Title | VẬT LÝ HẠT NHÂN VẬT LÝ HẠT NHÂN (Nuclear Physics |
---|---|
Author | Văn Tài Võ |
Pages | 32 |
File Size | 24.3 MB |
File Type | |
Total Downloads | 160 |
Total Views | 250 |
VẬT LÝ HẠT NHÂN VẬT LÝ HẠT NHÂN (Nuclear Physics) 1 / 29 VẬT LÝ HẠT NHÂN Vật lý hạt nhân Vật lý hạt nhân là một nhánh của vật lý đi sâu nghiên cứu về hạt nhân của nguyên tử (gọi tắt là hạt nhân). Mô tả các hạt cơ bản (proton và neutron) và các tương tác giữa chúng. Phân loại và trình bày các tính ch...
Accelerat ing t he world's research.
VẬT LÝ HẠT NHÂN VẬT LÝ HẠT NHÂN (Nuclear Physics Văn Tài Võ
Related papers
Download a PDF Pack of t he best relat ed papers
VẬT LÝ HẠT NHÂN
VẬT LÝ HẠT NHÂN (Nuclear Physics)
1 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Vật lý hạt nhân Vật lý hạt nhân là một nhánh của vật lý đi sâu nghiên cứu về hạt nhân của nguyên tử (gọi tắt là hạt nhân). Mô tả các hạt cơ bản (proton và neutron) và các tương tác giữa chúng. Phân loại và trình bày các tính chất của hạt nhân. Cung cấp các ứng dụng mà nó mang lại: y học, khoa học vật liệu, địa chất học, khảo cổ học,... 2 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Vật lý hạt nhân Vật lý hạt nhân là một nhánh của vật lý đi sâu nghiên cứu về hạt nhân của nguyên tử (gọi tắt là hạt nhân). Mô tả các hạt cơ bản (proton và neutron) và các tương tác giữa chúng. Phân loại và trình bày các tính chất của hạt nhân. Cung cấp các ứng dụng mà nó mang lại: y học, khoa học vật liệu, địa chất học, khảo cổ học,... 2 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Vật lý hạt nhân Vật lý hạt nhân là một nhánh của vật lý đi sâu nghiên cứu về hạt nhân của nguyên tử (gọi tắt là hạt nhân). Mô tả các hạt cơ bản (proton và neutron) và các tương tác giữa chúng. Phân loại và trình bày các tính chất của hạt nhân. Cung cấp các ứng dụng mà nó mang lại: y học, khoa học vật liệu, địa chất học, khảo cổ học,... 2 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Wilhelm Conrad Ro¨ntgen: tia X (1895)
3 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Tia X Tia X hay X quang hay tia Ro¨ntgen là một dạng của sóng điện từ. λX = 0.01 ÷ 10nm −→ νX = 30P Hz ÷ 30EHz −→ EX = 124eV ÷ 124keV Bước sóng tia X ngắn hơn tia tử ngoại nhưng dài hơn tia gamma.
4 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Phổ điện từ
5 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Phổ điện từ
6 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Antoine Henri Becquerel: phóng xạ (1896)
7 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Antoine Henri Becquerel: phóng xạ (1896)
8 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Hiroshima (6/8/1945): "Little Boy"
9 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Hiroshima (6/8/1945): "Little Boy" Tổng khối lượng quả bomb: 4,4 tấn, 235 Khối lượng của uranium: 64 kg U92 , 235 chuyển thành năng Sức nổ (chỉ có 0,7g U92 lượng) tương đương 15000 tấn TNT, Khoảng 140000 người chết.
10 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Nagasaki (9/8/1945): "Fat Man"
11 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Nagasaki (9/8/1945): "Fat Man" Tổng khối lượng quả bomb: 4,6 tấn, Khối lượng của plutonium: 6,2 kg Pu239 94 , Sức nổ (chỉ có 1g Pu239 94 chuyển thành năng lượng) tương đương 21000 tấn TNT, Khoảng 74000 người chết.
12 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Lược sử Thảm họa Chernobyl (26/4/1986) Lò phản ứng số 4 nhà máy điện Chernobyl xảy ra một vụ nổ hơi. Lượng phóng xạ lớn gấp bốn trăm lần so với quả bom nguyên tử được ném xuống Hiroshima. WHO: 56 người chết, và ước tính gần 6.6 triệu sẽ chết vì một loại bệnh ung thư nào đó. Hoà bình xanh: khoảng 200.000 người chết trong giai đoạn từ 1990 đến 2004 (Belarus, Nga và Ukraina)." 13 / 29
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Nội dung
1. 2. 3. 4. 5.
14 / 29
Tính chất của hạt nhân nguyên tử, Hiện tượng phóng xạ, Tương tác hạt nhân, Sự vỡ hạt nhân và phản ứng dây chuyền, Phản ứng nhiệt hạch.
VẬT LÝ HẠT NHÂN
TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 1. 2. 3. 4.
15 / 29
Cấu tạo và kích thước hạt nhân Spin và moment từ hạt nhân Lực hạt nhân Khối lượng và năng lượng liên kết hạt nhân
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Cấu trúc nguyên tử
16 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Thí nghiệm J. J. Thomson: khám phá electron (1897)
17 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Mô hình nguyên tử của J. J. Thomson
18 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Thí nghiệm Rutherford: khám phá hạt nhân (1911)
19 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Mô hình nguyên tử của Rutherford
20 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Thí nghiệm Rutherford: khám phá proton (1919)
21 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Thí nghiệm Chadwick: khám phá neutron (1932)
22 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Mô hình nguyên tử của Chadwick
23 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Mô hình nguyên tử
24 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Cấu tạo hạt nhân nguyên tử Proton: + q p = +e = +1, 602 × 10−19 C m p = 1, 673 × 10−27 kg
+
25 / 29
Neutron: qn = 0 mn = 1, 675 × 10−27 kg +
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân
Proton và Neutron Hạt nhân nguyên tử Tên Ký hiệu Khối lượng (kg) Điện tích (C) −27 Proton p 1, 67262 × 10 1, 60218 × 10−19
26 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Ký hiệu nguyên tử
27 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Kích thước hạt nhân
28 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân
VẬT LÝ HẠT NHÂN
Cấu tạo hạt nhân Kích thước hạt nhân
29 / 29
§1. TÍNH CHẤT CỦA HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1.1 Cấu tạo và kích thước hạt nhân...