Bài nghiên cứu của Nhóm 1- LKD PDF

Title Bài nghiên cứu của Nhóm 1- LKD
Author Phước Diệu Nguyễn Hồng
Course Luật kinh doanh
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 21
File Size 496.7 KB
File Type PDF
Total Downloads 73
Total Views 765

Summary

Download Bài nghiên cứu của Nhóm 1- LKD PDF


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM KHOA QUẢN TRỊ

BÀI NGHIÊN CỨU NHÓM MÔN HỌC: LUẬT KINH DOANH ĐỀ BÀI : NGHIÊN CỨU VỀ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HIẾN PHÁP (QUYỀN TDKD), HÌNH THÀNH VÀ CHẤM DỨT DOANH NGHIỆP, THAM NHŨNG: Nhận diện và phòng ngừa

Giáo viên học phần : Dương Mỹ An Mã học phần : 21C1LAW51100110 Sinh viên thực hiện : Nhóm 1 Nguyễn Hồng Phước Diệu Nguyễn Đặng Thảo Chi Phạm Chí Cường Trần Lê Thảo Ngọc Nguyễn Vũ Quỳnh Trang Hứa Văn Nguyên Lê Phúc Nguyễn Văn Nghĩa Ngô Anh Quân

HCM, 16/12/2021 1

MỤC LỤC I/Nội dung cơ bản của Hiến Pháp………………………………………………3 II/ Luật doanh nghiệp về hình thành và chấm dứt doanh nghiệp………………6 III/ Tham nhũng :Nhận biết và phòng ngừa……………………………………17 IV/ Tài li ệu tham khảo…………………………………………………………22

I/Nội dung cơ bản của Hiến Pháp: 1/ Bộ máy hành chính nhà nước g ồm các cơ quan: 2

• Cơ quan quyền lực • Cơ quan hành chính • Cơ quan xét xử • Cơ quan ki ểm sát Trong đó: - C ơ quan quy ền l ực nhà n ước g ồm: Qu ốc h ội là c ơ quan quy ền l ực cao nh ất của n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ nghĩa Vi ệt Nam và H ội đ ồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương - C ơ quan hành chính là c ơ quan th ực hi ện quyền hành pháp mà đứng đầu là Chính phủ. Cơ quan hành chính là bao gồm Chính phủ và UBND các cấp - C ơ quan xét x ử và c ơ quan ki ểm sát còn đ ược g ọi là c ơ quan t ư pháp: • Ho ạt đ ộng xét x ử thu ộc v ề c ơ quan xét x ử là Tòa án. Tòa án nhân dân là c ơ quan xét x ử c ủa nước Cộng hòa xã hội ch ủ nghĩa Việt Nam, thực hi ện quyền tư pháp. Tòa án nhân dân có c ơ c ấu t ổ chức như sau: • o Tòa án nhân dân tối cao. o Tòa án nhân dân cấp cao. o Tòa án nhân dân t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc trung ương. o Tòa án nhân dân huy ện, qu ận, th ị xã, thành ph ố thu ộc t ỉnh và tương đương. o Tòa án quân sự. • Ho ạt đ ộng ki ểm sát (ki ểm tra và giám sát ho ạt đ ộng t ư pháp) thuộc về Vi ện ki ểm sát nhân dân: Vi ện ki ểm sát nhân dân là c ơ quan th ực hành quy ền công t ố, ki ểm sát hoạt động t ư pháp c ủa n ước Cộng hòa xã h ội chủ nghĩa Việt Nam. Vi ện ki ểm sát là c ơ quan đ ược t ổ ch ức song song v ới tòa án, có nhi ệm v ụ ki ểm sát các ho ạt đ ộng c ủa tòa án, đ ảm b ảo các hoạt động này tuân thủ đúng quy định pháp luật. C ơ c ấu t ổ ch ức vi ện ki ểm sát nhân dân: • Vi ện ki ểm sát nhân dân tối cao. • Vi ện ki ểm sát nhân dân cấp cao. • Vi ện ki ểm sát nhân dân t ỉnh, thành ph ố tr ực thu ộc trung ương (sau đây gọi là Vi ện ki ểm sát nhân dân cấp tỉnh). • Vi ện ki ểm sát nhân dân huy ện, qu ận, th ị xã, thành ph ố thuộc tỉnh và t ương đ ương (sau đây g ọi là Vi ện ki ểm sát nhân dân cấp huyện). • Vi ện ki ểm sát quân sự các cấp. 2/Những cơ quan được ban hành văn b ản quy ph ạm pháp lu ật là: 1. Quốc hội 2. Ủy ban thường vụ Quốc hội 3. Chủ tịch nước 3

4. Chính phủ 5. Thủ tướng Chính phủ 6. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao 7. Chánh án TAND tối cao 8. Viện trưởng VKSND tối cao 9. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ 10. Tổng ki ểm toán nhà nước 11. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 12. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 13. Hội đồng nhân dân cấp huyện 14. Ủy ban nhân dân cấp huyện 15. Hội đồng nhân dân cấp xã 16. Ủy ban nhân dân cấp xã Ví dụ về nhữ ng cơ quan không được ban hành văn bản quy ph ạm pháp luật như: 1. Vi ện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 2. Vi ện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3. Thông tấn xã Việt Nam 4. Đài Ti ếng nói Việt Nam 5. Đài Truyền hình Việt Nam 6. Bảo hi ểm Xã hội Việt Nam 7. Học viện Chính trị Quốc gia H ồ Chí Minh 8. Ban Quản lý Lăng Chủ t ịch H ồ Chí Minh 9. Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

4

-Các VBPL trong lĩnh vực kinh doanh thương mại điều chỉnh quyền tự do kinh doanh của công dân : Luật doanh nghi ệp 2020: Lu ật này quy đ ịnh v ề vi ệc thành l ập, tổ chức qu ản lý, t ổ ch ức l ại, gi ải th ể và ho ạt đ ộng có liên quan c ủa doanh nghiệp • “doanh nghi ệp có quy ền t ự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm” • Cụ thể Đi ều 7 Luật doanh nghiệp quy định: 1. Tự do kinh doanh ngành, nghề mà luật không cấm. 2. T ự ch ủ kinh doanh và l ựa ch ọn hình th ức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa ch ọn ngành, nghề, đ ịa bàn, hình th ức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh. 3. L ựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn. 4. T ự do tìm ki ếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng. 5. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu. 6. Tuy ển d ụng, thuê và s ử d ụng lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp luật về lao động. 7. Ch ủ động ứng dụng khoa h ọc và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh và kh ả năng c ạnh tranh; đ ược b ảo h ộ quy ền s ở h ữu trí tuệ theo quy định của pháp lu ật v ề s ở h ữu trí tuệ. 8. Chi ếm h ữu, s ử d ụng, đ ịnh đo ạt tài s ản của doanh nghiệp. 9. T ừ ch ối yêu c ầu c ủa c ơ quan, t ổ ch ức, cá nhân về cung cấp nguồn lực không theo quy định của pháp luật. 10. Khi ếu n ại, tham gia t ố t ụng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật. 11. Quyền khác theo quy định của pháp luật. Luật đ ầu tư 2019: Lu ật này quy đ ịnh v ề ho ạt đ ộng đ ầu t ư kinh doanh tại Vi ệt Nam và ho ạt đ ộng đ ầu t ư kinh doanh t ừ Vi ệt Nam ra nước ngoài • “1. Nhà đ ầu t ư có quy ền th ực hi ện ho ạt đ ộng đ ầu t ư kinh doanh trong các ngành, ngh ề mà Lu ật này không c ấm. Đ ối v ưới ngành, nghề đầu tư kinh doanh có đi ều ki ện thì nhà đ ầu t ư ph ải đáp ứng các đi ều ki ện đ ầu t ư kinh doanh theo quy định của pháp luật 2. Nhà đ ầu t ư đ ược t ự quy ết đ ịnh và t ự ch ịu trách nhi ệm về ho ạt động đầu tư kinh doanh theo quy đ ịnh c ủa Lu ật này và quy đ ịnh khác c ủa pháp lu ật có liên quan; đ ược ti ếp c ận, s ử d ụng các ngu ồn v ốn tín d ụng, qu ỹ h ỗ trợ, sử dụng đất đai và tài nguyên khác theo quy định c ủa pháp luật”

II/Luật doanh nghiệp về hình thành và chấm dứt doanh nghiệp: 1. Thành lập doanh nghiệp 1.1 Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp ( Điều 17 Luật doanh nghi ệp 2020) 5

● T ổ ch ức, cá nhân có quy ền thành l ập và qu ản lý doanh nghiệp t ại Vi ệt Nam theo quy đ ịnh c ủa Lu ật doanh nghi ệp 2020, tr ừ trường hợp quy đ ịnh tại khoản 2 Điều 17 của Lu ật này Ví d ụ v ề t ổ ch ức, cá nhân không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại VN: ○ C ơ quan nhà n ước, đ ơn v ị l ực l ượng vũ trang nhân dân sử d ụng tài s ản nhà n ước đ ể thành l ập doanh nghi ệp kinh doanh thu l ợi riêng cho cơ quan, đ ơn v ị mình; ○ Ng ười ch ưa thành niên; ng ười bị h ạn ch ế năng lực hành vi dân sự; ng ười b ị m ất năng l ực hành vi dân s ự; người có khó khăn trong nh ận th ức, làm ch ủ hành vi; t ổ ch ức không có tư cách pháp nhân; ○ T ổ ch ức là pháp nhân th ương m ại b ị c ấm kinh doanh, c ấm ho ạt đ ộng trong m ột s ố lĩnh v ực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự. ● T ổ ch ức, cá nhân có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp vào công ty c ổ ph ần, công ty trách nhi ệm hữu hạn, công ty hợp danh theo quy định, trừ trường hợp ○ C ơ quan nhà n ước, đ ơn v ị l ực l ượng vũ trang nhân dân sử d ụng tài s ản nhà n ước góp v ốn vào doanh nghi ệp đ ể thu l ợi riêng cho cơ quan, đ ơn v ị mình; ○ Đ ối t ượng không được góp vốn vào doanh nghiệp theo quy định của Luật Cán bộ, công chức, Luật Viên chức, Luật Phòng, chống tham nhũng. 1.2 Hợp đồng trước đăng ký doanh nghiệp ( Điều 18 Luật doanh nghi ệp 2020) Ng ười thành l ập doanh nghi ệp đ ược ký h ợp đ ồng ph ục v ụ cho vi ệc thành lập và ho ạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp tr ước và trong quá trình đăng ký doanh nghiệp. Có 2 trường hợp sau: ● Tr ường h ợp đ ược c ấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Doanh nghi ệp và bên đ ối tác ph ải ti ếp t ục th ực hi ện quy ền và nghĩa vụ; chuyển giao quy ền, nghĩa v ụ phát sinh từ hợp đồng đã ký k ết. ● Tr ường h ợp doanh nghiệp không được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghi ệp: Ng ười ký k ết h ợp đ ồng ch ịu trách nhi ệm thực hi ện h ợp đ ồng; tr ường h ợp có ng ười khác tham gia thành l ập doanh nghiệp thì cùng liên đ ới ch ịu trách nhi ệm th ực hiện hợp đ ồng đó. 1.3 Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp ( Điều 19,20,21,22 Luật doanh nghi ệp 2020) ● Doanh nghiệp tư nhân ○ Gi ấy đề ngh ị đăng ký doanh nghiệp (Nội dung gi ấy tờ này được quy định ở Điều 23 Luật doanh nghiệp 2020) 6

○ B ản sao gi ấy t ờ pháp lý c ủa cá nhân đ ối v ới chủ doanh nghi ệp t ư nhân. ● Công ty hợp danh ○ Gi ấy đề ngh ị đăng ký doanh nghiệp. ○ Điều lệ công ty (Nội dung giấy tờ này được quy định ở Điều 24 Luật doanh nghiệp 2020) ○ Danh sách thành viên (Nội dung giấy tờ này được quy định ở Điều 25 Luật doanh nghiệp 2020) ○ B ản sao gi ấy t ờ pháp lý c ủa cá nhân đ ối v ới thành viên. ○ B ản sao Gi ấy ch ứng nh ận đăng ký đ ầu t ư đ ối v ới nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư. ● Công ty TNHH ○ Gi ấy đề ngh ị đăng ký doanh nghiệp. ○ Điều lệ công ty. ○ Danh sách thành viên. ○ B ản sao các gi ấy t ờ sau đây: ■ Gi ấy t ờ pháp lý c ủa cá nhân đ ối v ới thành viên là cá nhân, ng ười đ ại di ện theo pháp luật; ■ Gi ấy t ờ pháp lý c ủa t ổ ch ức đ ối v ới thành viên là t ổ ch ức và văn b ản c ử ng ười đ ại di ện theo ủy quy ền; gi ấy t ờ pháp lý của cá nhân đ ối v ới ng ười đ ại di ện theo ủy quy ền của thành viên là tổ chức. ■ Đ ối v ới thành viên là t ổ ch ức n ước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý c ủa t ổ ch ức ph ải đ ược hợp pháp hóa lãnh sự: Giấy ch ứng nh ận đăng ký đ ầu t ư đ ối v ới nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư. ● Công ty cổ phần ○ Gi ấy đề ngh ị đăng ký doanh nghiệp. ○ Điều lệ công ty. ○ Danh sách c ổ đông sáng l ập; danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (Nội dung giấy tờ này được quy định ở Điều 25 Luật doanh nghi ệp 2020) ○ B ản sao các gi ấy t ờ sau đây: ■ Gi ấy t ờ pháp lý c ủa cá nhân đ ối v ới c ổ đông sáng l ập và c ổ đông là nhà đ ầu t ư n ước ngoài là cá nhân, người đại diện theo pháp luật; ■ Gi ấy t ờ pháp lý c ủa t ổ ch ức đ ối v ới c ổ đông là t ổ ch ức và văn b ản c ử ng ười đ ại di ện theo ủy quy ền; gi ấy t ờ pháp lý của 7

cá nhân đ ối v ới ng ười đại di ện theo ủy quy ền của cổ đông sáng l ập và c ổ đông là nhà đ ầu t ư n ước ngoài là tổ chức. ■ Đ ối v ới c ổ đông là t ổ ch ức n ước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý c ủa t ổ ch ức ph ải đ ược hợp pháp hóa lãnh sự: Giấy ch ứng nh ận đăng ký đ ầu t ư đ ối v ới nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư. 1.4 Trình tự, thủ tục thành lập doanh nghi ệp ● Chu ẩn b ị h ồ s ơ đăng ký tuỳ vào lo ại hình doanh nghi ệp nh ư đã nêu trên ● N ộp h ồ s ơ đăng ký doanh nghi ệp theo các phương thức sau : ○ Tr ực tiếp tại Cơ quan đăng ký kinh doanh hoặc qua dịch vụ b ưu chính. ○ Qua m ạng thông tin điện tử ○ Trong th ời h ạn 03 ngày làm vi ệc kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhi ệm xem xét tính hợp lệ c ủa hồ sơ đăng ký doanh nghi ệp và c ấp đăng ký doanh nghi ệp; tr ường hợp h ồ s ơ ch ưa hợp l ệ, C ơ quan đăng ký kinh doanh ph ải thông báo b ằng văn b ản n ội dung c ần s ửa đ ổi, b ổ sung cho ng ười thành lập doanh nghi ệp. Tr ường h ợp t ừ ch ối đăng ký doanh nghi ệp thì phải thông báo b ằng văn b ản cho ng ười thành l ập doanh nghi ệp và nêu rõ lý do. ● Sau khi đã nhận Gi ấy ch ứng nhận đăng ký doanh nghiệp, doanh nghiệp có thể ○ Đăng ký thay đ ổi nội dung Gi ấy chứng nh ận đăng ký doanh nghiệp (Điều 28 Luật doanh nghiệp 2020) dựa theo quy định tại Điều 30 của Luật này. ○ Thay đ ổi n ội dung đăng ký doanh nghi ệp và báo với Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định tại Điều 31 của Luật này. ○ Đăng ký ho ạt đ ộng chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghi ệp; thông báo đ ịa đi ểm kinh doanh theo quy đ ịnh tại Điều 45 của Luật này. ● Công b ố n ội dung đăng ký kinh doanh trên C ổng thông tin qu ốc gia về đăng ký doanh nghi ệp và n ộp phí theo quy định c ủa pháp luật (Điều 32) 1.5 M ột số lưu ý khi quan trọng khi thành l ập công ty ● Tên doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đ ại di ện và đ ịa đi ểm kinh doanh: Tên doanh nghi ệp ph ải đ ược đ ặt theo đúng quy đ ịnh t ại các Điều 37,38,39,40 và 41 của Luật này ● Trụ sở công ty: Theo quy định tại Điều 42 của Luật này

8

● Ngành, nghề doanh nghiệp: không đ ược lựa chọn ngành, nghề bị cấm đ ầu t ư kinh doanh và chỉ đ ược phép kinh doanh các ngành ngh ề mà mình đã đăng ký và kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp ● Vốn đi ều lệ đối với công ty hợp danh, TNHH và cổ phần: được quy định tại khoản 34 Điều 4 của Luật này ● Tài sản góp vốn: ( Điều 34 Luật doanh nghi ệp 2020) ○ Là Đ ồng Vi ệt Nam, ngo ại t ệ t ự do chuyển đổi, vàng, quyền sử dụng đất,... ○ Ch ỉ các cá nhân, t ổ chức là chủ sở hữu hợp pháp hoặc có quyền s ử d ụng h ợp pháp đ ối v ới tài s ản m ới có quy ền s ử d ụng tài s ản đó đ ể góp vốn ○ Chuy ển quy ền s ở h ữu tài s ản góp vốn theo Điều 35 của Luật này ○ Đ ịnh giá tài sản góp vốn theo Điều 36 của Luật này 2. Làm rõ quyền tự do kinh doanh ,nghĩa vụ của doanh nghiệp: * Quyền của doanh nghiệp (Điều 7 luật Doanh Nghi ệp 2020) Quyền tự do kinh doanh c ủa doanh nghi ệp đ ược th ể hi ện c ụ th ể trong các nội dung sau đây: - Quy ền t ự do lựa ch ọn ngành ngh ề kinh doanh: Chủ đầu tư được chọn kinh doanh các ngành ngh ề mà pháp lu ật không c ấm, kinh doanh đơn ngành hoặc đa ngành, trong tr ường h ợp nh ững ngành ngh ề kinh doanh có đi ều kiện, chủ đ ầu t ư đ ược phép ti ến hành sau khi đáp ứng đ ầy đ ủ các đi ều kiện đó. - Quy ền t ự do lựa ch ọn mô hình kinh doanh: Chủ đ ầu t ư đ ược t ự do quyết định m ức v ốn đ ầu t ư, nh ưng phải đáp ứng quy định về vốn pháp định tối thiểu nếu kinh doanh m ột s ố ngành ngh ề nh ất đ ịnh nh ư: kinh doanh vàng, d ịch v ụ tài chính, dịch vụ bảo vệ… - Quy ền t ự do l ựa ch ọn lo ại hình t ổ ch ức kinh t ế: Tùy thuộc vào số lượng người đ ầu t ư, ph ương th ức, cách thức huy động vốn đầu tư mà chủ đầu tư có thể chọn m ột lo ại hình t ổ ch ức kinh t ế phù h ợp đ ể kinh doanh t ừ đơn gi ản như hộ kinh doanh, doanh nghi ệp t ư nhân, công ty hợp danh đến phức t ạp như công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần. - Quy ền t ự do l ựa ch ọn hình th ức, cách th ức huy đ ộng v ốn: Chủ đầu tư quyết d ịnh vi ệc tăng v ốn vay hay tăng v ốn đi ều l ệ; cách thức tăng v ốn vay thông qua h ợp đ ồng hay thông qua vi ệc phát hành trái phiếu. - Quyền tự do hợp đồng: Các ch ủ th ể kinh doanh có quy ền t ự do lựa chọn khách hàng, t ự do đàm phán, th ỏa thu ận, th ống nh ất các đi ều khoản của hợp đồng, tự do th ỏa thu ận hình th ức hay nội dung của hợp đồng. - Quy ền t ự do l ựa ch ọn hình th ức, cách th ức gi ải quy ết tranh ch ấp: Các chủ thể kinh doanh có quy ền t ự do quy ết đ ịnh cách th ức gi ải quy ết tranh chấp thương m ại b ằng th ương l ượng, hòa gi ải, tòa án hay tr ọng tài.

9

- Quy ền t ự do c ạnh tranh lành mạnh: Nhà đầu t ư đ ược pháp luật bảo vệ nếu có hành vi c ạnh tranh không lành m ạnh làm ảnh h ưởng đ ến ho ạt đ ộng s ản xu ất kinh doanh của mình. - Tuy ển d ụng, thuê và s ử d ụng lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề lao động: Tuy ển d ụng, b ố trí, qu ản lý, đi ều hành, giám sát lao đ ộng; khen thưởng và xử lý vi ph ạm k ỷ lu ật lao động; Thành l ập, gia nh ập, ho ạt đ ộng trong t ổ ch ức đ ại di ện ng ười sử dụng lao động, t ổ ch ức ngh ề nghi ệp và t ổ ch ức khác theo quy định của pháp luật; Yêu c ầu t ổ ch ức đ ại di ện ng ười lao đ ộng th ương l ượng v ới m ục đích ký k ết thỏa ước lao đ ộng t ập th ể; tham gia gi ải quy ết tranh chấp lao đ ộng, đình công; đ ối tho ại, trao đ ổi v ới t ổ ch ức đ ại di ện ng ười lao đ ộng v ề các v ấn đ ề trong quan hệ lao đ ộng, c ải thi ện đ ời s ống v ật ch ất và tinh th ần c ủa ng ười lao đ ộng; - Chủ đ ộng ứng d ụng khoa h ọc và công ngh ệ đ ể nâng cao hi ệu qu ả kinh doanh và kh ả năng c ạnh tranh; đ ược b ảo h ộ quy ền s ở h ữu trí tu ệ theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề s ở h ữu trí tuệ: • Ng ười sáng t ạo ki ểm soát đ ược vi ệc khai thác, sao chép, c ải biên, công bố tác ph ẩm của mình; • T ổ ch ức, cá nhân có quy ền áp d ụng các bi ện pháp mà pháp luật cho phép đ ể t ự b ảo v ệ quy ền s ở h ữu trí tu ệ c ủa mình và có trách nhi ệm tôn trọng quyền sở h ữu trí tu ệ c ủa t ổ ch ức, cá nhân khác theo quy định của Luật này và các quy đ ịnh khác c ủa pháp luật có liên quan. - Chi ếm h ữu, s ử d ụng, đ ịnh đo ạt tài sản c ủa doanh nghi ệp. • Quy ền chi ếm h ữu: Là vi ệc ch ủ th ể n ắm gi ữ, chi ph ối tài s ản m ột cách trực ti ếp ho ặc gián ti ếp nh ư ch ủ th ể có quy ền đ ối v ới tài sản • Quy ền s ử d ụng: Ch ủ s ở h ữu đ ược s ử d ụng tài s ản theo ý chí của mình nh ưng không đ ược gây thi ệt h ại ho ặc làm ảnh h ưởng đ ến l ợi ích quốc gia, dân t ộc, l ợi ích công c ộng, quy ền và l ợi ích hợp pháp c ủa người khác • Quy ền đ ịnh đo ạt: Ch ủ s ở h ữu có quy ền bán, trao đ ổi, t ặng cho, cho vay, đ ể th ừa k ế, t ừ b ỏ quy ền s ở h ữu, tiêu dùng, tiêu hu ỷ ho ặc th ực hi ện các hình thức đ ịnh đo ạt khác phù h ợp v ới quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ới tài sản. - T ừ ch ối yêu c ầu c ủa c ơ quan, t ổ ch ức, cá nhân v ề cung c ấp ngu ồn l ực không theo quy định của pháp lu ật. - Khi ếu n ại, tham gia t ố t ụng theo quy định của pháp luật. - Quy ền khác theo quy định của pháp luật. * Nghĩa vụ của doanh nghiệp(điều 8 luật Doanh Nghiệp 2020) 1. Đáp ứng đ ủ đi ều ki ện đ ầu t ư kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có đi ều ki ện; ngành, ngh ề ti ếp c ận th ị tr ường có đi ều ki ện đ ối v ới nhà đ ầu t ư n ước ngoài theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật và b ảo đ ảm duy trì đủ đi ều ki ện đó trong su ốt quá trình ho ạt đ ộng kinh doanh. 2. Th ực hiện đầy đ ủ, k ịp th ời nghĩa v ụ v ề đăng ký doanh nghi ệp, đăng ký thay đ ổi n ội dung đăng ký doanh nghi ệp, công khai thông tin v ề thành lập và hoạt đ ộng c ủa doanh nghi ệp, báo cáo và nghĩa v ụ khác theo quy đ ịnh c ủa Luật này. 10

3. Ch ịu trách nhi ệm v ề tính trung th ực, chính xác c ủa thông tin kê khai trong hồ s ơ đăng ký doanh nghi ệp và các báo cáo; tr ường h ợp phát hi ện thông tin đã kê khai ho ặc báo cáo thi ếu chính xác, ch ưa đ ầy đ ủ thì ph ải k ịp th ời s ửa đổi, bổ sung các thông tin đó. 4. T ổ ch ức công tác k ế toán, n ộp thu ế và th ực hi ện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. 5. B ảo đ ảm quy ền, l ợi ích h ợp pháp, chính đáng c ủa ng ười lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật; không phân bi ệt đ ối x ử, xúc ph ạm danh d ự, nhân ph ẩm của ng ười lao đ ộng trong doanh nghi ệp; không ng ược đãi lao động, c ưỡng bức lao đ ộng ho ặc s ử d ụng lao đ ộng ch ưa thành niên trái pháp lu ật; hỗ tr ợ và t ạo đi ều ki ện thu ận l ợi cho ng ười lao đ ộng tham gia đào t ạo nâng cao trình độ, kỹ năng ngh ề; th ực hi ện các chính sách, ch ế đ ộ b ảo hi ểm xã h ội, b ảo hi ểm th ất nghi ệp, b ảo hi ểm y t ế và b ảo hi ểm khác cho ng ười lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp luật. 6. Nghĩa v ụ khác theo quy định c ủa pháp luật. *Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cung ứng s ản phẩm, d ịch v ụ công ích (Điều 9 luật Doanh Nghi ệp 2020) – Đáp ứng đ ủ đi ều ki ện kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có đi ều ki ện theo quy đ ịnh c ủa Lu ật đ ầu t ư và b ảo đ ảm duy trì đ ủ đi ều ki ện đ ầu t ư kinh doanh đó trong su ốt quá trình ho ạt đ ộng kinh doanh. – T ổ ch ức công tác k ế toán, l ập và n ộp báo cáo tài chính trung thực, chính xác, đúng th ời h ạn theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề k ế toán, thống kê. – Kê khai thu ế, n ộp thu ế và th ực hi ện các nghĩa v ụ tài chính khác theo quy định của pháp luật. – B ảo đ ảm quy ền, l ợi ích h ợp pháp, chính đáng c ủa ng ười lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật v ề lao đ ộng; không đ ược phân bi ệt đ ối xử và xúc phạm danh d ự, nhân ph ẩm c ủa ng ười lao đ ộng trong doanh nghi ệp; không được sử dụng lao đ ộng c ưỡng b ức và lao đ ộng tr ẻ em; h ỗ tr ợ và t ạo đi ều ki ện thuận l ợi cho người lao đ ộng tham gia đào t ạo nâng cao trình độ, k ỹ năng ngh ề; thực hiện chế độ bảo hi ểm xã h ội, b ảo hi ểm th ất nghi ệp, b ảo hi ểm y t ế và b ảo hi ểm khác cho người lao đ ộng theo quy đ ịnh c ủa pháp lu ật. – B ảo đ ảm và ch ịu trách nhi ệm v ề ch ất l ượng hàng hóa, d ịch v ụ theo tiêu chuẩn do pháp lu ật quy đ ịnh ho ặc tiêu chu ẩn đã đăng ký hoặc công bố002E – Th ực hiện đầy đ ủ, k ịp th ời các nghĩa v ụ v ề đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thay đ ổi n ội dung đăng ký doanh nghi ệp, công khai thông tin về thành lập và ho ạt đ ộng, báo cáo và các nghĩa v ụ khác theo quy định của Lu ật này và quy định khác c ủa pháp lu ật có liên quan. – Ch ịu trách nhi ệm v ề tính trung th ực, chính xác c ủa thông tin kê khai trong hồ s ơ đăng ký doanh nghi ệp và các báo cáo; tr ường h ợp phát hi ện thông tin đã kê khai ho ặc báo cáo thi ếu chính xác, ch ưa đ ầy đ ủ thì ph ải k ịp th ời s ửa ...


Similar Free PDFs