Title | GIẢI CHI TIẾT ETS mùa hè - Listening Anh ngữ Ms Hoa |
---|---|
Author | Kieu PhamThiMinh |
Course | Academic English |
Institution | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Pages | 139 |
File Size | 11.7 MB |
File Type | |
Total Downloads | 208 |
Total Views | 514 |
SỨ GIẢ TRUYỀN CẢM HỨNGIMAPBooksHành trình NămTRỌN BỘ GIẢI ĐỀ ETS (ETS SUMMER) 2021 - LISTENINGETSTRỌN BỘ GIẢI ĐỀ2021 (ETS SUMMER)Các bạn thân mến,Chứng chỉ TOEIC ngày càng trở nên phổ biến trên toàn cầu và việc học TOEIC đã không còn là nỗi lo lắng của nhiều thí sinh nữa, bởi các tài liệu học tập, l...
A. Tôi thực sự thích cửa hàng quần áo của Amy. B. Đi đường cao tốc phía Đông. C. Có, cô ấy đã giao nó hôm qua. => chọn B Khách hàng từ Fairbane Pharmaceuticals đã đến đây chưa? A. Bạn sẽ cần chữ ký của bác sĩ. 14
C
B. Ồ, anh ấy đã như vậy à?
signature (n): chữ kí
C. Không, chúng ta sẽ gặp vào ngày mai. => chọn C Chúng ta nên giữ những hộp thừa ở đâu? A. Trong văn phòng trống dưới đại sảnh. 15
A
B. Có, thêm 5 đô la.
hall (n): đại sảnh
C. Cho dự án sắp tới. => chọn A Bạn có muốn đến hội chợ thương mại vào cuối tuần này không? 16
B
A. Tôi không thích lễ hội âm nhạc.
trade show (n): hội chợ
B. Có, cảm ơn vì lời mời.
thương mại
C. Nó cho 1 người bạn. => chọn B Ước tính chi phí cho công tác tân trang là bao nhiêu? 17
A
A. Khoảng 5,000 đô la.
appliance (n): thiết bị gia
B. Chắc rồi, tôi sẽ gửi nó vào.
dụng
C. Có, một số thiết bị gia dụng mới. => chọn A
40
Bạn muốn tuyển một hay hai thực tập sinh cho mùa hè này? 18
C
A. Một kì nghỉ hè. B. Có, năm ngoái.
hire (v): tuyển dụng, thuê
C. Một người là ổn rồi. => chọn C Indira sẽ đưa khách hàng của chúng ta đến sân bay phải không? A. Đúng rồi, vào lúc 10 giờ. 19
A
B. Chỉ một hành lý xách tay. C. Nó nằm trong ổ cứng.
carry-on bag (n): hành lý xách tay
=> chọn A Bạn đã mua vé đến bài giảng ở thư viện phải không? 20
B
A. Những cuốn sách ở đây. B. Sinh viên được vào miễn phí.
lecture (n): bài giảng
C. Một cuộc bầu cử địa phương. => chọn B Bạn có thể yêu cầu nhân viên kỹ thuật đến sửa cái cửa được không? 21
B
A. Trên cái kệ cao nhất.
technician (n): nhân viên
B. Martina đã nói cô ấy có thể sửa nó.
kỹ thuật
C. Có, chúng tôi sẽ lau sàn. => chọn B Tôi xin lỗi đã để bạn đợi tôi lâu. A. Như thế sẽ thật tuyệt, cảm ơn. 22
C
B. Khoảng 15 mét. C. Tôi mới đến được vài phút. => chọn C
41
arrive (v): đến
Khi nào bản báo cáo chi tiêu sẽ được hoàn thành? 23
B
A. Không, tôi nghĩ cô ấy là người đầu tiên.
expense (n): chi tiêu, chi
B. Chúng tôi vẫn đang thu thập hoá đơn.
phí
C. Khá đắt. => chọn B Tại sao chúng ta không quảng cáo trên mạng lưới tivi địa phương? A. Chúng ta đã bỏ lỡ thời hạn nộp hồ sơ. 24
A
B. Hãy cùng xem thời sự tối nay.
submission (n): sự nộp
C. Một chuyến bay quốc tế. => chọn A Bác sĩ khám cho bệnh nhân đến 6 giờ tối, phải không? A. Không, chúng tôi đặt 7 chiếc 25
C
B. Tôi không thấy lịch trình xe buýt.
patient (n): bệnh nhân
C. Tôi e rằng hôm nay cô ấy cô ấy đã đầy lịch hẹn rồi. => chọn C Thành phố sẽ chi trả cho công viên tự nhiên mới như thế nào? A. Hãy đỗ xe gần những cái cây đó. 26
B
B. Chúng tôi đã nhận được một khoảng
donation (n): đóng góp
đóng góp lớn. C. Có, vào 2 giờ. => chọn B Bạn có thể kiểm tra xem khi nào tàu đến 27
A
được không? A. Tôi không thể kết nối với mạng Internet.
42
refund (n) khoản tiền hoàn lại
B. Phía bên kia thị trấn. C. Tôi sẽ xử lý khoản tiền hoàn lại. => chọn A Tôi có thể tìm thấy hộp thư của phòng ở đâu? A. Có, chúng tôi có tái chế các hộp. 28
B
B. Thực ra, tôi đang đến đó bây giờ.
department (n) phòng ban
C. Vào 7 giờ 30 phút sáng . => chọn B Văn phòng hôm nay lạnh phải không? A. Chúng tôi không thể thay đổi cài đặt nhiệt 29
A
độ. B. Tôi muốn cái áo len màu sáng hơn.
temperature (n): nhiệt độ
C. Bên ngoài trên cái bàn dã ngoại. => chọn A Tôi sẽ phỏng vấn ai đó trong phòng này trong 1 vài phút nữa. 30
B
A. Hai mươi năm kinh nghiệm. B. Chúng tôi vừa hoàn thành buổi họp.
interview (v): phỏng vấn
C. Nó cạnh bên màn hình máy chiếu. => chọn B Tôi thay thế cái đai trên chiếc máy này bằng cách nào? 31
B
A. Tôi muốn một cái khoá bạc.
belt (n): đai
B. Có sách hướng dẫn trong ngăn tủ.
drawer (n): ngăn kéo
C. Tôi nghĩ là mỗi 6 tháng. => chọn B
43
PART 3 Câu
Dịch câu hỏi
hỏi
Đáp
Giải thích
án
Mở rộng
Lời thoại 1 của người phụ nữ:
32
Cuộc hội thoại có khả
“Good morning. I’d like to
năng diễn ra ở đâu nhất?
check out. I was in room 205.
A. Ở siêu thị B. Ở khách sạn
B
Here’s my room key.”
Check out (v): trả
“Xin chào. Tôi muốn trả phòng
C. Ở cửa hàng ô tô
phòng. Tôi đã ở phòng 205.
D. Ở đại lý du lịch
Đây là chìa khóa phòng tôi” => Chọn B
Người phụ nữ nhắc đến vấn đề gì?
Lời thoại 2 của người phụ nữ:
A. Hóa đơn không chính
“I didn’t order any room service last night, but there’s
xác 33
B. Sự sửa chữa chưa được hoàn thành
A
a charge for it here.”
Charge (n): khoản
“Tôi không hề đặt dịch vụ
phí, giá tiền
phòng tối qua nhưng có một
C. Sự đặt trước không có
khoản phí ở đây.”
hiệu lực
=> Chọn A
D. Một nhân viên đã bất lịch sự
34
Người phụ nữ sẽ đi đâu
Lời thoại cuối của người phụ
tiếp?
nữ:
A. Đến văn phòng của
“I need to get to the airport.
khách hàng
My flight leaves in an hour.”
B. Đến sân bay
“Tôi cần đến sân bay. Chuyến
C. Đến trung tâm mua
bay của tôi sẽ cất cánh sau
sắm
44
B
một tiếng nữa.”
flight (n): chuyến bay
D. Đến bảo tàng
=> Chọn B Đoạn hội thoại giữa 2 người: “- You ordered machine parts
35
Người phụ nữ đã đặt hàng
from us, right?
cái gì từ công ty của người
- Right, components for our linh kiện
đàn ông?
electric drill.”
Electric drill (n):
- Bạn đã đặt hàng các bộ phận
máy khoan điện
B. Các dụng cụ lau dọn
máy móc từ chúng tôi đúng
Components for
C. Một vài tấm vé
không?
electric drill ≈
D. Một vài máy tính
- Đúng vậy, linh kiện cho máy Machine parts
A. Các bộ phận máy móc
A
Component (n):
khoan điện của chúng tôi. => Chọn A Vì sao người phụ nữ thấy hài lòng?
Lời thoại của người phụ nữ:
A. Một số phí dịch vụ đã
“We were really happy with Happy ≈ be
giảm
how the drill performed in the pleased ≈ be
B. Một số cuộc kiểm tra
product tests.”
sản phẩm đã thành 36
công
B
C. Một buổi biểu diễn âm nhạc đã được lên lịch D. Một đối thủ kinh
satisfied with
“Chúng tôi thực sự hài lòng Product test (v): với cách máy khoan hoạt
hài lòng với buổi
động trong các buổi thử
thử nghiệm sản
nghiệm sản phẩm.”
phẩm
=> Chọn B
doanh đã rút khỏi ngành công nghiệp Người phụ nữ hỏi về điều
Lời thoại cuối của người phụ
gì? 37
A. Ngày vận chuyển B. Kích cỡ của điểm họp C. Giờ làm việc
45
D
nữ: “… we’re going to need a large order of those parts.
Bulk discount (n): giảm giá vì mua số lượng lớn
D. Sự giảm giá cho đơn
Could you tell me about your
đặt hàng
bulk discount?” “... chúng tôi sẽ cần một đơn hàng lớn cho các bộ phận đó. Bạn có thể chia sẻ về giá chiết khấu khi mua số lượng lớn không? => Chọn D Lời thoại 1 của người phụ nữ: “… One of your employees, Dan Howell, visited me in Human Resources today to let
38
Người phụ nữ làm việc tại
me know he’d be leaving his Human Resources
phòng ban nào?
position
A. Hậu cần B. Marketing
D
as
Training (n): ngành quản
Coordinator.”
trị nhân sự
“… một trong những nhân Coordinator (n):
C. Đảm bảo chất lượng
viên của anh, Dan Howell, đã nhân viên điều
D. Nhân sự
ghé thăm tôi tại phòng nhân phối sự để báo về việc anh ấy sẽ rời khỏi vị trí nhân viên điều phối đào tạo.” => Chọn D
Điều gì sẽ xảy ra trong 6
Lời thoại 1 của người đàn ông:
tháng tới?
“Dan, he’ll be retiring in six campaign (n):
A. Công ty sẽ sáp nhập 39
với một công ty khác B. Một nhân viên sẽ về hưu
46
months.” B
chiến dịch
“Dan sẽ nghỉ hưu trong 6 branch (n): chi tháng nữa.” => Chọn B
nhánh
C. Một chiến dịch sẽ được thực hiện D. Một chi nhánh sẽ được mở tại nước ngoài Đoạn hội thoại giữa 2 người:’ “- I wanted to ask if you’d like me to look into hiring a new employee to replace him. Vì sao người đàn ông từ
- … our current staff is pretty
chối lời đề nghị của người
well trained at the moment.
phụ nữ?
Dan’s sessions have been very
A. Không có đủ tiền cho
effective. So, for the time being, we won’t need to Look into + N/V-
dự án B. Không có ngày rảnh rỗi 40
trên lịch
C
replace him.”
ing: xem xét, cân
“- Tôi muốn hỏi liệu anh có
nhắc việc gì
muốn tôi xem xét việc tìm Session (n): buổi,
C. Những nhân viên hiện tại đã được đào tạo
nhân viên mới thay thế anh ta phiên
đầy đủ
không? - … Đội ngũ nhân viên hiện tại
D. Một tư vấn viên đã được thuê để tư vấn
của chúng ta đã được đào tạo
cho phòng ban
khá bài bản. Các phiên đào tạo của Dan đã rất hiệu quả. Vì vậy, bây giờ chúng ta không cần thay thế anh ấy.” => Chọn C
Người đàn ông nhắc đến 41
47
vấn đề gì?
C
Lời thoại 1 của người đàn ông:
Find out (v): khám phá ra,
A. Ngân sách đã bị cắt
“Nancy, I just found out that
giảm
phát hiện ra, tìm
sales of our new headphones ra were low this quarter.”
B. Thật khó để sử dụng
“Nancy, tôi vừa phát hiện ra
một trang web
rằng doanh số bán tai nghe
C. Lượng sản phẩm bán
mới của chúng ta trong quý
ra thấp
này rất thấp.”
D. Việc thay đổi chính
=> Chọn C
sách bị từ chối
Lời thoại 2 của người đàn ông: “I have an idea. I’ve noticed a Người đàn ông gợi ý làm
number of city buses that
gì?
have large advertisements on
A. Trưng bày tại một
them. Maybe we could reach
triển lãm thương mại 42
more customers that way.”
reach (v): tiếp cận
“Tôi có ý này. Tôi nhận thấy
customer (n):
dự án
một số xe buýt thành phố có
khách hàng
C. Giảm giá
dán quảng cáo lớn. Có lẽ
D. Thử một chiến lược
chúng ta có thể tiếp cận nhiều
quảng cáo khác
khách hàng hơn theo cách
B. Phân công lại một vài
D
đó." => Chọn D Lời thoại 2 của người phụ nữ:
Người phụ nữ nói cô ấy sẽ
“I’ll do some research on how
làm gì?
effective
A. Gọi nhà cung cấp 43
B. Ghi chú tại một buổi họp C. Nghiên cứu về một chủ đề
48
this
type
of
advertising is.” C
Do research (v):
“Tôi sẽ thực hiện một số nghiên cứu nghiên cứu về mức độ hiệu quả của loại quảng cáo này.” => Chọn C
D. Kiểm tra bản đồ xe buýt Lời thoại 1 của người phụ nữ: “I’ll be your truck driving instructor.” “Tôi sẽ là người hướng dẫn lái
Những người đàn ông
xe tải cho các bạn.”
được đào tạo để làm gì?
Lời thoại 1 của người đàn ông:
A. Tài xế xe tải 44
B. Thợ máy bay
A
“I like driving, so I think being a truck driver would be a job
C. Thợ điện
Instructor (n): người hướng dẫn
I’d enjoy.”
D. Thợ ống nước
“Tôi thích lái xe, vì vậy tôi nghĩ tài xế xe tải sẽ là một công việc mà tôi yêu thích.” => Chọn A
Những người đàn ông sẽ
Lời thoại 2 của người phụ nữ:
học làm gì ngày hôm nay?
“… today, we’ll go over how Inspect =
A. Sửa chữa thiết bị
to prepare a truck for an examine (v): kiểm inspection.”
B. Đọc bản thiết kế 45
C. Sử dụng phần mềm để
D
kiểm tra.”
D. Chuẩn bị cho một cuộc
=> Chọn D
kiểm tra Người phụ nữ nói cô ấy sẽ
Đoạn hội thoại cuối giữa 2
cung cấp cái gì?
người:
A. Một bản liệt kê những gì cần kiểm tra (checklist) B. Một mật khẩu
49
“… hôm nay, chúng ta sẽ xem Inspection (n): sự xét cách chuẩn bị xe tải để kiểm tra
tạo hóa đơn
46
tra, xem xét kỹ
A
“- Is there a checklist we could voucher (n): use? - Yes, I’m going to give you that right now.”
phiếu
C. Một phiếu ăn
“- Có bản liệt kê những thứ
D. Một bộ công cụ
cần kiểm tra để chúng tôi dùng không? - Có, tôi sẽ đưa bạn ngay đây.” => Chọn A Đoạn đầu hội thoại:
Vì sao những người nói
“- … Isn’t the third floor
không thể sử dụng phòng
conference room available?
họp?
- That conference room isn’t
A. Nó không đủ lớn 47
B. Nó đang được sửa lại
large enough.” A
C. Nó không có máy
Conference room
“- Phòng họp tầng 3 không (n): phòng họp dùng được à?
chiếu
- Phòng họp đó không đủ
D. Nó đã được đặt trước
lớn.” => Chọn A Lời thoại 2 của người đàn ông: “…I listened to a guest
Người đàn ông nói vấn đề
speaker in the cafeteria a few Guest speaker
của quán ăn là gì?
weeks ago and I couldn’t hear (n): người được
A. Chỗ ngồi không thoải
what she was saying. Even mời đến để diễn with the microphone, the
mái 48
B. Thực đơn quán có giới hạn C. Chất lượng âm thanh kém D. Quầy thanh toán dài
C
sound just didn’t travel well in The sound didn’t that room.”
travel well ≈ the
“… Tôi đã nghe một diễn giả sound quality is diễn thuyết trong nhà ăn vài poor: chất lượng tuần trước và tôi không nghe âm thanh tệ thấy cô ấy nói gì cả. Mặc dù có micrô nhưng âm thanh truyền
50
thuyết
không tốt trong căn phòng đó.” => Chọn C Lời thoại cuối của người phụ Vì sao người phụ nữ muốn
nữ:
liên hệ với đồng nghiệp?
“Let
A. Để xin đề xuất
department director if he has Tech department
C. Để thảo luận về ngân
ask
the
tech
any suggestions for improving = Technology
B. Để từ chối một lời mời 49
me
A
the sound.”
department(n):
“Để tôi hỏi giám đốc kỹ thuật phòng kỹ thuật
sách
xem anh ấy có đề xuất gì để
D. Để xem lại bài thuyết
cải thiện âm thanh không.”
trình
=> Chọn A Lời thoại đầu tiên: “David,
the
automated
shipping system just sent me an alert that you requested
Cuộc hội thoại diễn ra ở
100 laptop chargers from the
đâu?
shipping floor here at the
A. Ở cửa hàng thiết bị 50
B. Ở công ty hỗ trợ kỹ
warehouse.” C
thuật
Warehouse (n):
“David, hệ thống vận chuyển kho hàng tự động vừa gửi cho tôi một
C. Ở kho hàng
thông báo rằng anh đã yêu
D. Ở siêu thị
cầu 100 bộ sạc máy tính xách tay từ tầng gửi hàng tại kho hàng này.” => Chọn C
51
51
Theo người đàn ông, vấn đề là gì?
A
Lời thoại 1 của người đàn ông:
charger (n): bộ sạc
A. Một vài sản phẩm bị
“Each box is supposed to
thiếu khi gửi hàng
contain a laptop and a
B. Một vài công nhân
charger. Unfortunately, some
đang trong kì nghỉ
of the boxes we shipped from
C. Hạn cuối của dự án đã
this warehouse are missing the chargers.”
qua
“Mỗi hộp đáng lẽ phải gồm
D. Địa chỉ doanh nghiệp
một máy tính xách tay và một
không đúng
bộ sạc. Thật không may, một số hộp chúng ta gửi đi từ nhà kho này bị thiếu bộ sạc ”. => Chọn A Người phụ nữ muốn làm
Lời thoại cuối của người phụ
gì?
nữ:
A. Phát triển sổ tay nhân
“… Could you pull up the
viên
packaging reports for that shipment? I want to take a Review ≈ take a
B. Yêu cầu một vài nhân 52
viên tình nguyện làm
D
thêm giờ C. Yêu cầu gia hạn thời
muốn
xem
Đoạn đầu hội thoại: “- Ming, can you still drive me
khi anh ấy nói, “Cuối tuần
52
Tôi
=> Chọn D
Ý của người đàn ông là gì
lịch trình
đánh giá
chúng…”
gần đây
A. Anh ấy không vui về
“… Anh có thể mở các báo cáo
không?
D. Xem lại những báo cáo
này tôi có một việc lớn”?
look at (v): xem,
đóng gói cho lô hàng đó
hạn
53
look at them…”
to the Hair and Beauty Expo Expo (n): Cuộc B
this weekend?... - Well, as it turns out, I have a big job this weekend.”
triển lãm
B. Anh ấy không thể cho
“- Ming, cuối tuần này anh
người phụ nữ đi nhờ
vẫn có thể chở tôi đến Hội
C. Anh ấy sẽ nhận được
chợ Triển lãm Tóc và Sắc đẹp
một khoản tiền lớn
chứ?..
D. Anh ấy cần sự trợ
- À, hóa ra là cuối tuần này tôi
giúp.
có một việc lớn. ” => Chọn B Lời thoại 2 của người đàn ông:
Người đàn ông sẽ làm gì ở