TRC Nghiem HOA LY DC tt - I hope you like it PDF

Title TRC Nghiem HOA LY DC tt - I hope you like it
Author Anonymous User
Course Hóa
Institution Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
Pages 18
File Size 534.5 KB
File Type PDF
Total Downloads 268
Total Views 771

Summary

Download TRC Nghiem HOA LY DC tt - I hope you like it PDF


Description

1. Đo thể zeta có ý nghĩa với tính chất nào of hệ phân tán lỏng a. Độ nhớt b. Độ ổn định ( ζ là đại lượng đặc trưng cho độ bền & sự keo tụ của hệ keo. Các yếu tố ảnh hưởng: lượng chất điện ly, pH, nồng độ chất keo và nhiệt độ) c. Độ tan d. Kích thước tiểu phân 2. Trong ứng dụng of siêu lọc ngoài để tinh chế hệ keo còn dùng để a. Cô đặc dịch chiết dược liệu b. Tinh chế enzyme ( pp siêu lọc cũng còn được dùng để cô đặc hệ keo & dd cao phân tử, tinh chế các chế phẩm ít bền với nhiệt như enzyme ( men), nội tiết tố..) c. Lọc chất khó tan trạng thái bão hòa d. Lọc với lượng lớn & năng suất lọc cao 3. Kích thước hệ phân tán phân tử: a. > 0,1mm b. d d. λ < d 74. Ánh sáng bị phân tán mạnh qua hệ keo khi nó có bước sóng ánh sáng λ a. Lớn b. Nhỏ c. Trung bình d. A, B, C đều đúng 75. Sự keo tụ tương hỗ là quá trình keo tụ do a. Sự hiện diện chất điện ly khi thêm vào hệ keo b. Sự tương tác của hai loại keo có điện tích khác nhau c. Sự tương tác hai loại keo cùng điện tích

d. Do khối lượng các tiểu phân keo tự hút nhau thành keo tụ 76. Chất họat động bề mặt là chất chỉ có tác dụng: a. Trong lòng pha b. Ranh giới của pha c. Bất cứ nơi nào. d. A và C đúng. 77. Vai trò của CaCl2 trong chuyển tướng nhũ dịch: a. Muối giúp trao đổi ion b. Chất nhũ hóa N/D (CaCl2 tan nhiều trong nước) c. Chất phá bọt d. Chất nhũ hóa D/N 78. Span là chất hoạt động bề mặt có đặc điểm: a. Là ester của sorbitol và acid béo b. Là ester của sorbitan và acid béo c. Là ete của sorbitanvà ancol béo d. Là ete của sorbitol và ancol béo 79. Vai trò của chất hoạt động bề mặt là: a. Tạo nhũ hóa b. Tạo mixen c. Làm chất tẩy rửa d. Tất cả đều đúng 80. Hệ thô là hệ phân tán trong đó pha phân tán gồm các hạt có kích thước a. 10-7 – 10-5 cm b. < 10-7cm c. > 10-5cm d. A, B, C đều sai 81. Trong hệ phân tán, các hạt phân tán có hình dạng giống nhau hoặc tương tự nhau gọi là: a. Hệ đơn phân tán ( kích thước giống nhau) b. Hệ đơn dạng c. Hệ đa phân tán d. Hệ đa dạng 82. Dung dịch của NaCl hòa tan hoàn toàn trong nước là:

a. Hệ vi dị thể b. Hệ dị thể c. Hệ đồng thể d. Hệ 2 pha 83. Một tiểu phân dạng khối lập phương có kích thước cạnh là 1cm2 thì diện tích bềmặt là 6cm2. Nếu chia các tiểu phân trên thành các khối vuông nhỏ hơn với cạnh 10-4cm thì tổng diện tích bề mặt là: a. 60cm2 b. 6.103cm2 c. 6.104cm2 d. 600cm2 84. Phản ứng bậc nhất là phản ứng: a. Chỉ có một sản phẩm tạo thành b. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nồng độ c. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T ½ =0,963/ k d. Tất cả đều sai. 85. Chọn phát biểu đúng nhất a. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy không phụ thuộc nồng độ ban đầu. b. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và có 2 trường hợp nồng độ ban đầu giống và khác nhau. c. Phản ứng bậc 2 đơn giản 1 chiều là những phản ứng có tốc độ phản ứng phụ thuộc nồng độ 2 chất và chu kỳ bán hủy phụ thuộc nồng độ ban đầu d. A, B, C đều đúng. 86. Hằng số tốc độ phản ứng tăng khi: a. Nhiệt độ của phản ứng. b. Giảm nhiệt độ của phản ứng c. Đưa chất xúc tác vào phản ứng. d. A, C đều đúng. 87. Đặc điểm của phản ứng bậc nhất: a. Chu kỳ bán hủy T ½ = 0,693/ k b. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là T 90=

0,105 𝑘

k

c. Chu kỳ bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu d. A, B, C đều đúng. 88. Cho phản ứng: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ∆H0 < 0. Để thu được nhiều NH3 ta nên: a. Dùng áp suất cao, nhiệt độ cao. b. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao. c. Dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấp. d. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp. 89. Phản ứng I2(k) + H2(k) → 2HI, người ta nhận thấy: - Nếu tăng nồng độ H2 lên hai lần, giữ nguyên nồng độ I2 thì vận tốc tăng gấp đôi - Nếu tăng nồng độ I2 lên gấp 3, giữ nguyên nồng độ H2 thì vận tốc tăng gấp ba. Phương trình vận tốc phản ứng là: a. v = k[H2]2[I2] b. v = k[H2]2[I2]2 c. v = k[H2][I2] d. v = k[H2]3[I2]2 90. Cho phản ứng 2NO(k) + O2(k) → 2NO2(k). Biểu thức thực nghiệm của tốc độ phản ứng là: v = k[NO]2[O2]. Chọn câu phát biểu đúng. a. Phản ứng bậc một đối với O2 và bậc một đối với NO. b. Phản ứng có bậc tổng quát là 3. c. Khi giảm nồng độ NO hai lần, tốc độ phản ứng giảm hai lần. d. Khi tăng nồng độ NO2 ba lần, tốc độ phản ứng tăng ba lần. 91. Theo công thức Van’t Hoff cho biết tốc độ phản ứng tăng lên: γ = 3 . Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì a. 59550 lần b. 59049 lần c. 59490 lần d. 59090 lần 92. Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính thời gian phản ứng kết thúc ở nhiệt độ 80oC. Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng này bằng 2,5 a. 136 giờ b. 13,6 giờ

c. 163 giờ (n=70/10=7, Kt/Kt+10=2,5^7=> t = 16*2.5^7/60=163h) d. 16,3 giờ 93. Phản ứng phân hủy phóng xạ của một đồng vị bậc nhất và có chu kỳ bán hủy t1/2 = 60 năm. Vậy thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% đồng vị đó là: a. 120 năm b. 128 năm c. 180 năm d. 182 năm 94. Tốc độ phản ứng có thể được biểu thị như sau: a. Là sự biến đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian. b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian. c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian. d. Là sự thay đổi của thời gian theo nồng độ. 95. Chọn phát biểu đúng nhất a. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra. b. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất khi phản ứng xảy ra. c. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và không biến đổi về chất và lượng khi phản ứng xảy ra. d. Chất xúc tác là chất làm thay đổi vận tốc phản ứng và biến đổi về lượng khi phản ứng xảy ra 96. Keo Al(OH)3 & Fe(OH)3 được điều chế = pp? a. Phân tán trực tiếp b. Phân tán cơ học c. Ngưng tụ = pp thay thế dung môi d. Phân tán = pepti hóa e. Ngưng tụ = pp hóa học 97. Khái niệm hệ keo đúng nhất: a. Hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7-10-5 phân tán trong MT nước b. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7-10-5, mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán

c. Keo là hệ dị thể gồm các tiểu phân có kích thước nhỏ từ 10-7-10-5, phân tán trong 1 môi trường phân tán d. A,b,c đúng e. Tất cả đều sai 98. Khi cho bột lưu huỳnh vào nước ta được a. Hỗn dịch ( rắn phân tán trong MT lỏng) b. Nhũ tương c. Keo thân nước d. Keo thân dịch e. Keo lưu huỳnh f. d & e đúng 99. Keo lưu huỳnh được điều chế bằng: (PP ngưng tụ bằng thay thế dung môi) a. Phân tán trực tiếp b. Phân tán = hồ quang c. Phân tán bằng thay thế dung môi d. Phân tán bằng pp hóa học e. Tất cả đều sai (ngưng tụ = pp hóa học) 100. Khi các tiểu phân hạt keo hấp phụ điện tích, thứ tự các lớp từ ngoài vào trong: a. Nhân, lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu b. Nhân, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán c. lớp khuếch tán, lớp ion đối, lớp tạo thế hiệu, nhân d. lớp tạo thế hiệu, lớp khuếch tán, lớp ion đối, nhân e. lớp tạo thế hiệu, nhân, lớp ion đối, lớp khuếch tán...


Similar Free PDFs