BÁO CÁO THỰC TẬP LẦN 1 - tầ sd PDF

Title BÁO CÁO THỰC TẬP LẦN 1 - tầ sd
Author Thang Pham
Course kiểm toán bctc
Institution Học viện Tài chính
Pages 57
File Size 1.6 MB
File Type PDF
Total Downloads 177
Total Views 588

Summary

M c L cụ ụTr c nh ng nằm 1990, m c dù máy móc, thiêất b còn thiêấu và phầần l n đã cũ ướ ữ ặ ị ớ kĩ, l c h u. Nhà n c đã côấ gằấng b sung m t sôấ thiêất b m i nhằầm đ m b o ạ ậ ướ ổ ộ ị ớ ả ả ph c v n c sinh ho t, cung cầấp ch yêấu cho trung tầm th xã và khu b nh ụ ụ ướ ạ ủ ị ệ vi n. Nh ng nhu cầầu ...


Description

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014

Mục Lục Chương 1:

T NG Ổ QUAN VỀỀ CÔNG TY TNHH M TỘTHÀNH VIỀN CẤẤP N ƯỚC CAO BẰỀNG ........................4

1.1.

Thông tn chung vềề công ty TNHH m t thành ộ viền cấấp n ướ c Cao Bằềng .......................................4

1.2.

L ch s ị hình ử thành và phát tri n công ể ty cấấp n ướ c Cao Bằềng ......................................................4

1.3.

Quy mô ho tạđ ng ộ kinh doanh trong nh ữ ng nằm gấền đấy ..........................................................5

Biểu 1:

Sôấ l ượ ng và trình đ ộcán b ộcông nhấn viền c ủa công ty trong nằm 2010-2012 .................5

1.4.

Đ c đi ặ m ểho t đạ ngộ kinh doanh và quy trình công ngh sệ nảxuấất s ản ph ẩm c ủa công ty ...........7

1.5.

Mô hình t ch ổc b ứ máy ộ qu n lýảt i Công ạ ty TNHH m t thành ộ viền cấấp n ướ c Cao Bằềng ............9

Chương 2: 2.1.

B máy kềấ ộ toán t i công ạ ty và m t sôấ ộ phấền hành kềấ toán cơ bản ......................................13

Đ c đi m ặ kềấể toán t i Công ạ ty TNHH m t thành ộ viền cấấp n ướ c Cao Bằềng ..................................13

2.1.1.

Đ c điặ m ểt chổ c ứ b máy ộ kềấ toán t ại công ty ....................................................................13

2.1.2.

Đ c ặđi mểkềấ toán c ủa công ty:...........................................................................................16

2.1.3.

Quy trình kềấ toán t ại công ty:.............................................................................................17

2.2.

Gi i thiớ u phấền ệ mềềm kềấ toán công ty đang áp d ụng: ................................................................20

Chương 3: 3.1.

M t sôấ ộ phấền hành kềấ toán c ơb ản c ủa công ty..................................................................23

Kềấ toán vôấn bằềng tềền :..............................................................................................................23

3.1.1.

Nội dung :...........................................................................................................................23

3.1.2.

Đặc điểm : ..........................................................................................................................23

3.1.3.

nh Ả minh h aọphấền mềềm:.................................................................................................25

3.1.4.

Ch ứng từ s ử d ụng :............................................................................................................25

3.1.5.

Quy trình luấn chuy ển ch ứng t ừ : ......................................................................................28

3.1.6.

Tài kh ản s ửd ụng và h ạch toán :.........................................................................................29

3.1.7.

Ghi s ổkềấ toán :..................................................................................................................29

3.2.

Kềấ toán nguyền v ật liệu :............................................................................................................31

3.2.1

Đ ặc đi ểm và phấn lo ại nguyền v ật liệu : .............................................................................31

3.2.2

Nguyền tằấc h ạch toán:.......................................................................................................31

3.2.3

Anh minh h a phấền ọ mềềm kềấ toán:.....................................................................................32

3.2.4

Ch ng ứt ừ kềấ toán: ..............................................................................................................32

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

1

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 3.2.5

Quy trình thu mua nhập kho NVL:.....................................................................................33

3.2.6

Th tủ cụxuấất kho Nguyền v ật liệu:......................................................................................34

3.2.7

Kềấ toán tổng hợp NVL :......................................................................................................35

3.3

Kềấ toán TSCĐ :............................................................................................................................36

3.3.1

Khái niệm và đặc điểm : .....................................................................................................36

3.3.2

Phấn loạ i và đánh giá TSCĐ................................................................................................37

3.3.3

Ch ng ứ t ừs ổsách kềấ toán TSCĐ s ử d ụng: ...........................................................................39

3.3.4

H ạch toán TSCĐ:................................................................................................................42

3.4

Kềấ toán tềền l ươ ng và các kho n ả trích theo l ương .....................................................................45

3.4.1

các hình th ứ c tnh l ươ ng t ại công ty: .................................................................................45

3.4.2

Cách tnh l ươ ng và các kho n ả trích theo l ương ..................................................................46

3.4.3

Trình t kềấ ự toán chi tềất tềền l ươ ng và các kho nả trích theo l ương ....................................47

3.5 Kềấ toán t pậh pợchi phí s nảxuấất và tnh giá thành sản ph ẩm: .........................................................50 3.5.1 Phấền hành kềấ toán t pậh pợchi phí s nảxuấất ............................................................................50 Tài khoản 6211 – Chi phí nguyên liệu vật liệu trực tiếp sản xuất....................................................55 3.5.2 Kềấ toán tnh giá thành sản ph ẩm.............................................................................................56

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

2

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Chương 1:

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MỘT

THÀNH VIÊN CẤP NƯỚC CAO BẰNG 1.1.

Thông tin chung về công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng

Tên Công ty: “Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng” Tên giao dịch quốc tế: CAO BANG WATER SUPPELY ONE- MEMBER COMPANY LIMITED NAWASCO., LTD. Tên viết tắt: CBWASCO Vốn điều lệ: 62.813.421.753 đồng. (Sáu mươi hai tỷ tám trăm mười ba triệu bốn trăm hai mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi ba đồng) Địa chỉ: Đường Tân An, Phường Tân Giang ,Thị xã Cao Bằng , Tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý cấp trên: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Cơ sở pháp lý của Doanh nghi ệp: Công ty TNHH mộ t thành viên Cầấp nước Cao Bằầng đượ c chuyể n đổ i từ doanh nghiệ p nhà nướ c là Công ty Cầấp nước Cao Bằầng theo quyêất định sôấ 3556/QĐ-UBNN ngày 19/12/2005 của ủy ban Nhần dần t nhỉCao Bằầng. Công ty đ ượ c S Kêấ ở ho ch ạ và Đầầu t ưt nh ỉ Cao Bằầng cầấp giầấy ch ứng nh ận kinh doanh sôấ 1104000004 ngày 01/01/2006. Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên Ngành nghề sản xuất kinh doanh: Sản xuất kinh doanh nước sạch, thi công xây lắp các công trình cấp thoát nước. 1.2.

Lịch sử hình thành và phát triển công ty cấp nước Cao Bằng

S ự ra đ iờc aủCông ty TNHH m tộthành viên Cầấp n quá trình đô th ịhóa c ủa Th ịxã Cao Bằầng.

ướ c Cao Bằầng gằấn liêần v ới

T ừm ột nhà máy có công ngh ệthô s ơ, công suầất thiêất kêấ nh ỏ , ban đầầu ch ỉ có 200m3/ngày đêm đêấn nay đã nầng lên 12.000m3/ngày đêm. Đầy thực sự là một bước phát triển nhảy vọt.

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

3

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Tr ước nh ững nằm 1990, m ặc dù máy móc, thiêất b ịcòn thiêấu và phầần lớn đã cũ kĩ, l ạc h ậu. Nhà n ước đã côấ gằấng b ổsung m ột sôấ thiêất b ịm ớ i nhằầm đảm b ảo phụ c vụ nướ c sinh hoạ t, cung cầấp chủ yêấu cho trung tầm thị xã và khu bệnh vi n.ệ Nh ng ư nhu cầầu cầấp thiêất vêầ nướ c sinh hoạ t củ a người dần ngày càng l ớn, tậ p thể cán bộ công nhần viên công ty đã tập trung sáng kiêấn, cải tiêấn kyỹ thuật thự c hiệ n thành công nầng cầấp, mở rộng trạm xử lý nước Tần An. Đặ c biệ t trong nhữ ng nằm 1996 – 2000, trong khuôn khổ dự án cải tạo m ở r ngộnhà máy n cướ Cao Bằầng. Do Công ty nằng đ ng ộ tìm nguôần vôấn đầầu t ư nhằầm nầng cao chầất lượ ng nướ c đã có và mở rộng thêm nhà máy để đáp ứng đ ượ c yêu cầầu tr ước mằất, phù h ợ p v ới điêầu kiện đô th ị hóa. Vì v ậy nằm 1997 Công ty đã đ cượ đầầu t bằầng ư nguôần vôấn OECF của Nhật Bản để thay thêấ thiêất bị , công nghệ xử lý nướ c của hệ thôấng cũ. Nằm 1998 Công ty l i đạ cượ đầầu t bằầng ư nguôần vôấn ODA của Pháp và được xầy dự ng thêm hai nhà máy vớ i công nghệ tiên tiêấn đã nầng công suầất cầấp n ước c aủCông ty lên 12.000m3/ngày đêm, đáp ng ứ đ ượ c nhu cầầu vêầ sôấ lượng và chầất lượ ng nướ c sinh hoạ t cho toàn bộ dần cư khu vực trung tầm Thị xã. Từ chôỹ thiêấu nướ c, chầất lượ ng nướ c thầấp đêấn nay công ty đã đáp ứng đ ủ nhu cầầu vêầ nướ c vớ i chầất lượ ng cao và đang mở r ộng ph ạm vi ph ục v ụ ra vùng ngoại thị. Công ty có đ ội ngũ công nhần có trình đ ộtay nghêầ, nhiệt tình, chằm học h ỏi, nằng độ ng, sáng tạ o trong công việ c. Quy trình công nghệ trang thiêất bị hi ện đạ i, nhà máy có quang cả nh đẹ p, trong hoạ t độ ng đoàn thể được đội ngũ cán b công ộ nhần viên tham gia nhi tệtình, Chi b Công ộ ty nhiêầu nằm liêần đạt danh hiệ u trong sạ ch vữ ng mạ nh. Sự côấ gằấng củ a tậ p thể ban lãnh đạ o và cán bộ công nhần viên củ a Công ty đã đượ c cầấp trên ghi nhậ n, cụ thể được Bộ xầy d ựng t ặng bằầng khen cho đơ n vị thự c hiệ n tôất đờ i sôấng cho cán bộ công nhần viên, U ỷban nhần dần t nh ỉ Cao Bằầng tặng danh hiệu đơn vị xuầất sằấc nằm 2010.

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

4

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 1.3.

Quy mô hoạt động kinh doanh trong những năm gần đây

Biểu 1: Số lượng và trình độ cán bộ công nhân viên của công ty trong năm 2010-2012 Chỉ tiêu Số lượng lao động + Đại học + Cao đẳng – trung cấp + Công nhân + Lao động khác

ĐVT Người Người Người

Năm 2010 111 23 15

Năm 2011 109 24 13

Năm 2012 115 26 15

Người Người

73 0

72 0

74 0

Biểu 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong năm 2010 - 2012 TT

Chỉ tiêu

1 Doanh thu BH và cung cấp DV 2 Các khoản giảm trừ DT 3 Doanh thu thuần 4 Giá vốn hàng bán 5 Lợi nhuận gộp 6 DT hoạt động tài chính 7 Chi phí tài chính 8 Chi phí bán hàng 9 Chi phí QLDN 10 LN thuần từ hoạt động KD 11 Thu nhập khác 12 Chi phí khác 13 Lợi nhuận khác 14 Tổng lợi nhuận trước thuế 15 Thuế TNDN phải nộp 16 Lợi nhuận sau thuế

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

16.872.195.932 17.218.788.675 25.029.805.816 0 0 506.080.000 16.872.195.932 17.218.788.675 24.523.725.816 11.572.547.147 10.084.503.403 11.671.004.836 5.299.648.785 7.134.285.272 12.852.720.980 1.522.815.120 1.698.713.830 1.152.473.727 0 0 0 2.838.835.791 3.181.268.218 3.995.300.706 2.930.680.216 3.622.520.426 4.655.851.775 1.052.947.898 2.029.210.458 5.354.042.226 240.816.031 56.181.819 608.361.452 61.947.282 1.562.433 63.752.993 178.868.749 54.619.386 544.608.459 1.231.816.647 2.083.829.844 5.898.650.685 269.666.662 359.074.353 1.104.279.773 962.149.985

5

1.724.755.491

4.794.370.912

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 1.4.

Đặc điểm hoạt động kinh doanh và quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm của công ty - Sản xuất kinh doanh nước sạch cung cấp cho các đối tượng sử dụng là

nhân dân, các tổ chức hành chính sự nghiệp, các doanh nghiệp sản xuất và dịch vụ - Lắp đặt sửa chữa đường ống, đồng hồ và các sản phẩm cơ khí thiết bị chuyên dùng cho nghành nước - Thiết kế thi công, lắp đặt các trạm bơm nhỏ và đường ống cấp nước với quy mô vừa theo quy mô của khách hàng Là công ty cấp nước cho các đối tượng sử dụng chính vì vậy nước sạch là sản phẩm chính của công ty, và sản phẩm này đòi hỏi phải đúng như tên của nó là sạch , đủ tiêu chuẩn vệ sinh môi trường. Chính vì vậy quy trình công nghệ sản xuất nước sạch của Công ty được diễn ra hoàn toàn khép kín, một cách liên tục, không có sự ngắt quãng. Sau đây là quy trình công nghệ sản xuất nước sạch tại Công ty:

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

6

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Clo sơ bộ

Trạm bơm I

Al2(SO4)3

Thiềất b ịtrộn phèn tĩnh

Bể lưu lưọng

Bể lọc nhanh trọng lực

Bể phản ứng + B ểlằấng

Trạm II

Bểchứa

Tiều thụ

Clo kh ửtrùng

Sơ đồ 1:

Quy trình sản xuất nước sạch tại Công ty

Nước thô được lấy từ các nguồn sông được bơm lên từ trạm bơm được truyền dẫn qua đường ống nước thô dài về khu xử lý. Sau khi được Clo sơ bộ, phân chia qua bể lưu lượng. Khi được phân phối về hai khu xử lý châm phèn Al 2(SO4)3 tuỳ thuộc vào chất lượng của nguồn nước. Sau đó nước đưa qua được hệ thống bể phản ứng, lắng ngang và bẩn kết tủa lắng xuống được xả ra ngoài qua hệ thống van xả cặn. Nước được dẫn tiếp đến bể lọc nhanh, trọng lực châm Clo khử trùng và thu được nước sạch để cho vào bể chứa. Sản phẩm nước sạch sẽ được đưa đến với người sử dụng qua hệ thống bơm cấp II.

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

7

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 1.5.

Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng

Sơ đồ 2: Bộ máy quản lý tại Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

8

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng hoạt động theo mô hình công ty nhà nước độc lập. Ban lãnh đạo công ty bao gồm: 1 Giám đốc, 2 phó Giám đốc, 1 kế toán trưởng. Các phòng ban chức năng và các đội trực thuộc gồm: - Phòng Tổ chức – Hành chính. - Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật. - Phòng Kế toán – Tài vụ. - Phòng Kinh doanh. - Đội Lắp đặt.; Đội Sản xuất.; Đội Xây lắp. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận: 1. Giám đốc: Trực tiếp chỉ đạo sản xuất kinh doanh, chịu trách nhiệm trước pháp luật về toàn bộ kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty. Thực hiện các phương án sản xuất kinh doanh, đầu tư liên doanh, liên kết với bên ngoài. Phân công nhiệm vụ quản lý cho Phó giám đốc phụ trách và chịu trách nhiệm về những nhiệm vụ phân công cho Phó giám đốc. 2. Phó giám đốc: Chịu trách nhiệm trước Giám đốc về những công việc và bộ phận được phân công quản lý. Trực tiếp điều hành quản lý các công việc được phân công. Thay mặt Giám đốc điều hành toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh khi được ủy quyền. 3. Kế toán trưởng: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về chế độ kế toán, thống kê, quản lý tài chính của công ty. Đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của Công ty theo nguyên tắc hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn, trực tiếp điều hành phòng kế toán tài vụ. 4. Phòng Tổ chức – Hành chính: Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

9

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Có nhiệm vụ sắp xếp nhận sự, nâng hạ bậc lương, khen thưởng, kỷ luật, tiếp nhận hoặc thuyên chuyển công tác, cho thôi việc, lập kế hoạch đào tạo cho cán bộ công nhân viên, tiếp thu chế độ chính sách của Nhà nước để đảm bảo quyền và nghĩa vụ của người lao động, thực hiện công tác lễ tân, quản lý điều động xe, quản lý công tác bảo vệ, tự vệ của Công ty. 5. Phòng Kế hoạch – Kỹ thuật: Có nhiệm vụ lập kế hoạch chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch, điều chỉnh kế hoạch, tổng kết đánh giá việc thực hiện kế hoạch cho tất cả các mặt công tác của Công ty. Đôn đốc kiểm tra việc thực hiện quy trình, quy phạm kỷ luật trong vận hành và sản xuất nước tại đầu mối, quy trình, quy phạm trong lắp đặt sửa chữa, bảo dưỡng đường ống và thực hiện kỷ luật an toàn lao động. Thay mặt công ty tiếp nhận đơn xin lắp đặt, thực hiện khảo sát và lập đơn giá lắp đặt cho khách hàng. Thường xuyên học tập, nghiên cứu tổng kết và phổ biến các tiến bộ kỹ thuật phục vụ cho việc nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm, tăng tuổi thọ công trình và đường ống cấp nước. 6. Phòng Kế toán – Tài vụ: Xây dựng hệ thống tổ chức kế toán thống kê toàn đơn vị ngày một hoàn chỉnh, phù hợp với yêu cầu sản xuất và chế độ tài chính kế toán hiện hành. Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác và trung thực các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh theo đúng chế độ kế toán quy định. Phát hiện và phản ánh kịp thời những vi phạm tài sản, vi phạm chế độ thu chi tài chính. Cung cấp kịp thời, chính xác số liệu tài chính cho giám đốc để lập kế hoạch đúng đắn cho sản xuất kinh doanh. Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

10

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 7. Phòng Kinh doanh: Lập hợp đồng sử dụng nước cho khách hàng. Đọc, kiểm tra số đồng hồ, in hóa đơn, thu tiền từng hộ khách hàng, giám sát việc sử dụng nước của khách hàng. Phát hiện và xử lý các đường ống rò rỉ, nhanh chóng, kịp thời chống thất thoát nước. Phát hiện kịp thời hành vi lấy trộm nước và làm hư hại tài sản của công ty cho ban lãnh đạo công ty để có biện pháp xử lý. 8. Đội lắp đặt: Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt đường ống, thiết bị máy móc thuộc công ty quản lý. Thực hiện lắp đặt các hợp đồng mới mà công ty ký với khách hàng. Cải tạo, nâng cấp hệ thống mạng lưới cấp nước của công ty. Thực hiện việc lắp đặt hệ thống dây truyền công nghệ cấp nước có giá trị lớn cho các tổ chức có nhu cầu. Thực hiện các quyết định xử lý cắt nước của các tổ chức, cá nhân, tập thể vi phạm hợp đồng, quy chế, quy định đối với khách hàng của công ty. 9. Đội sản xuất: Thực hiện vận hành đúng quy trình công nghệ nhằm phát huy tối đa công suất sử dụng của máy móc, đảm bảo chất lượng nước, đảm bảo an toàn lao động, an toàn máy móc thiết bị. Cấp nước vào mạng lưới, đảm bảo số lượng nước sạch, đảm bảo nhu cầu sử dụng nước của khách hàng trên mạng lưới. 10. Đội xây lắp: Xây dựng mới các công trình chuyên ngành nước cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

11

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Xây dựng, cải tạo các hạng mục công trình trong công ty để nâng cấp mạng lưới cấp nước của công ty.

Chương 2:

Bộ máy kế toán tại công ty và một số phần hành kế

toán cơ bản 2.1.

Đặc điểm kế toán tại Công ty TNHH một thành viên cấp nước Cao Bằng

2.1.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại công ty a) Sốố l ượ ng và trình đ ộchuyên mốn c ủ a nhân viên kêố toán .

Phòng kêấ toán có 4 người với chức vụ nh ư sau: STT Chức vụ được phần công 1

Kêấ toán trưởng

2

Kêấ toán doanh thu, công nợ , tài sản côấ đ ịnh

3

Kêấ toán vôấn bằầng tiêần, thanh toán lươ ng, BHXH và BHYT

4

Thủ kho kiêm thủ quyỹ

b) Mô hình tổ chức bộ máy kế toán

Phạm Thiên Trang – CQ48/21.08

12

Báo cáo th ự ct ậ p lầần 1 2014 Tổ chức bộ máy kế toán trước hết phải xác định số lượng nhân viên kế toán, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán, mối quan hệ giữa phòng kế toán với các phòng ban có liên quan khác trong công ty. Tổ chức hạch toán phải đơn giản, rõ ràng, dễ hiểu , phân công trách nhiệm hợp lý , khoa học. Áp dụng phương pháp hạch toán phù hợp, nhằm quản lý chặt chẽ hoạt động sản xuất kinh doanh. Xuất phát từ đặc điểm tổ chức sản xuất, tổ chức quản lý cũng như đặc điểm của kế toán phù hợp v...


Similar Free PDFs