Tiểu luận Phương pháp luận NCKH PDF

Title Tiểu luận Phương pháp luận NCKH
Author Kumiko Yumi
Course Triết học Mac Lenin
Institution Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Pages 41
File Size 6 MB
File Type PDF
Total Downloads 284
Total Views 390

Summary

Download Tiểu luận Phương pháp luận NCKH PDF


Description

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆN KINH TẾ BƯU ĐIỆN

TIỂU LUẬN KẾT THÚC HỌC PHẦN:

PHƯƠNG PHÁP LUẬN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Giảng viên:

Nguyễn Thị Kiều Chi

Sinh viên:

Quách Lê Hà Ly

Ngày sinh:

21/12/1999

Số điện thoại:

0962729490

Mã sinh viên:

B18DCMR122

Lớp:

D18CQMR02-B

Nhóm môn học: 14 Hà Nội, tháng 12 năm 2021

LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông đã đưa môn học Phương pháp luận nghiên cứu khoa học này vào trong chương trình giảng dạy. Em xin đặc biệt cảm ơn giảng viên Nguyễn Thị Kiều Chi đã hướng dẫn và truyền đạt cho em những kiến thức bổ ích về môn học này trong suốt thười gian vừa qua. Cô đã giúp chúng em hiểu được ý nghĩa và tầm quan trọng của môn phương pháp luận nghiên cứu khoa học trong thực tiễn đời sống. Bên cạnh đó, cô còn giảng dạy cho chúng em rất nhiều những kiến thức mới lạ, những ví dụ rất hay và cụ thể để em có thể hình dung rõ hơn và hiểu được sâu sắc nội dung của môn học. Môn học đã rèn luyện cho em những kỹ năng mềm cần thiết và kinh nghiệp để viết báo cáo, nghiên cứu khoa học, hỗ trợ trong việc thực hiện đồ án tốt nghiệp trong năm cuối và thật sự rất hữu ích và cần thiết cho những sinh viên sắp ra trường như em. Em hi vọng và mong muốn Học viện có thể tiếp tục đưa vào chương trình giảng dạy những môn học thuộc lĩnh vực khoa học để sinh viên chúng em có thể được tiếp cận, nâng cao kiến thức cho bản thân, trang bị kiến thức cho công việc về sau. Bài tiểu luận của em có thể còn những thiếu sót không tránh khỏi, em kính mong cô xem xét và góp ý để e có thể hoàn thiện kiến thức của mình. Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2021 Sinh viên Quách Lê Hà Ly

MỤC LỤC Câu 1: Phân biệt giữa Đề tài nghiên cứu cơ bản và Đề tài nghiên cứu ứng dụng. Lấy ví dụ minh họa để làm rõ. ............................................................................... 1 Câu 2: Tìm kiếm một bài báo khoa học về chủ đề nghiên cứu mà anh/chị đang quan tâm trong chuyên ngành học của mình (cùng chủ đề câu 3). Nghiên cứu bài báo và xác định:...................................................................................................... 2 Câu 3: Xây dựng đề xuất nghiên cứu về 1 vấn đề nghiên cứu trong chuyên ngành học của anh/chị mà anh/chị quan tâm (theo mẫu).................................................. 4 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 7 1: Bài báo “Nghiên cứu về mua sắm hàng trực tuyến tại Việt Nam: Chất lượng dịch vụ trực tuyến và sự hài lòng của khách hàng.” ............................................. 7 2: Bài báo “Các nhân tố tác động đến trải nghiệm của khách hàng trong mua sắm trực tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam.” ................................................. 19 3: Bài báo “Xu hướng tiếp thị qua Internet: hiểu người mua hàng trực tuyến.” 29

1

Câu 1: Phân biệt giữa Đề tài nghiên cứu cơ bản và Đề tài nghiên cứu ứng dụng. Lấy ví dụ minh họa để làm rõ. Cơ sở so

Đề tài nghiên cứu cơ bản

Đề tài nghiên cứu ứng dụng

Là nghiên cứu tập trung vào

Là những nghiên cứu bao gồm

việc nâng cao kiến thức khoa

các ứng dụng khoa học tự nhiên

học nhằm hiểu biết đầy đủ về

trong đời sống thực. Hướng tưới

một chủ đề hay hiện tượng tự

cung cấp giải pháp cho các vấn

nhiên nhất định, chủ yếu

đề thực tế cụ thể và phát triển

trong khoa học tự nhiên.

công nghệ sáng tạo.

Nhằm phát triển lý thuyết

Được thiết kế để giải quyết các

mới.

vấn đề thực tế cụ thể, ứng dụng

sánh Định nghĩa

Mục tiêu

lý thuyết vào phân tích thực tiễn Nội dung

Hoàn toàn là lý thuyết, tập

Có thể được áp dụng cho các

trung vào các nguyên tắc cơ

tình huống thực tế. Nó nghiên

bản và lý thuyết kiểm tra.

cứu một tập hợp các hoàn cảnh cụ thể để liên hệ kết quả với các hoàn cảnh tương ứng.

Đặc điểm

Coi trọng tính tổng quát hóa

Coi trọng tính phù hợp của kết

và trường tồn của kết quả

quả nghiên cứu đối với một bối

nghiên cứu theo không gian

cảnh cụ thể.

và thời gian. Ví dụ minh

Một nhà tâm lý xã hội thực

Một nhà tâm lý xã hội thực hiện

họa

hiện nghiên cứu cơ bản về

nghiên cứu ứng dụng có thể giải

bạo lực xem xét các yếu tố

quyết câu hỏi về loại chương

khác nhau có thể góp phần

trình nào có thể được thực hiện

vào bạo lực nói chung như

để giảm bạo lực trong môi

2

thế nào.

trường học đường.

Câu 2: Tìm kiếm một bài báo khoa học về chủ đề nghiên cứu mà anh/chị đang quan tâm trong chuyên ngành học của mình (cùng chủ đề câu 3). Nghiên cứu bài báo và xác định: 1. Tên đề tài: Các nhân tố tác động đến trải nghiệm của khách hàng trong mua sắm trực tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định các yếu tố tác động đến trải nghiệm của khách hàng trong mua sắm trực tuyến tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu: Khách hàng sử dụng mua sắm trực tuyến. 4. Phạm vi nghiên cứu: Khách hàng sử dụng mua sắm trực tuyến trong thị trường bán lẻ tại Việt Nam. 5. Câu hỏi nghiên cứu: Yếu tố tác động đến trải nghiệm của khách hàng trong mua sắm trực tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam là gì? 6. Giả thuyết nghiên cứu: Giả thuyết H1: Các điểm tiếp xúc tác động đến quá trình trải nghiệm khách hàng trong mua hàng trực tuyến. Giả thuyết H2: Môi trường trải nghiệm mang lại những tiện ích cho khách hàng. Giả thuyết H3: Tương quan về chất lượng sản phẩm-giá cả và thực hiện các cam kết của doanh nghiệp. Giả thuyết H4: Ưu đãi dành cho khách hàng trong mua hàng trực tuyến. Giả thuyết H5: Hoạt động chăm sóc khách hàng tác động đến quá trình trải nghiệm khách hàng trong mua hàng trực tuyến. 7. Phương pháp nghiên cứu chính: phương pháp nghiên cứu định lượng (khảo sát trên 150 mẫu). Bước 1: Tác giả sử dụng Cronbach’s Apha để kiểm định độ tin cậy của các biến dùng đo lường từng nhân tố. và hệ số Cronbach’s Alpha lớn hơn hoặc bằng 0,7 sẽ

3

được chấp nhận. Bước 2: Phân tích nhân tố khám phá EFA được sử dụng để đưa những biến liên quan về chung một nhóm. Bước 3: Thực hiện phân tích tương quan cho thấy mối quan hệ tuyến tính giữa biến phụ thuộc và biến độc lập. Bước 4: Thực hiện chạy hồi quy tuyến tính để xác định giá trị của các hệ số hồi quy và thiết lập mối quan hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc. Bước 5: Kiểm định Anova nhằm nhận biết sự khác biệt hóa giữa các biến nhân khẩu học bao gồm giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, thu nhập đên quá trình trải nghiệm khách hàng trong mua hàng trực tuyến. 8. Đóng góp của đề tài: Đề tài phân tích các nhân tố tác động đến trải nghiệm khách hàng trong mua hàng trực tuyến tại thị trường Việt Nam, góp phần trả lời cho câu hỏi đặt ra với các doanh nghiệp bán lẻ trực tuyến là làm gì để cung cấp được trải nghiệm vượt trội cho khách hàng của mình. 9. Hạn chế của đề tài: Môi trường trực tuyến là một môi trường có biến động và thay đổi lớn và nhanh chóng nhờ vào sự phát triển của công nghệ, nghiên cứu này có thể phù hợp ở thời điểm hiện tại nhưng cũng có thể rất nhanh sẽ trở nên quá thời. Số lượng người sử dụng hình thức mua sắm trực tuyến là vô cùng lớn, vậy nên với số lượng mẫu nghiên cứu là 150 có thể gây ra sai số lớn hay các kết quả dự đoán không chính xác và không đại diện cho mẫu lớn.

Dưới đây là Bài báo mà sinh viên tìm được đính kèm file PDF. (Phụ lục 2)

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TRẢI NGH

4

Câu 3: Xây dựng đề xuất nghiên cứu về 1 vấn đề nghiên cứu trong chuyên ngành học của anh/chị mà anh/chị quan tâm (theo mẫu). ĐỀ XUẤT NGHIÊN CỨU 1. Tên đề tài: Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua hàng của khách hàng Gen Z trong môi trường trực tuyến tại thị trường Việt Nam. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Xác định các yếu tố tác động đến quyết định mua hàng trực tuyến của thế hệ Gen Z Việt Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu: khách hàng sử dụng mua sắm trực tuyến trong độ tuổi từ 15-27 tuổi. 4. Phạm vi nghiên cứu: thành phố lớn như Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh. 5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: Trong môi trường trực tuyến, có rất nhiều các yếu tố có thể tác động đến quyết định mua hàng của khách hàng (Gen Z). Đặc biệt Gen Z chính là khách hàng tương lai của các doanh nghiệp ở thời điểm hiện tại, họ có những đặc điểm khác với các nhóm khách hàng khác. Để doanh nghiệp thương mại điện tử có thể thu hút được thành công nhóm khách hàng tương lai này và tối đa hóa khả năng khách hàng mua hàng thành công, đem đến trải nghiệm tốt nhất cho họ, đề tài nghiên cứu này sẽ nhằm trả lời các câu hỏi mà doanh nghiệp cần để thực hiện tốt các hoạt động kinh doanh của mình. 6. Tổng hợp các công trình nghiên cứu liên quan (Phụ lục 1,2,3) -

Nghiên cứu về mua sắm hàng trực tuyến tại Việt Nam: Chất lượng dịch vụ trực tuyến và sự hài lòng của khách hàng (2014)

-

Các nhân tố tác động đến trải nghiệm khách hàng trong mua trực tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam. (2019)

-

Xu hướng tiếp thị qua Internet: hiểu người mua hàng trực tuyến. (2021)

7. Câu hỏi nghiên cứu: -

Đặc điểm khác biệt của khách hàng Gen Z trong quá trình ra quyết định mua hàng trực tuyến so với nhóm khách hàng thông thường?

5

-

Các đặc điểm nào của môi trường trực tuyến tác động đến lòng tin trong mua hàng trực tuyến của khách hàng?

-

Các yếu tố nào có thể tác động đến việc ra quyết định mua hàng trong môi trường trực tuyến của khách hàng?

8. Giả thuyết nghiên cứu: H1: Sự chênh lệch giá khi mua hàng online và offline ảnh hưởng đến việc quyết định mua hàng trực tuyến của khách hàng. H2: Tiện ích của môi trường trực tuyến ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trực tuyến của khách hàng. H3: Đánh giá của những khách hàng đã từng mua ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trực tuyến của khách hàng. H4: Các hoạt động quan hệ công chúng (KOLs) ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trực tuyến của khách hàng. H5: Bày trí không gian bán hàng trên mạng của doanh nghiệp có ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trực tuyến của khách hàng. 9. Dự kiến phương pháp nghiên cứu: Giai đoạn 1: sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính (phỏng vấn cá nhân) với mẫu là 10 có chọn lọc, nhằm đưa ra những nhận định ban đầu phục vụ cho việc xây dựng bảng hỏi, nghiên cứu định lượng trên mẫu lớn. Giai đoạn 2: sử dụng phương pháp nghiên cứu định lượng (khảo sát) với mẫu khảo sát là 300-500 có chọn lọc. 10. Kế hoạch thực hiện đề tài:

STT

Nội dung thực hiện

Thời gian hoàn thành

Kết quả dự kiến

Dự kiến kinh phí

6

1

Xây dựng và duyệt đề cương nghiên

T2T5/2022

Đề cương nghiên cứu

1.000.000

được duyệt.

cứu 2

Nghiên cứu vấn đề lý thuyết về đặc

T3T4/2022

điểm khách hàng

Xây dựng được khung

3.000.000

lý thuyết phục vụ nghiên cứu.

Gen Z, môi trường mua sắm trực tuyến và ý định mua hàng trực tuyến. 3

Xây dựng mô hình

T5/2022

Đề xuất được mô hình

và các giả thuyết

nghiên cứu về các yếu tố

nghiên cứu về các

tố ảnh hưởng đến quyết

yếu tố ảnh hưởng

định mua hàng của

đến quyết định mua

khách hàng GenZ.

2.000.000

hàng của khách hàng GenZ. 4

Thu thập và phân

T6-

Dữ liệu thu được đảm

tích dữ liệu, kiểm

T7/2022

bảo tính khoa học về

chứng mô hình.

3.000.000

phương pháp, độ tin cậy, phục vụ cho việc kiểm chứng mô hình nghiên cứu.

5

Đề xuất những

T8/2022

Các đề xuất logic, phù

khuyến nghị nhằm

hợp, dựa trên kết quả

thúc đẩy hoạt động

nghiên cứu thu được.

ra quyết định mua hàng của khách

1.500.000

7

hàng trong môi trường trực tuyến. 6

Xây dựng dự thảo

T9/2022

báo cáo đề tài

Dự thảo báo cáo kết quả nghiên cứu đảm bảo khoa học, phản ánh tốt vấn đề, nội dung và qui trình nghiên cứu.

7

Hội thảo khoa học

T10/2022

Tổng hợp ý kiến chuyên

1.000.000

gia. 8

Viết báo cáo kết quả

T10/2022

nghiên cứu 9

Nghiệm thu đề tài

Hoàn thiện báo cáo kết

2.000.000

quả nghiên cứu. T10/2022

Hội đồng thông qua

1.500.000

Tổng cộng: 15.000.000

PHỤ LỤC 1: Bài báo “Nghiên cứu về mua sắm hàng trực tuyến tại Việt Nam: Chất lượng dịch vụ trực tuyến và sự hài lòng của khách hàng.”

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

2: Bài báo “Các nhân tố tác động đến trải nghiệm của khách hàng trong mua sắm trực tuyến tại thị trường bán lẻ Việt Nam.”

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

3: Bài báo “Xu hướng tiếp thị qua Internet: hiểu người mua hàng trực tuyến.”

30

31

32

33

34

35

36

37

38...


Similar Free PDFs