TVD-full - Toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm thi thực vật dược PDF

Title TVD-full - Toàn bộ câu hỏi trắc nghiệm thi thực vật dược
Author Hậu Minh
Course Dược Học
Institution Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Pages 165
File Size 3.7 MB
File Type PDF
Total Downloads 138
Total Views 261

Summary

THỰC VẬT DƯỢC Chức năng của mô phân sinh ngọn : nhiệm vụ làm cho rễ và thân mọc dài ra Tầng sinh gỗ hay tầng sinh trụ : tạo libe 2 mặt ngoài gỗ 2 mặt trong Thân và lá ph đâầy lông nhám do có lông che ch đ n bào, m nủ ở ơ ả g lông dày, có m t và t m silic: ụ ẩ Vòi voi. Châất th m: ơ B c hà.ạ Câấu t o...


Description

THỰC VẬT DƯỢC

- Chức năng của mô phân sinh ngọn : nhiệm vụ làm cho rễ và thân mọc dài ra - Tầng sinh gỗ hay tầng sinh trụ : tạo libe 2 mặt ngoài gỗ 2 mặt trong - Thân và lá ph ủ đâầy lông nhám do có lông che ch ở đơn bào, mảng lông dày, có m ụt và tẩm silic: Vòi voi. - Châất thơm: Bạc hà. - Câấu t ạo câấp 1 nh ưng có nhiềầu bó m ạch kín xềấp ko th ứ t ự à thân râất cứng: Cau. - Thân rềễ à củ: Cói, Ráy (phát triển cộng trụ). - Rềễ à củ: Rau răm, Hoa tán, Cúc (inulin), Khoai lang, C ủ nâu. - Lá m ọc đôấi: Sim, Măng rô (cuôống hoa có đôốt), Cúc (t ụhình hoa/ gôốc), Mã tềền, Cà phề, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà (chữ thập). - Lá m ọc cách ho ặc m ọc đôấi: Long não, Dâu tăềm, Hoa chuông, Mõm chó. - Lá m ọc cách ho ặc m ọc vòng: Trúc đào. - Lá m ọc cách, m ọc đôấi ho ặc m ọc vòng: Thâều dâều, Hành. - 2 dãy: G ừng, Lúa. - Tam đính: Lay d ơn (tềền khai cưỡi), Cói. - ± lá kèm: Ng cọ lan, Hôềng xiềm, Măng rô. - Có lá kèm: L c tền, ạ Dâu tăềm (búp), Thâều dâều, Mã tềền, Cà phề, C ủ nâu. - Lá kèm r ụng sớm: Trôm, Hoa hôềng (dính cuôấng lá). - Bẹ lá à ôấng xẻ dọc: Gừng, Lúa. - B ẹ lá à ôấng ko xẻ dọc: Cói. - Bẹ lá à thân giả: Thủ y tền. - Bẹ lá phát triển: Hoàng liền, Hoa tán, Ngũ gia bì. - Bẹ lá ôm thân: Cau. - Bẹ chìa: Rau răm. - Có cuôấng lá: C ủ nâu, Cau , ± Ráy. 1

- Cuôấng lá có tuyềấn: L cạtền, Thâều dâều, Bóng nước. - Cử động thức ng ủ: Trinh nữ, Chua me đâốt. - Mâễu 3: Ng ọc lan, Na, Long não, Hôề tều, Tiềốt dề, Hành, Lay dơ n, Thủ y tền, Củ nâu. - K đềầu, lưỡ ng tnh, mâễu 3: Gừng (to). - K đềầu, lưỡ ng tnh, mâễu 5: Vang, Đậu, Bóng nước, Mõm chó, Chùm ớt (to, cong), Ô rô, C ỏ roi ngựa, Bạc hà. - Đơ n tnh khác gôấc: Tiềốt dề, Củ nâu. - Đơ n tnh khác ho ặc cùng gôấc: B a, Bâều ứ bí (trăốc mô đ c biặ t), ệDâu tăềm, Thâều dâều. - Mặt phẳng đôấi xứng xéo: Bôề hòn. - Bị vặn 1800: Bóng nước (đài sau có cựa), Hoa chuông. - Gié: Hôề tều (ko phân nhánh), Rau dềền, Dâu tăềm, Trinh nữ. - Gié hoa là gié: Cói, Lúa. - Xim: Rau dềền, Rau muôối co), Rau răm (2-1), Táo (co), Mã tềền, Trúc đào, Vòi voi, Bạc hà (đa dạng). - Đuôi sóc: Dâu tăềm. - Chùm: Hoàng liền, Tiềốt dề, C ải, Vang, Đ ậu, Măng rô. - Tán đơn hoặc kép: Hoa tán, Ngũ gia bì. - Bao mo: Th ủy tền, Cau (ko màu r ự cr ỡ , hay rách), Ráy (to, mềềm, có màu rực rỡ). - Bông mo phân nhánh, hoa ko cuôấng: Cau. - Bông mo ko phân nhánh: Ráy. - Hoa trâần: Hôề tều, Thâều dâều, Cói (lông, v ảy, 6 phiềốn/ 2 vòng), Lúa. - Vô cánh: Rau muôối, Rau răm, Thâều dâều. - Đài phụ: Bông, Hoa hôềng (lá kèm c ủa lá dài). - Đài dạng cánh: Hoàng liền, Hành, Lay dơ n, Thủ y tền, Củ nâu. 2

- Đài tôần tại: Rau dềền (khô), Rau muôối bềố), Bứa (mọng, hạch, nang căốt vách), Hoa hôềng (bềố, đại, hạch), Hoa chuông, Cúc (lông), Cà, Bạc hà. - Đài đôầng trưởng: Đào l ộn hột, Khoai lang, Mõm chó. - Cánh hoa to, dày, mềầm: Na. - 4 cánh hoa xềấp 1 vòng chéo chữ thập, phiềấn th ẳng gôấc móng: Màn màn, Cải. - Cánh dạng: Long não, Rau răm. - Tràng phụ: Trúc đào (ph ụ b ộ: lông or v ảy/ h ọng tràng), Vòi voi (lông, v ẩy, phụ bộ hình l ưỡ i/ h ng ọ tràng), Lay d ơ n (3 đâều nhụy phát triển à 3 phiềốn to, có màu như cánh hoa), Thủ y tền (l ưỡi nhỏ/ cánh hoa hoặc đĩa mật). - 1 lá bắấc + 1 lá bắấc con d ựa tr ục: Lay dơn. - Tr ục phát hoa mập: Hôề tều. - 1 lá noãn: Long não, Trinh nữ, Vang, Đậu. - 2 lá noãn: Màm màn, C i,ả Dâu tăềm, Hoa tán, Cúc (all), Cà phề, Trúc đào (r ời ở bâều), Khoai lang, Vòi Voi, Mõn chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà, Cói (3). - 2 lá noãn đặt xéo: Mã tềền, Cà. - 3 lá noãn: Bâều bí, Thâều dâều(), Bôề hòn, Măng rô, Hành, Lay dơ n, Thủ y tền, Củ nâu, Gừng. - 3-5 lá noãn: Bông, Trôm, Táo ta. - 5 lá noãn: Chua me đâốt, Bóng n ước, Ngũ gia bì. - Sôấ lá noãn = sôấ lá đài: Hôềng xiềm. - Nhiềầu lá noãn r ời, xềấp xoắấn ôấc: Ng ọc lan, Hoàng liền. - Nhiềầu lá noãn rời, xềấp khít nhau: Na. - Lá noãn rời: Tiềốt dề (3), Hoa hôềng (n), Cau (3). - Bâầu dưới: Bâều bí, Hoa hôềng (trền), Sim, Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa chuông, Cúc, Cà phề, Lay dơ n, Thủ y tền, Củ nâu, Gừng. - Bâầu rời: Trúc đào, Táo. 3

- Bâầu 1 ô: Long não, Hôề tều, Á phi ện, Rau dềền, Rau răm, Rau muôối, Lạ c tền, Màn màn, C i,ả Dâu tăềm, Trinh nữ, Vang, Đậu, Cúc, Cói. - Bâầu 2 ô: Táo ta (5), Hoa tán, Mã tềền, Cà phề, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi, Mõm chó, Chùm ớt, Ô rô, Cỏ roi ngựa, Bạc hà. - Bâầu 3 ô: Bâều bí, Bông (5), Thâều dâều, Măng rô, Hành, Lay dơ n, Thủ y tền, Củ nâu, Gừng. - Bâầu 5 ô: Trôm, Chua me đâốt, Bóng n ước, Ngũ gia bì. - Sôấ đâầu nh ụy = sôấ ô: Bứa, Bông. - Lôễ noãn có nút bịt (ǂ môầng): Thâều dâều. - Vách giả: Long não (ko hoàn toàn), Á phi nệ (lôềi), Màn màn, C ải, Khoai lang, Vòi voi, Cỏ roi ngựa, Bạc hà. - Đĩa mật: Bâều bí, Thâều dâều, Cam (to), Táo (dày), Hoa tán (chân vòi), Hoa chuông, Cúc, Cà phề, Cà, Khoai lang (rõ), Vòi voi, Ô rô, Bạ c hà, Thủ y tền. - Tuyềấn mật: C ải (4-6/ gôốc ch ỉ nh ị), Măng rô (gôốc lá đài ). - Phụ bộ: Ngọ c lan (chỉ nhị ), Na (chung đớ i), Lạ c tền (gôốc cánh hoa, hình bản d ẹp à n vòng), Cúc (chung đ ới), Trúc đào (chung đ ới à mũi nhọn). - 2 lá bắấc con: Rau dềền, Măng rô, Hoa chuông, Khoai lang. - Nhiềầu lá noãn à quả mọng à qu ả tụ: Na. - Đềấ hoa lôầi: Ng cọ lan, Na, Hoàng liền, Á phi n, ệ Hoa hôềng (mâm), Sim (ôống). - Đềấ hoa hình chén: Ng cọ lan, Hoa hôềng, Sim, Táo. - Cuôấng nhị nhụy: Lạ c tền, Trôm, Màn màn (nhụy). - 1 nh ị đôấi di ện cánh môi do 2 nhị bền biềấn đ ổi: Gừng. - 3 nhị à 6 nhị/ 2 vòng: Cói (2), Lúa. - 5 nhị: L ạc tền, Bâều bí, Bóng nước (dính), Hoa tán, Ngũ gia bì, Hoa chuông, Cúc (dính), Mã tềền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Vòi voi. - 5 nh ị m ọc tr ước lá đài: Rau dềền, Rau muôối, Táo ta. - 6 nhị: Màn màn. 4

- 6 nhị/ 2 vòng: Hôề tều, Tiềốt dề, Rau răm, Hành, Lay d ơn (vòng trong trụy), Thủy tền, Cau, Ráy. - 10 nhị: Sim, Vang, Đậu, Măng rô (dính). - Sôấ nh ị = sôấ cánh hoa: Cà phề. - 4 vòng nhị: Long não. - Nhiềầu nh ị r ời, xềấp xoắấn ôấc: Ngọc Lan, Na, Hoàng liền. - Nhiềầu nhị rời, xềấp n vòng: Á phi n, ệ B ứ a, Hoa hôềng, Sim. - Nhiềầu nhị dính: Bông. - Bộ nh ị 2 tr ội: Móm chó, Chùm ớt, Ô rô, C ỏ roi ngựa, Bạc hà. - Bộ nh ị 4 tr ội: Cải. - Bộ nhị lưỡng nhị: Bôề hòn. - Bộ nh ị đ ảo lưỡng nhị: Cam, Đào l ộn hột, Chua me đâốt. - Chỉ nhị ngắấn: Ngọc lan, Na. - Ô phâấn hướng ngoài: Na, Hôềng xiềm, Bông, Hành (trong), Lay dơn. - H ạt phâấn t ứ t ử ho ặc khôấi: Trúc đào. - Màng hạt phâấn có rãnh: Cà phề, Hành. - Màng h ạt phâấn có rãnh lôễ: Cả i (2-3-4-n), Cam (3-6). - Lá mâầm chứa n dâầu: Bâều bí, Cúc. - Mâầm cong hình móng ngựa: Tiềốt dề, Rau dềền, Rau muôối, Rau răm. - Tb tiềất tinh dâầu: Ng cọlan, Na, Long não, Hôề tều, Bôề hòn, Cúc, C ỏ roi ngựa, Bạc hà (1-2 tb/ chân, 4-8 tb/ đâều), G ừng . - Lông tiềất: Cúc. - Lông che chở đa bào phân nhánh: Bông. - Lông che chở đơn bào: Hôềng xiềm (thoi), Măng rô, Trôm (sao), Cúc. - Tb chứa nhiềầu silic: Cói. 5

- Tb chứa nhựa Myrosin: Màn màn, Cải. - Tb tiềất châất nhày: Bông, Trôm, Táo (tanin), Cà (ôống, alkaloid). - Tb chứa nhũ dịch mủ trắấng: Khoai lang - Tb ch ứa cát calci oxalat: Cà phề, Cà. - ÔỐng nhựa m ủ: Á phi n, Hôềng ệ xiềm (có đôốt), Dâu tăềm (th t),ậ Thâều dâều, Hoa chuông, Cúc, Trúc đào (độc). - ÔỐng tiềất Resin (nhựa): B ứa, Đào l ộn h ột (th ơm), Hoa tán (dâều nhự a, túi tềốt), Ngũ gia bì (dâều nhự a, túi tềốt). - Túi tiềất ly bào: B ứa, Sim. - Túi tiềất tiều ly bào: Cam. - Libe2 kềất tâầng: Bông, Trôm, Sim. - Libe quanh tủy: Sim, Hoa chuông, Mã tềền, Trúc đào, Cà, Khoai lang, Ô rô. - Libe trong gôễ: Mã tềền, Cà, Ô rô. - Bào thạch: Dâu tăềm, Vòi voi, Mõm chó, Ô rô. - Câấu t ạo câấp 3 hoặc bâất thường libe gôễ thặng dư: Rau muôối, Rau răm, khoai lang. - Lôễ khí kiểu dị bào: Cải. - Lôễ khí kiểu song bào: Cà phề. - Đại: Ngọc lan (thịt). - Mọng: Ráy, B ứ a (h ch), ạ Hôềng xiềm . - Mọng 1 hạt: Long não, Hôề tều. - Dĩnh: Lúa. - Nang m ở = lôễ: Mõm chó. - Nang m ở = lôễ or mảnh vỏ: Long não. - Nang t ự m ở à 3 mảnh vỏ: Thâều dâều. - Nang mở mạnh à 5 mảnh vỏ: Bóng nước. 6

- Nang n ứt mạnh, cán phôi to và cứng: Ô rô. - Nang cắất vách: Bứa, Hành. - Nang nứt lưng: Hành, Lay dơ n, Thủ y tền. - Nang có 3 cánh: Củ nâu. - Nang: Hoa chuông, Mã tềền, Khoai lang, Gừng. - Khô m ở = lôễ or nắấp: Bâều bí. - Hạch: Đào lộn hột. - Bềấ: Dâu tăềm, Hoa hôềng, Cúc, Cói. - Bềấ đôi: Hoa tán. - Bềấ tư: Vòi voi (hạch), Bạc hà. - Đa bềấ ho ặc đại tụ: Hoàng liền. - Áo hạt: Bứ a, Lạ c tền, G ừng. - Hạt có nội nhũ: Hoàng liền, Lạ c tền (rôốn h ạt phát tri ển), Trinh n ữ, Vang, Chua me đâốt (n acid oxalic), Ngũ gia bì, Ha chuông, Trúc đào, Cà, khoai lang, Lay dơn, Thủ y tền, Ráy. - Nội nhũ Protein: Hành. - Nội nhũ b ột: Rau dềền, Rau răm, Cói (nội phôi), Lúa (ngoại phôi). - Nội nhũ dâầu: Thâều dâều, Hành, Cau. - Nội nhũ sừng: Mã tềền, Cà phề (thịt), C ủ nâu, Cau (nhăn). - Hạt có nội nhũ và ngoại nhũ: Hôề tều, Gừng. - ngù : cuôấng hoa ở gôấc c ụm hoa m ọc dài lền đưa các hoa lền cùng 1 mặt phẳng Tán : các cuôấng hoa t ỏa ra t ừ đâầu cành các lá bắấc h ọp ở gôấc Đâầu : đâầu cành mang hoa phù lền hoa , hoa không cuôấng, khít nhau. Lá bắấc c ủa hoa mỏng

7

- h ạt không có n ội nhũ : do cây mâần tiều hóa hềất n ội nhũ tr ước khi h ạt chín , châất n ội nhũ ch ứa trong lá mâần ( đậu, bí ) - hạt chỉ có ngoại nhũ : họ chuôấi họ dong họ g ừng - hạt có nội nhũ và ngo ại nhũ : h ọ hôầ tiều h ọ c ẩm chướng

Trong thành phần của gỗ có mạch gỗ, chức nang của nó là gì ? dẫn nhựa gỗ Hệ thống dẫn của rễ cây có cấu tạo cấp 1 gồm ; các bó gỗ xen kẽ bó libe Trong thành phần của libe có sợi libe . chức năng của nó là gì ; Nâng đỡ cho libe Cấu tạo bởi 1 tế bào sống có vách là cellulose là đặc điểm của mô gì ; Mô dày ( tế bào soogs ) Tế bào tiết có thể có mô : mô mềm vỏ hoặc mô mềm tủy Chức năng của miền sinh trưởng là : làm cho dễ cây mọc dài ra Điều nào đúng cho kiểu hoa tụ chùm : Hoa có cuống mọc ở nách lá, 1 lá bắc , cụm hoa có hình tháp Sắc lạp có trong cơ quan nào của thực vật : tạo ra màu sắc cho hoa quả lá Thành phần nào sau đây là của bao hoa : tràng hoa + đài hoa Bộ phận sinh sản của hoa gồm bộ nhị và bộ nhụy Đế hoa mang các bộ phận : bao hoa, bộ nhị, bộ nhụy Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cán hoa thì gọi là : đài dạng cánh Chữ G trong hoa thức có nghĩa là gì : bầu bằng vòng nhụy Chữ D trong hoa đồ có nghĩa là gì : bao phấn 1 ô Vị trí tia ruột ở dễ : giữa bó libe và bó gỗ Rễ cái phát triển hơn rễ con là ; rễ đại = rễ trụ Rễ mọc từ thân ra giúp cây bám chặt vào giàn : rễ bám Chức năng của chóp rễ : che chở cho đầu và ngọn rễ Kiểu tràng hình bánh xe nhóm hoa : cách dính và đều Các bộ phận của nhị gồm : chỉ nhị bao phấn, chung đới Trong cấu tạo cấp 1 của rễ , lớp nội bì thường có vai trò ; giảm sự xâm nhập của nước vào trụ bì Đoạn nối tiếp giữa thân và rễ : cổ rễ 8

Thể lạp có bao nhiêu loại ; 4 loại Lục lạp có vai trò ; đồng hóa ở cây xanh và tảo Thành phần nào trong tế bào đảm nhiệm thông tin duy trì và truyền các thông tin di truyền ; nhân Rễ cây tầm gửi thuộc loại ; rễ mút = rễ kí sinh Đặc điểm đặc trưng cho vi phẫu rễ -

Chỉ có tầng lông hút Tỉ lệ vùng vỏ lớn hơn trung trụ Bó gỗ phân hóa hướng tâm

Libe làm nhiệm vụ gì : chất hữu cơ do lá tổng hợp Gỗ làm nhiệm vụ dẫn ; muối và nước do rễ hút lên Hoa đực và hoa cái của 1 loài mọc trên 2 cây khác nhau gọi là : hoa đơn tính khác gốc Tầng phát sinh ngoài : vị trí không cố định và tạo bần vô lục Rễ con mọc ra từ : miền hóa bần Rễ cây cỏ mần trầu : rễ chùm Chức năng hấp thụ nước và muối khoáng là của : miền lông hút Mô nâng đỡ gồm 2 loại đó là : mô cứng và mô dày Đặc điểm không phải của rễ : bó libe xếp chồng lên bó gỗ Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết,sinh bởi mô phân sinh , che chở của cây là ; bần Libe cấp 2 được tạo ra nhờ mô gì : tầng sinh gỗ ở tế bào thực vật bào quang nào có chức năng tạo tinh bột dự trữ ; vô sắc lạp thành phần nào trong tế bào thể hiện Tế bào tiết có thể có ở ; mô mềm vỏ hay mô mềm tủy Lớp biểu bì trong cùng của vỏ : nội bì Sắc lặp có trong cơ quan nào của thực vật ; quả chín , rễ hoa lá Lông tiết là 1 thành phần thuộc mô gì : mô tiết Đặc điểm của biểu bì : một lớp tế bào sống, bao bọc phần nôn của cây Cấu tạo bởi 1 lớp tế bào sống và có vách ngăn dày bằng cellulose là đặc điểm của mô gì : mô dày 7. Vị trí của tầng phất sinh ngoài: trong cùng vỏ cấp 1 8. Rễ cái phát triển hơn rễ con là : rễ trụ 9. Bó gỗ phân hóa kiểu hướng tâm : mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong 10. Rễ có chức năng hút chất dinh dưỡng của cây chủ yếu là rễ : rễ ký sinh 11. Vị trí của mô mềm ruột của rễ là che chở cho đầu và ngon rễ 12. Chức nang của lá : quang hợp hô hấp thoát nước 1. 2. 3. 4. 5. 6.

9

13. Các phần chính của hoa gồm bao hoa bộ nhị bộ nhụy 14. Hoa tự : cách sắp xếp các hoa trên cành 15. Bộ nhụy : bầu , vòi nhụy , đầu nhụy 16. Mô cứng thường gặp ở vị trí nào : nằm sâu bên trong các cơ quan , không cong khả năng tăng trưởng nữa 17. Các kiểu hoa tự : chùm bông tán ngù đầu xim 18. Tiền khai hoa là gì; là cách sắp xếp các bộ phận cảu bao hoa trước khi hoa nở 19. Phiến lá > ¼ phiến lá gọi là gì : lá chia 20. Phiến lá = ¼ phiến lá gọi là gì : lá chẻ 21. Lá mọc đối chéo chữ thập khi : lá ở 2 mẫu liên tiết thẳng gốc với nhau 22. Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là : dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, dưới mô mền giậu là mô mềm khuyết 23. Lá biến thành vẩy để : làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ 24. Bẹ chìa là gì : mành mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuoomgs lá dính vào thân 25. Cấu tạo thịt lá của lớp ngọc lan gồm có mô gì : giữa 2 mô biểu bì là mô mèn khuyết 26. Gân lá của lớp ngọc lan có đặc điểm : thường lồi cả hai mặt 27. Thân hình trụ không phân nhánh, mang 1 bó lá ở ngọn là ; thân cột 28. Lá kèm là gì ; phiến nhỏ ở 2 bên đáy cuống là 29. Ba phần phụ của lá là gì: lá kèm lưỡi nhỏ bẹ chìa 30. Lá mọc vòng khi : mỗi mấu mang 3 lá trỏ lên 31. Chữ viết tắt p trong hoa thức có nghĩa là gì : lá và cánh đài giống nhau 32. Điều đúng cho kiểu hoa tự bông chét ; hoa có kích thước xếp thành 2 hàng, hoa nhỏ ( lúa , cói ) 33. Kiểu hoa tự chùm : hoa có cuống mộc ở nách lá , 1 lá bắc cụm hoa có hình tháp 34. Hoa có cánh hợp : các cánh hoa dính liền nhau 35. Ngoài đài chính còn có thêm đài phụ 36. Bộ nhị 4 trội là : hoa có 6 nhị 4 nhị dài 2 nhị ngắn 37. Chữ viết tắt C trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng cánh hoa 38. Chữ viết tắt A trong hoa thức có nghĩa là gì : vòng nhị 39. Tràng hoa hình chuông thuộc nhóm hoa : cách hợp và đều 40. Hoa chỉ có nhị là hoa đực 41. Hoa chỉ có nhụy là hoa cái 42. Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó : bộ nhị nhiều bó 43. Quả kép được hình thảnh bởi : cụm hoa đặc biệt co nhiều hoa 44. Quả thịt : quả hạch và quả mọng 45. Quả hạch : quả có vỏ trong dày và cứng 46. Quả tự là quả sinh từ : một hoa có nhiều lá noãn rời nhau 47. Sau khi thụ phấn các noãn rời sẽ tạo thành ; quả tụ 48. Quả nang che ô là : quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn 49. Quả hạch khách quả mọng : lớp vỏ quả ngoài 50. Khi bầu đặt dưới mục đích của các bộ phận khác gọi là : bầu trên 51. Quả cải khi chín nứt bằng : 2 kẽ nút tạo thành 2 mảnh vỏ 52. 53. 10

PHẦẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG 41. Nghiền c ứu các quá trình ho ạt đ ộng, sinh tr ưởng c ủa cây và s ự t ạo thành các châất trong cây thuôấc là lĩnh vực của: A. Sinh lý học thực vật

B. H ệ thôấng học th ực vật

C. Sinh thái học thực vật

D. Đ ịa lý h ọc th ực v ật

42. Th ực v ật m ột lá mâầm có các: A. Mô phân sinh lóng và bền.

B. Mô phân sinh đỉnh và bền.

C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rềễ.

D. Mô phân sinh đỉnh và lóng

43. Tác ph ẩm : “Y lý và cây thuôấc” đ ược xuâất bản nắm 1772 thu ộc vềầ tác gi ả: A. Lề Quý Đôn

B. Hải Thượng Lãn Ông

C. Tuệ Tĩnh

D. Lý Thời Chân

44. Lo ại mô phân sinh không có ở cây lúa là: A. Mô phân sinh đỉnh rềễ.

B. Mô phân sinh lóng.

C. Mô phân sinh bền.

D. Mô phân sinh đỉnh thân.

45. Saponin là thành phâần ho ạt châất đ ặc tr ưng của họ: A. Thâầu dâầu

B. Bâầu bí

C. Ngũ gia bì

C. Hoa hôầng

46. Châất tềấ bào là khôấi châất quánh, độ nhớ t cao và có tnh đàn hôầi, t ỷ l ệ n ước chiềấm khoảng: A. 50-60%

B. 27-30%

C. 40-50% 11

D. 70-80%

47. Ty thể là nơi diềễn ra quá trình: A. Quang hợp B. Thu góp châất th ải c ủa tềấ bào C. Hô hâấp tạo nắng lượng D. Phân bào 48. Vai trò ch ủ yềấu c ủa Lục lạp là: A. B ảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ B. Gây s ự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phâấn C. Đôầng hoá ở thực vậ t xanh D. Dự trữ 49. Châất d ự tr ữ ph ổ biềấn nhâất trong tềấ bào th ực v ật là lo ại thể vùi : A. Tinh bột

B. Protid

C. Lipid

D. Tinh thể

50. Đ ặc đi ểm quan tr ọng nhâất trong câấu t ạo c ủa mô phân sinh là: A. Bao gôầm các tềấ bào chưa phân hoá

B. Bao gôầm các tềấ bào đã phân hoá

C. Các tềấ bào xềấp xít nhau

D. Các tềấ bào xềấp rời nhau

51. Cellulose - Pectin là hai l ớp thu ộc vềầ c ủa trúc c ủa: A. Vách tềấ bào thực vật

B. Màng nhân

C.Màng nguyền sinh châất

D. Màng lục lạp

52. Ở bôấn góc c ủa thân cây h ọ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuôấng lá m ột sôấ cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) th ường có loại mô: 12

A. Cứng

B. Dày

C. Mềầm

Dâễn

53. Môễi cánh hoa (tràng hoa) bao gôầm hai phâần là: A. Phiềấn, cuôấng

B. Phiềấn, móng

C. Phâần mang màu sắấc, phâần có lông

C. Phâần mang màu sắấc, phâần phiềấn

54. Mô phân sinh c ủa rềễ cây th ường có ở miềần: A. Lông hút

B. Chóp rềễ

C. Sinh trưởng

D. Hoá bâần

55. Hệ thôấng dâễn nh ựa ở thân có kiểu sắấp xềấp bó libe-gôễ như sau: A. Libe ở ngoài, gôễ ở trong

B. Gôễ ở ngoài, libe ở trong

C. Libe và gôễ xen keễ

D. Libe và gôễ hướng tâm

56. Lá có m ột gân là đ ặc điểm của cây: A. Ngô

B. Sa mu

C. Sắấn

D. Lúa

57. Vềất khía ở lá xẻ có dạng: A. Sâu t ới ¼ phiềấn lá

B. Sâu quá ¼ phiềấn lá

C. Vào sát gân lá

C. Chia làm 3 phâần

58. Đ ể gi ảm b ớt s ự thoát hơi nước, lá biềấn đổi thành: A. Vẩy

B. Gai

C. Tua cuôấn

D. Lá bắấc

59. Ở m ột sôấ loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắấc thường biềấn đổi thành: A. Lá Bắấc nhỏ

B. C ụm hoa giả bao phía ngoài

C. Mo bao lâấy cụm hoa

D. Trục chính của hoa 13

60. Cuôấng hoa ở nách của: A. Lá đài

B. Lá bắấc

C.

Bâầu

D. Đềấ hoa

61. C ụm hoa bao gôầm nhiềầu hoa: A. Tập trung trền một cành

B. Mọc riềng lẻ

C. M ọc trền một trục hoa phân nhánh

D. M ọc ở keễ lá

62. C ụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng: A. Xim hai ngả

B. Xim một ngả

C. Chùm

D. Bông

63. Khi veễ hoa đôầ, Bộ nh ị đ ược veễ: A. Hình l ưỡi liềầm có song lưng nhọn

B. M ột vòng tròn nhỏ tô đen ở phía

trền C. Hình ch ữ B m ặt lõm quay vào trong

D. M ặt cắất của bâầu noãn

64. Vỏ quả giữa do..............tạo nền: A. Biểu bì ngoài của bâầu

B. Mô mềầm của thành bâầu noãn

C. Biểu bì trong của bâầu

D. Lá đài còn lại cùng với quả

65. Tép qu ả các loài thu ộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............t ạo nền: A. Ngoài

B. Giữa

C. Trong

D. Hạch

66. Rềễ cây trền cạn hâấp thụ nước và ion khoáng chủ yềấu qua thành phâần câấu t ạo nào của rềễ ? 14

A. Đỉnh sinh trưởng

B. Miềần lông hút

C. Miềần sinh trưởng

D. Rềễ chính

67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thu ộc lo ại qu ả: A. Cải

B. Đậu

C. Bí

D. Nang

68. Đ ặc đi ểm chính c ủa họ Cúc là: A. Cây thân c ỏ, rềễ có thể phôầng to thành củ B. C ụm hoa đâầu, chùm đâầu hay ngù đâầu. Hoa có thể đềầu, hình ôấng, hay không đềầu hình lưỡi nhỏ C. Qủa đóng D. Bao gôầm các ý trền 69. Tền khoa h ọc và h ọ c ủa cây Ý dĩ là: A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (...


Similar Free PDFs