Báo cáo thí nghiệm KTL (Đ) PDF

Title Báo cáo thí nghiệm KTL (Đ)
Author Quang Đức
Course Truyền nhiệt và nhiệt động học kỹ thuật
Institution Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Pages 16
File Size 987 KB
File Type PDF
Total Downloads 252
Total Views 715

Summary

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNHBộ môn : Kỹ thuật Lạnh và Điều hòa không khí-------------------------------Báo cáo thí nghiệm Kỹ thuật Lạnh (HE4134)Họ và tên: Ngô Quang ĐứcMSSV: 20183288Nhóm : 01GVHD: ThSễn Thị Minh NguyệtBài thí nghiệm 1Iục đích thí nghiệmNắm được các kiến thức cơ sở về kỹ thu...


Description

VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH Bộ môn : Kỹ thuật Lạnh và Điều hòa không khí

-------------------------------

Báo cáo thí nghiệm Kỹ thuật Lạnh (HE4134)

Họ và tên: Ngô Quang Đức MSSV: 20183288 Nhóm : 01 GVHD: ThS.Nguyễn Thị Minh Nguyệt

1

Bài thí nghiệm 1 I.Mục đích thí nghiệm Nắm được các kiến thức cơ sở về kỹ thuật lạnh và phạm vi ứng dụng như: môi chất lạnh, máy nén lạnh, chu trình lạnh 1 cấp, các thiết bị trao đổi nhiệt như: thiết bị ngưng tụ, bay hơi, bình chứa cao áp, van tiết lưu,… II.Nguyên lý làm việc của hệ thống thiết bị thí nghiệm KE 3000 HD -Chế độ làm lạnh: Van 4 ngả đóng. Bơm nhiệt làm việc giống như điều hòa nhiệt độ một chiều thông thường. Lúc này, dàn ngưng tụ là Heat exchanger 1 và dàn bay hơi là heat exchanger 2. Hơi môi chất lạnh được hút vào máy nén. Tại đây, máy nén thực hiện quá trình nén hơi môi chất lên áp suất cao Pk rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Trong quá trình di chuyển trong dàn ngưng tụ, môi chất lạnh tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh để chuyển trạng thái từ hơi quá nhiệt sang lỏng ở áp suất cao nhờ được giải nhiệt bởi quạt hướng trục. Khi ra khỏi dàn ngưng tụ, lỏng môi chất ở áp suất Pk chảy qua phin sấy lọc và van tiết lưu để thực hiện quá trình giảm áp suất xuống P0. Sau đó, môi chất lạnh đi vào dàn bay hơi và thu nhiệt của môi trường để thực hiện quá trình hóa hơi. Nhờ đó mà nhiệt độ môi trường giảm xuống. Hơi môi chất lạnh quay trở về máy nén, tiếp tục chu trình mới. -Chế độ sưởi ấm: Van 4 ngả mở. Nguyên lí hoàn toàn tương tự ở chế độ lạnh. Tuy nhiên, lúc này đường đi môi chất thay đổi và vai trò của hai dàn trao đổi nhiệt cũng thay đổi. Lúc này, dàn ngưng tụ là heat exchanger 2 và dàn bay hơi là heat exchanger 1. Quá trình làm việc tương tự như chế độ làm lạnh. III. Kết quả thí nghiệm và xử lý số liệu 1. Kết quả thí nghiệm

2

Lần đo

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Thông số T1

29.4

32.8

33.1

32.4

30.5

T2

88.7

102.5

107.3

109.2

109

T3

43

44.6

46.2

47.9

50.1

T4

69.5

79.7

84.6

87.2

88.8

T5

36.8

38.3

39.8

41.5

42.6

T6

38

40.1

42.6

44.7

46.8

T7

-3.8

-1.7

0.2

2.1

4.2

T8

13.6

13

12.8

12.3

10.9

T9

33.8

35

36.1

37.3

38.4

T10

12.9

12.9

13.2

13.7

14.3

T11

23.1

23.2

23

23.3

23.1

P1

1.4

1.6

1.8

2

2.2

P2

10.6

11.2

11.9

12.6

13.3

P3

10.7

11.3

12

12.7

13.5

P4

1.5

1.8

1.9

2.2

2.4

Nhiệt độ tại các điểm nút của chu trình

Áp suất tại các điểm nút của chu trình

Chú thích: T1 – P1 : Nhiệt độ - Áp suất trước khi nén T2 – P 2: Nhiệt độ - Áp suất sau khi nén T4 – P3: Nhiệt độ - áp suất ngưng tụ T7 – P4: Nhiệt độ áp suất bay hơi 3

T8: Nhiệt độ sau khi bay hơi T11 : Nhiệt độ phòng

4

2. Xử lý số liệu ( Môi chất R134a)

     

Thông số cần tính toán như sau qo = h1’-h7 (kJ/kg) : Năng suất bay hơi l = h2-h1 (kJ/kg) : Công suất máy nén qk = h3-h3’ (kJ/kg): Năng suất ngưng tụ COP = qo/l : Công suất lạnh Ƞe=ε.(Tk-To)/To: hiệu suất exergy

Thông số

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5 5

Thời gian thực Nhiệt độ trong phòng Nhiệt độ giàn bay hơi Nhiệt độ giàn ngưng tụ Nhiệt độ bay Tk=T3 hơi và ngưng To=T7 tụ Áp suất bay hơi Po=P1+ và ngưng tụ 1 Pk=P2+ 1 Hệ số entanpy H1 của các điểm H2 H3 H3’ H7 H1’ Qo Qk L COP Hiệu suất exergy

15h27 23.1 -3.8 43 43 -3.8

15h47 23.2 -1.7 44.6 44.6 -1.7

16h07 23 0.2 46.2 46.2 0.2

16h27 23.3 2.1 47.9 47.9 2.1

16h47 23.1 4.2 50.1 50.1 4.2

2.4

2.6

2.8

3.0

3.2

11.6

12.2

12.9

13.6

14.3

423.969 458.390 419.39 259.91 251.09 395.96 144.87 159.48 34.421 4.2087679

426.969 461.234 420 261.43 255.35 396.26 140.91 158.57 34.265 4.1124

424.148 456.447 422.13 267.83 260.83 399 138.17 154.3 32.299 4.2778

419.548 450.392 422.13 269.96 264.48 400.22 135.74 152.17 30.844 4.4009

416.283 446.127 422.43 270.57 265.70 400.22 134.52 151.86 29.844 4.5074

6

3. Đồ thị Lần 1

Lần 2

7

Lần 3

Lần 4

8

Lần 5

3. Đồ thị thay đổi các thông số Sự thay đổi của Qo và Qk

9

Sự thay đổi của COP COP 4.6 4.5 4.4 4.3 4.2 4.1 4 3.9 0.5

1

1.5

2

2.5

3

3.5

4

4.5

5

5.5

 Trả lời câu hỏi: Nếu van điện tử đóng, môi chất lạnh không thể đi qua van và chu trình lạnh không được thực hiện.

10

Bài thí nghiệm 2 I.Mục đích thí nghiệm Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về kĩ thuật lạnh và phạm vi ứng dụng như: môi chất lạnh, máy nén lạnh, chu trình lạnh, chu trình lạnh ghép tầng (cascade), các thiết bị trao đổi nhiệt như: Thiết bị ngưng tụ, bay hơi, bình chứa cao áp, van tiết lưn,… II.Nguyên lí làm việc của hệ thống làm lạnh ghép tầng KTE-5000LT  Nguyên lí của chu trình ghép tầng là ghép các chu trình lạnh đơn giản 1 cấp vào với nhau theo kiểu: Thiết bị bay hơi của cấp trên làm lạnh thiết bị ngưng tụ của cấp dưới  Mỗi tầng là một máy lạnh 1 cấp. Năng suất lạnh của tầng trên dùng để hấp thụ toàn bộ nhiệt ngưng tụ của tầng dưới nên thiết bị đó được gọi là bình bay hơi ngưng tụ. Tron thiết bị thí nghiệm này, môi chất lạnh sử dụng R404A cho tầng trên và R23 cho tầng dưới, nhiệt độ bay hơi tầng trên khoảng -20oC và tầng dưới khoảng -50oC III.Kết quả thí nghiệm và xử lí số liệu 11.Bảng thông số và độ thị với chế độ không tải

11

Dữ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 liệu Mốc 1425 1427 1429 143 1433 1435 1437 1439 1441 1443 144 1447 1449 145 1453 thời 1 5 1 gian Nhiệt 24.9 25 25.1 25. 25.1 25 25.1 25.2 25.3 25.1 25. 25.2 25.3 25. 25.3 2 1 5 độ phòng Nhiệt 36 36.8 31 30. 31 32.6 28.2 28.5 30.2 32.8 27. 29.6 32.8 27. 30.6 dàn 1 3 5 ngưng 1 Nhiệt 22.9 23 23.1 23. 23.3 23.1 23.3 23.3 23.5 23.5 23. 23.6 23.7 23. 23.9 dàn 2 5 7 BH 2 Qo1 155. 129. 141. 141 138. 129. 145.5 148 140. 127. 150 143. 128. 149 136. (kj/kg) 6 9 8 .8 2 8 9 2 .7 6 1 .8 7 Qo2 0.8 0.8 0.8 1.6 1.6 0.8 1.6 0.8 0.8 1.6 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 (kj/kg) Qc1 148. 158. 154. 153 155. 159. 13.9 150. 154. 158. 149 153. 157 149 154. (kj/kg) 4 5 5 .3 7 2 9 5 1 .7 3 .7 2 Qc2 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0 0.8 0 0 0.8 0 0 0 0 0 (kj/kg) COP 0.10 0.02 0.06 0.1 0.09 0.02 0.012 0.27 0.05 0.05 0.8 0.08 0.02 8 0.04 91 77 21 38 11 72 1 68 88 15 21 77 58 W(kj/ 7.2 28.6 12.7 10. 16.7 28.6 13.5 2.1 12.8 30.1 1.8 9 28.1 0.9 16.7 kg) 7 Tỉ số 12.5 7 6.2 6.2 6.6 7.4 10.3 5.9 6.5 8.1 5.6 6.6 9.1 5.6 6.6 12

nén áp suất 1 Tỉ số nén áp suất 2

1.01

0.98

0.98

0.9 8

0.98

1

1

0.98

1

1

1

1

1.02

1

1

Bảng thông số chế độ không tải

Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ (Dàn ngưng tụ -1-xanh; Cascade -2-out- cam;Dàn bay hơi-2-màu bạc) 2.Bảng thông số đồ thị chế độ có tải 13

Dữ liệu Mốc thời gian Nhiệt độ phòng Nhiệt dàn ngưng 1 Nhiệt dàn BH 2 Qo1 (kj/kg) Qo2 (kj/kg) Qc1 (kj/kg) Qc2 (kj/kg) COP W(kj/ kg) Tỉ số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1524 1526 1528 1530 1532 1534 1536 1538 1540 1542 1544 1546 1548 1550 155 2 25.7

25.8

25.8

25.8

25.8

25.8

26

25.9

25.7

25.8

26

25.9

25.9

26.1

26. 1

58.1

70.4

73.2

71.9

62

77.4

77.6

74.4

67.7

81.1

80.1

71.5

77.3

83.6

82. 8

68.9

68.5

68.6

-68.7 68.9 68.9

68.9

68.9

68.9

69.4

69.2

69.5

69.2

69.4

158. 2 41.6

155. 2 221. 2 197. 1 264. 4 1.91 33 85.1

158. 7 40.7

160. 8 40.1

150. 1 222

0.65 68 82.5

0.74 96 74.6

0.58 23 90.4

0.55 05 93.1

155. 8 219. 1 209. 7 275. 2 1.43 19 110

12.9

8.06

13.3

13.3

12.9

9.8

12.2

13.3

5.5

219. 8 204. 5 274. 7 1.56 42 100. 5 13.3

38.5

201. 2 269. 8 1.61 78 99

154. 5 221. 2 205. 6 275. 3 1.50 03 105. 1 12.3

162

190. 8 84.9

156. 7 215. 4 200. 5 265. 4 1.67 67 93.8

159

197. 1 84.8

157. 8 220. 5 202. 7 270. 4 1.69 07 94.8

158. 1 40.2

0.92 56 63.4

149. 8 221. 9 197. 3 261. 7 1.89 82 87.3

13.2

7

157. 2 219. 8 208. 9 278. 2 1.41 62 110. 2 12.3

69. 1 160 .8 218 .3 207 .8 277 .3 1.4 67 106

185. 2 78

198. 9 89.8

200. 9 92.8

12. 14

nén áp suất 1 Tỉ số nén áp suất 2

17.5 7

15

6

6

1

13.2 5

15.5 7

17.4 3

14

5

6

13.3 8

14

17.8 8

3

6

7

15

15.2 9

16.5 7

15.6 3

3

33

14.8 6

13. 25

Bảng thông số chế độ có tải

Đồ thị mô tả sự thay đổi nhiệt độ (Dàn ngưng tụ -1-xanh; Cascade -2-out- cam;Dàn bay hơi-2-màu bạc)

15

16...


Similar Free PDFs