Title | Bài tập giới hạn hàm số kèm lời giải chi tiết |
---|---|
Course | Giải tích II |
Institution | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Pages | 11 |
File Size | 297 KB |
File Type | |
Total Downloads | 95 |
Total Views | 136 |
xem di ne xem di ne xem di ne xem di ne xem di ne...
1|B À I TẬP GI ỚI H ẠN HÀ M S Ố
Bài 1: Tính giớ i hạn của hàm sau: tan x x I lim x 0 x sin x
0 Giải bài 1: Thấy khi x 0 thì giới hạn đã cho có dạng bất định là . 0 Áp dụng quy tắc L’Hospital: 1 1 2 1 cos x1 cos x lim 1 cos x 2 2 tan x x lim lim cos x lim x 0 x sin x x 0 1 cos x x 0 1 cos x cos2 x x 0 cos2 x 1 Bài 2: Tính giớ i hạn sau đây: 1 x
e 1 x 1 x Giải bài 2: I lim
Khi x thì giớ i hạn đã cho có dạng bất định là
0 . 0
Áp dụng quy tắc L’Hospital 1 1 1 x e 2 e x 1 lim x e0 1 I lim x x 1 1 2 x x Bài 3: Tính giớ i hạn sau đây: ln x I lim x 0 1 x Giải bài 3: Khi x 0 thì giớ i hạn đã cho có dạng bất định là Áp dụng quy tắc L’Hospital 1 ln x lim x 0 I lim x 0 1 x 0 1 2 x x Bài 4: Tính giớ i hạn khi n N , a 1 xn I lim x x a Giải bài 4: Khi x thì giớ i hạn có dạng bất định là Áp dụng quy tắc L’Hospital
.
2|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
xn nx n 1 n(n 1)x n 2 n! lim lim lim x 0 (vì n là một số) x x x 2 x a x a ln a x a (ln a) x a (lna)n Bài 5: Tính giớ i hạn sau đây khi 0 I lim
I lim x ln x x 0
Giải bài 5: Khi x0, giớ i hạn đã cho có dạng bất định là 0. , ta đưa về dạng bất định
0 0
ln x x 0 x 0 1 x Áp dụng quy tắc L’Hospital I lim x ln x lim
1 ( 1) ln x ln x x x x x x lim lim 0 I lim lim lim lim x 0 1 x 0 x x 0 x ( 1) x 0 x x 0 x x 0 x Bài 6: Tính giới hạn sau: 1 I lim cot2 x 2 x 0 x Giải bài 6: Khi x 0 thì giớ i hạn đã cho có dạng bất định là 0 Đưa về dạng 0 cos2 x 1 x2 cos2 x sin2 x 1 2 I lim cot x 2 lim 2 2 lim 2 2 x 0 x x 0 sin x x x 0 x sin x
x cos x sin x x cos x sin x lim x 0 x2 sin x sin x Tới đây tiến hành thay thế VCB tương đương Khi x 0 thì ta có: xcosx ~ x sinx ~ x x2sinx ~ x3 Vậy xcosx + sinx ~ x + x = 2x xcosx – sinx không thay được VCB tương đương vì x – x = 0x x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x x cos x sin x I lim lim lim 2 2 x 0 sin x sin x x 0 x sin x x 0 x sin x x cos x sin x 2x x cos x sin x lim 2lim lim 3 x 0 x 0 x x3 x 0 x Áp dụng quy tắc L’Hospital
3|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
x cos x sin x cos x x sin x cos x xsin x I 2lim 2lim 2lim 3 2 2 x 0 x 0 x 0 x 3x 3x 2 1 sin x 1 2 lim 2 1 3 3 x 0 x 3
Bài 7: Tính giớ i hạn sau đây:
sin 1 x3 sin1 I lim 5 x 0 1 2x ln cos x 1 Giải bài 7: Nhận xét, vì:
3 lim sin 1 x sin1 0 và lim x 0
x 0
5
1 2x ln cos x 1 0 ta mới tiến hành thay thế VCB
tương đương được.
sin 1 x3 sin1 lim I lim 5 x 0 1 2xln cos x 1 x 0 Khi x 0, ta có:
2cos
1 x 3 1 1 x 3 1 1 x 3 1 sin 2cos1 sin 2 2 2 lim 5 5 x 0 1 2x lncos x 1 1 2x lncos x 1
1 x3 1 1 x3 1 1 x3 x3 sin ~ ~ 2 2 2 2 4 2 2 2 2 x2 5 1 2x ln cos x 1 ~ x ln cos x x ln(1 cos x 1) ~ x(cos x 1) ~ x 5 5 5 5 2 x3 5 Vậy:
x3 cos1 5 I lim 2 3 cos1 x 0 x 2 5 Bài 8: Tính giớ i hạn sau đây:
x 2 4 2x 3 x
I lim
x2 4 x
x
Giải bài 8: Vì lim
x
x 2 4 2x 3 x lim
x
x 2 4 x nên ta tiến hành thay VCL
tương đương được. Khi x ta tiến hành lượt bỏ các VCL có bậc thấp hơn, chỉ chọn những VCL có bậc cao nhất của cả tử và mẫu. x 2 4 ~ x và Như vậy, ta có:
x2 4 ~ x
4|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
3x 3 x 2x 2 Bài 9: Tính giới hạn sau đây: ln 1 x tan x I lim 2 x 0 x sin3 x Giải bài 9: Vì, limln 1 x tan x 0 lim x 2 sin3 x 0 nên ta thay được các VCB tương đương. I lim
x 0
x 0
Khi x 0, ta tiến hành thay các VCB tương đương: ln 1 x tan x ~ x tan x ~ x 2
sin3 x ~ x3 Dưới mẫu được x 2 x 3 , lượt bỏ VCB có bậc cao hơn, như vậy dướ i mẫu ta được x2 Như vậy: x2 I lim 2 1 x 0 x Bài 10: Tính giớ i hạn sau đây: ln cos x I lim x 0 ln(1 x 2 ) Giải bài 10: Vì limln cosx 0 limln(1 x2 ) 0 nên thay VCB tương đương được. x 0
x 0
Khi x 0, ta được:
x2 ln(cos x) ln(1 cos x 1) ~ cos x 1 ~ 2 2 2 ln(1 x ) ~ x Như vậy: x2 1 I lim 2 2 x 0 x 2 Bài 11: Tính giới hạn sau đây: I lim
sin ex1 1
ln x Giải bài 11: Vì limsin ex1 1 0 limln x 0 nên thay VCB tương đương được. x 1
x1
I lim
x1
sin e
x1
1
sin ex1 1
lim x 1 ln(1 x 1) ln x Khi x 1, ta có: sin ex1 1 ~ ex1 1 ~ x 1 x 1
5|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
ln(1 x 1) ~ x 1 Vậy, x 1 I lim 1 x 1 x 1 Bài 12: Tính giớ i hạn sau đây: x e 1 cos x 1 I lim x 0 sin 3 x 2x 4 Giải bài 12: Vì lim ex 1 cosx 1 0 lim sin3 x 2x4 0 nên ta thay VCB tương đương được. x 0 x 0 Khi x0, ta có: x2 x e 1~ x và cos x 1 ~ và sin3 x ~ x3 2 Như vậy, x3 1 I lim 2 3 x 0 x 2 Bài 13: Tính giớ i hạn sau: sin 2x 2arctan3x 3x2 I lim x 0 ln 1 3x sin 2 x xe x Giải bài 13:
Vì lim sin 2x 2arctan3x 3x2 0 lim ln 1 3x sin2 x xex 0 nên thay VCB x 0 x 0 tương đương được. Khi x0, ta có: sin 2x ~ 2x ; 2arctan3x ~ 6x ; ln 1 3x sin2 x ~ 3x sin2 x ~ 3x x2
xe x ~ x.1 x Như vậy, ta được: 8x I lim 2 x 0 4x Bài 14: Tính giớ i hạn sau đây: x 2 4 2x 3 x
I lim
x2 4 x
x
Giải bài 14: Vì lim
x
2
x 4 2x 3 x lim
được. Khi x , ta có: x2 4 ~ x ;
x2 4 ~ x
x
2 x 4 x nên thay VCL tương đương
6|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
Nhận thấy VCL bậc cao nhất của t ử và mẫu là bậc 1, nên các VCL có bậc < 1 sẽ bị giản lược đi bớt. Như vậy, ta có: 3x 3 I lim x 2x 2 Bài 15: Tính giớ i hạn sau đây:
x 2 14 x
I lim
x2 2 x Giải bài 15: x
Vì lim
x
x2 14 x lim
lim
x2 2 x nên ta thay VCL tương đương được.
x
Khi x , ta có: Ta thấy: x
x2 2 x . Nên ta mớ i tiến hành thay VCL tương
x 2 2 x 0 nên ta không thể thay thế VCL tương
x2 14 x và lim
x
đương được. 2 x 14 ~ x
x2 2 ~ x Như vậy, 2x I lim 1 x 2x Bài 16: Tính giớ i hạn sau đây: x 2 14 x
I lim
x2 2 x Giải bài 16: x
Vì lim
x
x 2 14 x 0 lim
x
đương được mà chỉ có thể tính bằng các giới hạn cơ bản hoặc thay bằng VCB tương đương bằng cách biến đổi biểu thức. #CÁCH 1:
14 14 1 2 1 2 x x 14 x x x I lim lim lim 2 x x x x 2 x 2 2 1 2 1 x x 2 2 x x x Khi x , ta có: 2
x 1
14 1 14 7 2 1 ~ 2 2 ; 1 2 2 x 2 x x x Như vậy, 1
1 2 1~ 2 x 2
1 x2
7|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
7 2 I lim x 7 x 1 2 x # CÁCH 2: Đặt t x Như vậy, giới hạn đã cho trở thành: t2 14 t t2 2 t t2 14 t t2 14 t I lim 2 lim 2 t t 2 t t t 2 t t 2 2 t t2 14 t 14 t 2 2 t lim 2 t 2 t 14 t Khi t , ta được: t2 2 ~ t và t2 14 ~ t Như vậy, 14 14 2t I lim 7 t 2 2t 2
Bài 17: VCL nào sau đây có bậc cao nhất khi x : 3x ln3 x , x ln x , 3x , x(2 sin4 x) Giải bài 17: (Phương pháp: Giống như thuật toán tìm giá trị Max, thì đầu tiên ta gán một phần t ử bất kì xem như là nó max ban đầu, sau đó so sánh tiếp với các phần tử khác. Nếu có phần tử nào mà lớn hơn phần tử đã gán ban đầu thì giá tr ị Max sẽ gán cho phần t ử mới đó. Tương tự, so sánh dần dần và ta được giá trị Max nhất trong dãy) Chọn 3x ln3 x Khi x thì 3x ln3 x ~ 3x xln x ln x lim So sánh vớ i hàm kế tiếp là xlnx: lim x 3x x 3 Như vậy: xlnx có bậc cao hơn 3x + ln3x 1 2
Có 3x 3x . Như vậy 3x + ln3x có bậc cao nhất là 1 bé hơn bậc của xlnx đã bị loại. Trong khi 3x có bậc là 1/2 < 1 nên cũng bị loại. Ta đem hàm xlnx so sánh với x(2 + sin4x): x(2 sin 4 x) ~ 2x (do hàm sinx là hàm bị chặn) 2x 2 lim lim 0 xlnx có bậc cao hơn x(2 + sin4x) x x ln x x ln x Vậy: VCL có bậc cao nhất là xlnx Bài 18: VCL nào sau đây có bậc cao nhất khi x : 2x, x2, x2 + sin4x, xlnx Giải bài 18: Tương tự bài 17.
8|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
Nhận định đầu tiên là giữa 2x và x2 thì ta thấy 2x là VCL có bậc cao hơn vì 2x tiến ra vô cùng nhanh hơn x2. Xét x 2 sin 4x ~ x2 (do hàm sinx là hàm bị chặn) Nên 2x là VCL có bậc cao hơn x2 + sin4x Tương tự, ta thấy xlnx tiến ra vô cùng chậm hơn 2x, như vậy: 2x là VCL có bậc cao nhất khi x Bài 19: Tính giới hạn sau đây: x
I lim xe
1 x
x
Giải bài 19: Đặt t = -x, ta được giới hạn sau: #CÁCH 1: I lim te
1 t t
t
lim
t
t e
t
1 t
. Tiến hành dùng L’Hospital 1 1 I lim 0 . Do lim 1 2 1 t t t 1 1 e t t t2 #CÁCH 2:
Dạng
1 t t
I lim te t
1
t t e
1
t lim t et 0 (Do 0.1 = 0 vì hàm t chạy ra vô cùng chậm hơn so với hàm et t e
nên –t/et = 0) Vậy I lim xe
x
1 x
x
0
Bài 20: Tính giới hạn sau đây: x2
x2 4 I lim 2 x x 4 Giải bài 20: Dạng bất định 1
x2 x2 4 8 I lim 2 lim 1 2 x x 4 x x 4 8x 2 Vì lim 2 8 x x 4 Bài 21: Tính giới hạn sau đây: 1
I lim 1 2x 4 sin2 x x 0
x2 4 8
8x 2 x2 4
e
lim
8x 2
x x 2 4
e8
9|B ÀI T ẬP GI ỚI H ẠN H ÀM S Ố
Giải bài 21: Dạng bất định 1 1 4 sin2 x
I lim1 2x lim 1 2x 4 x 0 x 0 4 4 2x 2x Vì lim 2 lim 2 0 x 0 sin x x 0 x Bài 22: Tính giới hạn sau đây:
1 2x4
2x4 sin 2 x
e
lim
2x 4 2 x
x 0 sin
1
I lim ln e x
cot x
x 0
Giải bài 22: Dạng bất định 1
I lim ln e x
cot x
x 0
cot x
x lim ln e 1 x 0 e
cot x
x lim 1 ln 1 x 0 e
x ln 1 cot x e
1
x lim ln 1 cot x x ln 1 ex x 0 e lim 1 ln 1 e e I2 x 0 e x cos x 1 Tính I 2 limln 1 x 0 e sin x e x x Vì khi x 0 thì ln 1 ~ ; cosx ~ 1; sinx ~ x e e Như vậy:
I lim ln e x
cot x
x 0
1 e
e
Bài 23: Tính giới hạn sau; 1 sin 22x
I lim 1 tan x 2
x 0
Giải bài 23: Dạng bất định 1
tan2 x
sin 2 2x 2 I lim1 tan x lim 1 tan x eI2 x 0 x 0 2 sin x 1 tan 2 x sin 2 x cos2 x lim lim Tính I 2 lim 2 2 2 2 4 x 0 sin 2x x 0 4sin x cos x x 0 4sin x cos x 4 Như vậy, 2
1 sin 2 2x
1 sin 2 2x
I lim 1 tan x 2
x 0
e
1 4
Bài 24: Tính giới hạn sau đây:
1 2 tan x
10 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố 1
I lim cos x x2 x 0
Giải bài 24: Dạng bất định 1
I lim cos x
1 x2
x 0
I lim 1 cos x 1 x 0
1 cos x 1
cos x 1 x2
lim
ex 0
cos x 1 x2
Tính:
cos x 1 x 0 x2 Khi x 0, cosx – 1 ~ -x2/2 x 2 cos x 1 2 1 I 2 lim lim x 0 x 0 x 2 x2 2 I 2 lim
1
1
I lim cos x x 2 e 2 x 0
Bài 25: Tính giới hạn sau đây: x2
2x 2 3 I lim 2 x 2x 1 Giải bài 25: Dạng bất định 1
x 2x 2 3 4 I lim 2 lim 1 2 x 2x 1 x 2x 1 4x 2 Vì lim 2 2 x 2x 1 Bài 26: Tính giớ i hạn sau đây:
2x 2 1
2
x
1x 1 I lim e x x Giải bài 26: Dạng bất định 1 Đặt t = 1/x, ta được giới hạn sau 1 t
I lim e t e t
t 0
Tính I2
1 lim ln(et t ) t 0t
eI 2
4
4x2 2x 2 1
e2
eI2
11 | B À I T Ậ P G I Ớ I H Ạ N H À M S Ố
1 1 1 t I 2 lim ln et t lim ln et t lim ln et 1 t t 0 t t 0 t t 0 t e 1 t 1 t 1 lim ln e t ln 1 t lim t t lim 1 t 2 t 0 t t 0 t 0 t e e e Như vậy, x
1 1 I lim ex e2 x x ...