Bài tập âm vị tham khảo - Dẫn luận Ngôn ngữ học PDF

Title Bài tập âm vị tham khảo - Dẫn luận Ngôn ngữ học
Author Vân Anh Trần
Course Dẫn luận Ngôn ngữ học
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 3
File Size 88.7 KB
File Type PDF
Total Downloads 665
Total Views 937

Summary

Download Bài tập âm vị tham khảo - Dẫn luận Ngôn ngữ học PDF


Description

BÀI TẬP ÂM VỊ Nhóm: 2 Đỗ Thị Thanh Tuyền Trần Thanh Lâm Phan Thị Thu Thảo Trần Vân Anh 1. Xem xét sự phân bố của [r] và [l] trong tiếng Hàn ở các từ sau đây: rupi ‘ruby’ mul ‘water’ kiri ‘road’ pal ‘big’ saram ‘person’ sɔul ‘Seoul’ irɯmi ‘name’ ilkop ‘seven’ ratio ‘radio’ ipalsa ‘barber’ Lưu ý: [ ɯ] là một nguyên âm không tròn môi hàng sau. Nó không ảnh hưởng đến sự phân tích của bạn trong bài này. [r] và [l] là biến thể của cùng một âm vị? => Đúng. - Đọc thành [r] khi đứng đầu từ - Đọc thành [l] khi đứng cuối từ 2. Xem xét sự phân bố của [e] và [ ɛ] trong các từ Tây Ban Nha sau đây: p[e]sa ‘weight’ p[ɛ]ska ‘fishing’ v[e]na ‘vein’ v[ɛ]nga ‘come’ p[e]ra ‘pear’ p[ɛ]rlu ‘pearl’ pap[e] ‘he swallowed’ pap[ɛ]l ‘ paper’ com[e] ‘she is eating’ com[ɛ]n ‘they are eating' [e] và [ ɛ] là biến thể của cùng một âm vị hay là 2 âm vị riêng biệt? => Biến thể cùng một âm vị 3. Trong một số phương ngữ của tiếng Anh, các từ sau đây khác nhau về cách phát âm: CỘT A CỘT B CỘT C bite [bʌit] bide [baid] die [dai] rice [rʌis]

rise

ripe [rʌip]

by

[bai]

bribe [braib]

sigh

[sai]

wife [wʌif]

wives [waivz]

rye

[rai]

dike [dʌik]

dime [daim]

guy

[gai]

nine

[raiz]

[nain]

rile

[rail]

writhe [raiδ] a. Cách phát âm của các từ ở cột A, cột B, cột C khác nhau như thế nào? Cột A: Nguyên âm đơn [ʌi] Cột B: Nguyên âm đôi [ei] Cột C: Nguyên âm đôi [ai] b. Các âm [ʌi] và [ai] có ở thế phân bố bổ sung? Hãy chứng minh. - Các âm [ʌi] và [ai] ở thế phân bố bổ sung - Chứng minh: + Vị trí giữa từ: Rice – rise; Life - lives c. Nếu [ʌi] và [ai] là các biến thể của cùng một âm vị, vậy, chúng xuất phát từ âm vị nào /ʌi/ hay /ai/?  /ai/ 4. Những cặp minimal pairs dưới đây chứng minh âm vị /p/ và /b/ ở vào thế phân bố bổ sung trong các vị trí: đầu, giữa và cuối từ. Vị trí đầu từ: pit / bit Vị trí giữa từ: rapid / rabit Vị trí cuối từ: cap /cab Hãy tìm trong tiếng Anh những minimal pairs tương ứng với từng cặp âm sau đây: a. /k/ /g/ Vị trí đầu từ: cold / gold Vị trí giữa từ: an chor / ang er Vị trí cuối từ: back / bag /m/ /n/ b. /m/ /n/ Vị trí đầu từ: meat / neat Vị trí giữa từ: home / hone Vị trí cuối từ: gum / gun c. /l/ /r/ Vị trí đầu từ: light / right Vị trí giữa từ: glass / grass Vị trí cuối từ: blush / brush d. /b/ /v/ Vị trí đầu từ: best / vest Vị trí giữa từ: rebel / revel Vị trí cuối từ: serb / serve e. /b/ /m/

f.

g.

h.

i.

Vị trí đầu từ: bat / mat Vị trí giữa từ: tiber / timer Vị trí cuối từ: club / clum /p/ /f/ Vị trí đầu từ: pan / fan Vị trí giữa từ: copy / coffee Vị trí cuối từ: lip / liff /s/ /ʃ/ Vị trí đầu từ: sock / shock Vị trí giữa từ: gust / gushed Vị trí cuối từ: bass / bash /ʧ/ / ʤ/ Vị trí đầu từ: char / jar Vị trí giữa từ: searching / surging Vị trí cuối từ: botch / bodge /s/ /z/ Vị trí đầu từ: Sue / zoo Vị trí giữa từ: precedent / president Vị trí cuối từ: price / prize...


Similar Free PDFs