Title | Bài tập lớn ckdktiêng anhtiêng anhtiêng anh |
---|---|
Author | uyên tú |
Course | Tiếng Anh cơ sở |
Institution | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Pages | 17 |
File Size | 798.7 KB |
File Type | |
Total Downloads | 33 |
Total Views | 98 |
Download Bài tập lớn ckdktiêng anhtiêng anhtiêng anh PDF
Hanoi University of Science & Technology School of Mechanical Engineering ----- oOo -----
Bài tập: CƠ KHÍ ĐẠI CƯƠNG Đề 2: Chế tạo bánh răng Giảng viên hướng dẫn: Họ và tên
: Trương Quang Sang
Mã sinh viên
: 20184598
Lớp
: Cơ điện tử 02
Hà Nội, 2019
Phụ lục:
Chương 1: Giới thiệu sản phẩm 1. Bánh răng là gì ? Bnh răng l bô phâ n không th thiu trong hê thng cơ vân hnh ca mô t chic xe hay mô t my m"c công nghiê p. Bnh răng l mô t bô phâ n trong hê N thOng truyền đông N ca cc my m"c cơ kh$, n" c" h&nh d(ng l mô t h&nh tr)n v*i c+u t(o c" cc răng r,nh liên tip nhau.
Bánh răng là bộ phận quan trọng trong hệ thống truyền động
Ch.ng thư0ng đư2c s4 d5ng theo că p. C" th t6 2 t*i 3, 4 căp bnh răng. Cc că p bnh răng ni tip nhau theo h&nh d(ng song song. Ch.ng c" tc d5ng đ truy:n đô n g, phân phi tc đô nhanh hay châm ca đô ng cơ, n"i cch khc l ch.ng d;ng đ đi:u phi vâ n tc quay tăng hay gi=m. 2. Bánh răng trụ là gì ? - Công d5ng ca bnh răng tr5 đ truy:n chuyn động quay giữa hai tr5c song song. - Bnh răng tr5 c" cc răng h&nh thnh trên mặt tr5 tr)n xoay, gồm cc lo(i sau đây: Bnh răng tr5 răng thẳng: răng h&nh thnh theo mặt tr5. Bnh răng tr5 răng nghiêng: răng h&nh thnh theo đư0ng xoắn c tr5.
Bnh răng tr5 răng chữ V: răng nghiêng theo hai ph$a ngư2c chi:u nhau, lm thnh chữ V. 3. Bánh răng trụ nghiêng (spirial (helical) gear) Cc bnh răng tr5 nghiêng l những bnh răng h&nh tr5 c" răng nghiêng. So v*i bnh răng h&nh tr5 thắng c;ng k$ch cỡ th& tỉ lệ tip x.c răng sẽ l*n hơn, êm hơn v lực truy:n l*n hơn. Hai bnh răng tr5 nghiêng ăn kh*p v*i nhau c" c;ng module, g"c nghiêng nhưng ngư2c hư*ng v*i nhau.
Tại sao nên sử dụng bánh răng trụ nghiêng? Bnh răng tr5 nghiêng c" kh= năng chịu t=i cao hơn Vận hnh êm v trơn tru Ít hao m)n Hạn chế của bánh răng trụ nghiêng Chi ph$ s=n xu+t cao hơn Sinh nhiệt khi vận hnh v& vậy cần thit ph=i c" dầu bôi trơn T(o l5c đẩy lên tr5c nên =nh hưởng đn tr5c Các yêu cầu kỹ thuật cơ bản của bảnh răng a) Cấp chính xác của bánh rang Theo tiêu chuẩn Việt Nam( TCVN ) quy định Độ ch$nh xc ca bnh răng c" 12 c+p v đư2c đnh s t6 1 đn 12 ,mức độ ch$nh xc gi=m dần t6 1-12 , trong đ" c+p 1 l c+p ch$nh xc nh+t, c+p 12 l kém ch$nh xc nh+t v thư0ng s4 d5ng cc
c+p ch$nh xc 6,7,8,9 ( ch. ý: Độ ch$nh xc ca bnh răng khc v*i quy định c+p độ ch$nh xc ca chi tit gia công l 20 c+p ch$nh xc). b) Kết cấu của bánh rang Nu đư0ng k$nh ngoi (d) ca bnh răng d < 150 mm: Bnh răng đư2c ch t(o li:n khi v không khoét lõm Nu d < 600: Bnh răng thư0ng đư2c khoét lõm đ gi=m khi lư2ng Nu d > 600: Bnh răng thư0ng đư2c ch t(o vnh riêng bằng thép tt, sau đ" ghép vo moayer, lo(i ny tôt, nhưng m chi ph$ gia công đắt c) 9 thông sO cơ bản của bánh răng cần phải nhớ sâu
-
Vòng đỉnh : V)ng đỉnh l đư0ng tr)n đi qua đỉnh răng, v k$ hiệu l Công thức t$nh: Vòng đáy : V)ng đy l v)ng tr)n đi qua đy răng, v k$ hiệu l Công thức t$nh: Vòng chia ( d ): V)ng chia l đư0ng tr)n tip x.c v*i 1 đư0ng tr)n tương ứng ca bnh răng khc khi 2 bnh răng ăn kh*p v*i nhau
-
-
-
-
Công thức t$nh: d = m.Z SO răng ( Z ): Z l s răng ca bnh răng Công thức t$nh: Z = d/m Ngoài ra thì sO răng nhỏ nhất Zmin = 17 Bước răng ( P ): Bư*c răng l độ di cung giữa 2 profin ca 2 răng k: nhau đo trên v)ng chia Công thức t$nh: P = m.π Modun ( m ): Modun l thông s quan trọng nh+t ca bnh răng, t+t c= cc thông s ca bnh răng đ:u c" th t$nh ton qua modun ca bnh răng Công thức t$nh: m = P/π v gi trị modun thư0ng t6 0.05 đn 100 mm V$ d5 modun tiêu chuẩn như: + D,y 1: 1; 1.25; 1.5; 2; 2.5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25 + D,y 2: 1.125; 1.375 ;1.75 ;2.25; 2.75; 3.5; 4.5; 5.5; 7; 9; 11; 14; 18; 22 Chú ý: Mođun là thông sO quan trọng nhất và hai bánh răng muOn ăn khớp với nhau thì Modun phải bằng nhau Chiều cao răng ( h ): Chi:u cao răng l kho=ng cch hư*ng tâm giữa v)ng đỉnh v v)ng đy Chi:u cao đầu răng ha l kho=ng cch hư*ng tâm giữa v)ng đỉnh v v)ng chia Công thức t$nh: ha = m Chi:u cao chân răng hf l kho=ng cch hư*ng tâm giữa v)ng chia v v)ng đy Công thức t$nh: hf = 1.25m Vậy chi:u cao răng h = ha + hf = 2.25m Chiều dày răng (St ): Chi:u dy răng l độ di cung tr)n giữa 2 profin ca một răng đo trên v)ng tr)n chia Công thức t$nh: St = P/2 = m/2 Chiều rộng rãnh răng ( Ut): Chi:u rộng r,nh răng l độ di cung tr)n đo trên v)ng chia ca một r,nh răng Công thức t$nh: Ut= P/2 = m/2
Ứng dụng của bánh răng trụ nghiêng ứng dụng làm gì ?
-
Bnh răng trong hộp s ô tô
Hộp s oto -
Bnh răng tr5 nghiêng đư2c s4 d5ng trong ngnh phân b"n, công nghiệp in +n
-
Hộp gi=m tc trong my nghi:n Bnh răng Tr5 nghiêng đư2c s4 d5ng trong cc nh my thép, nh my cn, công nghiệp điện v c=ng.
Tuabin gi" t(o điện
-
Bnh răng tr5 nghiêng cũng đư2c s4 d5ng trong cc ngnh công nghiệp dệt may, công nghiệp nhựa, công nghiệp thực phẩm, băng t=i, thang my, my thổi, my nén, công nghiệp dầu v my cắt.
Hệ thng t0i trong thang my
Chương 2: Phân tích lựa chọn các các vật liệu chế tạo bánh răng 1. Dựa vo cc tiêu ch$ ca s=n phẩm, ngư0i ta c" những yêu cầu c5 th khi chọn vật liệu ch t(o bnh răng: t=i trọng l*n hay nhỏ, kh= năng công nghệ v thit bị ch t(o cũng như vật tư cung cung, k$ch thư*c to hay nhỏ gọn… V một yu t r+t quan trọng ch$nh l môi trư0ng lm việc ca bnh răng c" ăn m)n hay chịu tc
d5ng hay không. Vật liệu ch t(o răng thư0ng chia thnh 2 nh"m: - Nhóm 1: độ rắn HB < 350, bnh răng thư0ng đư2c thư0ng h"a hoặc tôi c=i thiện. Nh0 độ rắn th+p nên c" th cắt ch$nh xc khi nhiệt luyện, đồng th0i bộ truy:n c" kh= năng ch(y m)n. - Nhóm 2: độ rắn HB > 350, bnh răng thư0ng đư2c tôi th t$ch, tôi b: mặt, th+m cacbon, th+m nito. D;ng cc nguyên công tu s4a đắt ti:n như mi, mi nghi:n… Răng ch(y m)n kém nên ph=i nâng c+p độ ch$nh xc, nâng cao độ cứng ca tr5c.
Đi v*i hộp gi=m tc chịu công su+t trung b&nh hoặc nhỏ, chọn vật liệu nh"m 1. Ch. ý, đ tăng kh= năng ch(y m)n, nên nhiệt luyện bnh răng l*n đ(t độ rắn th+p hơn độ rắn bnh răng nhỏ t6 10 đn 15 đơn vị. Đi v*i công su+t l*n, chọn vật liệu bnh nhỏ l thép nh"m 2, bnh l*n nh"m 1 hoặc nh"m 2. Nhiệt luyện 2 bnh như nhau v độ rắn bằng nhau. Nên chọn vật liệu bnh răng nhỏ tt hơn bnh răng l*n v& s chu kỳ ca bnh nhỏ nhi:u hơn. Chọn vật liệu bnh răng c+p chậm tt hơn c+p nhanh v& momen trên tr5c ca c+p chậm l*n hơn, nên t=i trọng lên cc răng l*n hơn c+p nhanh.
T;y theo m5c đ$ch s4 d5ng v môi trư0ng lm việc, m ngư0i kỹ sư lựa chọn cc vật liệu như: C45, 40X hay 20X,… V& dễ tôi th+m v đ(t độ cứng như yêu cầu. 2. Với sản phẩm là bánh răng trụ nghiêng - V& bnh răng ny ho(t động trong môi trư0ng c" cư0ng độ cao chịu t=i trọng l*n v trong môi trư0ng nặng nhọc chi tit chịu t=i trọng cao, cần độ cứng, độ chịu mi m)n… nên ta s4 d5ng thép h2p kim kt c+u. - Thép hợp kim kết cấu: l lo(i thép trên cơ sở thép kt c+u cho thêm vo cc nguyên t h2p kim. Lo(i ny c" hm lư2ng cacbon kho=ng 0,1 – 0,85% v lư2ng phần trăm ca nguyên t h2p kim th+p. - Thép h2p kim kt c+u ph=i tr= qua th+m cacbon rồi m*i nhiệt luyện th& cơ t$nh m*i cao. Với chi tiết bánh rang trụ nghiêng: Ch.ng ta chọn mac thép 40X/SCR440/40Cr
Lý tính của thép 40X: Thép 40X l thép h2p kim c" kh= năng chịu ăn m)n oxi h"a , chịu t=i trọng tt,độ dẻo dai cao, c" t$nh đn hồi,không bị bin đổi t$nh ch+t cơ lý,thnh phần h"a học trong nhiệt độ cao . Thành phần hóa học Thép 40X: Thnh C Si Mn Cr P S Ni phần 0,37~0,44
0,17~0,37
0,50~0,80
0,80~1,1 < 0,030
< 0,030
< 0,25
Cu < 0,30
Hm lư2ng Tính cơ học: Tỉ trọng : 7,8g/cm3 -
Độ đn hồi : 210GPa (30 X 106 PSI)
-
Độ gi,n di : 19-29%
-
Nhệt dung :450J / kg K-
-
T=i trọng : 73-124KN-m/ kg
-
Độ b:n kéo : 290 -840 MPa (42-120 X 103 Psi)
-
Độ dẫn : 45W /mK
-
Độ khuyt tn : 13
Tính kỹ thuật của thép 40X: V*i c đặc t$nh nêu trên nên thép 40X đư2c s4 d5ng rộng r,i trong cơ kh$ ch t(o my, linh kiện ô tô , thit bị hng h=i , … - Lm cc lo(i tr5c: Truc động cơ , tr5c cn rèn cc tr5c chịu t=i trọng v6a v nhẹ, lm tr5c. - Lm bnh răng truy:n động, bnh răng siêu tăng p , tr5c bnh răng, - Lm th*t đỡ, con lăn, tay quay, b; lông , thanh ren , gia công chi tit my m"c v nhi:u cc ứng d5ng khc.
Chương 3: Phương pháp chế tạo sản phẩm 1. Công đoạn chi tiết gia công bánh rang - Bnh răng ny c" nhiệm v5 truy:n mô men v truy:n lực t6 tr5c ny sang tr5c khc ca my. Độ ch$nh xc v độ nhm ca b: mặt lỗ v b: mặt ca răng =nh hưởng t*i sự truy:n động ca bnh răng.
-
K$ch thư*c đư0ng k$nh v)ng chia l quan trọng v& n" =nh hưởng t*i sự ăn kh*p ca bnh răng. Do đ" đư0ng k$nh v)ng đỉnh ca bnh răng không cần ph=i gia công ch$nh xc m ta chỉ cần quan tâm đn độ ch$nh xc ca đư0ng k$nh v)ng chia.
2. Công đoạn kết cấu hình dáng chi tiết. -
-
-
-
Chi tit đư2c lm t6 vật liệu thép h2p kim 40X. Thuộc họ bnh răng tr5 răng nghiêng, d(ng tr5 bậc v một r,nh then. Do đ" khi nhiệt luyện c" th bị cong vênh gây sai s. Lỗ trung tâm ca bnh răng c" kt c+u đơn gi=n chỉ c" một r,nh then. C" th s4 d5ng phương php chut hoặc xọc r,nh then. Đây l chi tit l*n nên s4 d5ng xọc r,nh then. Xét trên quan đim gia công cơ th& kt c+u ny c" t$nh công nghệ cao. V& mặt ngoi ca bnh răng phẳng, không c" g0. Do đ" c" th g đư2c nhi:u chi tit đ gia công đồng th0i v kh= năng s4 d5ng đư2c cc phương php cắt răng c" năng su+t cao. Gi=m th0i gian cắt, tăng năng su+t gia công. Cc b: mặt cần gia công bao gồm: B: mặt ngoi (chu vi), b: mặt lỗ, hai b: mặt đầu v b: mặt ca răng. Trong đ" quan trọng nh+t l b: mặt ca lỗ
3. Công đoạn vật liệu chế tạo chi tiết. Ưu điểm Bnh răng ch t(o bằng thép h2p kim kt c+u C" độ b:n cao,r+t b:n trong đi:u kiện lm việc t=i trọng động trong cc hộp s.
Nhược điểm Mun cơ t$nh cao Thép h2p kim kt c+u ph=i tr= qua th+m cacbon rồi m*i nhiệt luyện
4. Công đoạn chuẩn bị và phương pháp chế tạo phôi a. Phương pháp chế tạo phôi : Căn cứ vo h&nh dng h&nh học, k$ch thư*c, nhiệm v5 ca chi tit trong c+u t(o bộ phận my. Căn cứ vo sự chịu t=i đi:u kiện lm việc ca chi tit v yêu cầu kỹ thuật ta c" th lựa chọn cc phương php t(o phôi khc nhau. Đ đ(t đư2c yêu cầu kỹ thuật v chỉ tiêu kinh t, ngư0i công nghệ ph=i xc định đư2c k$ch thư*c ca phôi v chọn phôi sao cho ph; h2p. K$ch thư*c ca phôi đư2c t$nh ton theo lư2ng dư gia công c)n chọn lo(i phôi th& ph=i căn cứ vo cc yu t sau:
Vật liệu v cơ t$nh ca vật liệu ca chi tit ph=i c" theo yêu cầu thực t. K$ch thư*c h&nh dng v kt c+u ca chi tit. S lư2ng chi tit cần c" hoặc d(ng s=n xu+t. Đi:u kiện vật ch+t kỹ thuật c5 th ca n" t(i nơi s=n xu+t.
Chọn phôi h2p lý chẳng những đ=m b=o tt kh= năng t$nh kinh t ca s=n phẩm c)n =nh hưởng tt đn năng su+t v gi thnh s=n phẩm. Chọn phôi tt sẻ lm cho quy tr&nh công nghệ đơn gi=n đi m vẫn dẫn đn xu hư*ng chung l lm cho h&nh dng v kỹ thuật phôi ging chi tit gia công. Ngy nay kỹ thuật ch t(o phôi tin bộ r+t nhi:u lm gi=m nhi:u công sức v th0i gian trong gia công. b. Một sO phương pháp tạo phôi: i.
Hàn Hn l ch+p ni những s=n phẩm l(i v*i nhau nh0 những que hn, que hn đư2c nung n"ng lên đn nhiệt độ nh+t định nh0 năng lư2ng điện. Sau đ" cho que hn vo chỗ ch+p ni hai thanh kim lo(i sẽ đư2c ni l(i thnh một. Như2c đim ca phương php ny b: mặt sau khi hn x+u v bên trong lỗ thư0ng bị nứt rỗ nên không p d5ng đư2c phương php ny v*i chi tit “ Bnh răng tr5 nghiêng” đư2c. ii. Rèn tự do Rèn tự do l qu tr&nh bin d(ng tự do kim lo(i dư*i tc d5ng ca cc d5ng c5 đơn gi=n hoặc cc thit bị t(o lực. Rèn đem l(i ch+t lư2ng không cao, độ b"ng b: mặt th+p, tn kim lo(i. V& vậy không d;ng phương php ny v*i chi tit “ Bnh răng tr5 nghiêng”. iii. Dập - Dập l phương php gia công bằng p lực, những s=n phẩm s4 d5ng phương php ny thư0ng c" d(ng t+m: như chữ I chữ T . . . Như2c đim ca phương php ny l không dập đư2c những chi tit dầy, h&nh dng qu phức t(p. Nhưng dập l(i c" ưu đim l lư2ng dư sau khi dập thư0ng nhỏ v c" độ ch$nh xc r+t cao. Dập thư0ng p d5ng đi v*i vật liệu l thép nên chi tit “ Bnh răng” r+t ph; h2p v*i phương php ny.
Dập cũng c" nhi:u phương php như dập n"ng, dập nguội, dập trong khuôn ci . . iv. Đúc - Đ.c thực ch+t l phương php đổ đầy kim lo(i lỏng vo l)ng khuôn đ.c. Sau khi h2p kim đông đặc s=n phẩm c" h&nh d(ng k$ch thư*c theo yêu cầu. S=n phẩm đ.c goi l vật đ.c - Đ.c thư0ng p d5ng cho vật liệu l gang, $t d;ng cho vật liệu l thép nên nhưng v& kt c+u ca bnh răng tr5 phức t(p v bnh răng c" k$ch thư*c l*n , d(ng s=n xu+t hng khi nên ta s4 d5ng phương php ny. - Dựa vo kt c+u ca chi tit,vật liệu ch t(o yêu cầu kĩ thuật b: mặt v k$ch thư*c ca chi tit.Ta chọn phương php đ.c đ ch t(o phôi. - Việc ch t(o bằng phương php đ.c đư2c s4 d5ng rộng r,i hiện nay v& phôi đ.c c" h&nh d(ng kt c+u phức t(p v c" th đ(t k$ch thư*c t6 nhỏ đn l*n m cc phương php khc như rèn,rập kh" đ(t đư2c.Cơ t$nh v độ ch$nh xc ca phôi đ.c ph5 thuộc vo phương php đ.c,tr&nh độ kĩ thuật đ chọn cc phương php đ.c khc nhau. 5. Quy trình gia công mặt bích Ch+t lư2ng ca chi tit my ,độ tin cậy ,tuổi thọ v t$nh kinh t ca n" trong qu tr&nh vận hnh m n" ph5 thuộc r+t l*n vo tr&nh độ ca cc quy tr&nh công nghệ gia công cơ -
Qu tr&nh công nghệ gia công cơ l một tập h2p ca cc tc động đn phôi theo một tr&nh tự nh+t định nhằm lm thay đổi k$ch thư*c ,h&nh dng v tr(ng thi cơ lý t$nh ca n" đ t(o s=n phẩm theo b=n vẽ thit k ban đầu.Qu tr&nh thay đổi k$ch thư*c v h&nh dng h&nh học ca phôi đư2c thực hiện trong qu tr&nh gia công cơ. C)n t$nh ch+t tr(ng thi cơ lý t$nh ca l*p kim lo(i b: măt sẽ đư2c bin đổi trong qu tr&nh gia công nhiệt Căn cứ vo d(ng s=n su+t ta lập đư2c phương n sơ bộ quy tr&nh công nghệ ca bnh răng v*i cc nguyên công sau: NC 1: T(o Phôi. NC 2: Tiện mặt đầu, tiện thô tiện tinh lỗ v vt mép. NC 3: Tiện mặt đầu c)n l(i v vt mép. NC 4: Tiện thô, tiện tinh tr5 ngoi đ(t Æ758,3-0,14 NC 5: Xọc r,nh then. NC 6: Phay răng. NC 7: Nhiệt luyện. NC 8: Mi nghi:n răng
Chương 4: Phương pháp xử lí nhiệt 1. Thấm cacbon: K/n: L qu tr&nh tăng cư0ng thêm cacbon vo l*p b: mặt ca s=n phẩm bằng thép - Thép d;ng đẻ th+m cacbon l lo(i thép $t cacbon (chứa 0,12 - 0,25% cacbon)
Sau khi th+m cacbon xong l*p b: mặt sẽ trở thnh thép nhi:u cacbon (hm lư2ng - cacbon tăng t*i 0,9 - 1,0%) c" đ độ cứng cần thit, trong khi đ" bên trong s=n phẩm - vẫn l thép $t cacbon, m:m v dai. - Khi th+m cacbon, s=n phẩm đư2c nung n"ng t*i nhiệt độ 850 - 9500C v giữ một th0i - gian lâu trong môi trư0ng c" chứa nhi:u cacbon (ở th rắn, th lỏng hoặc th kh$) đ - cacbon khuych tn vo mặt kim lo(i. - Chi:u sâu cacbon khuych tn vo kim lo(i thư0ng 0.5-2mm 2. Xử lý nhiệt ( Nhiệt luyện ) l một phương php tc động nhiệt độ lên vật ch+t nhằm lm thay đổi vị c+u tr.c ch+t rắn, đôi khi tc động lm thay đổi thnh phần h"a học, đặc t$nh ca vật liệu. Ch yu ca ứng d5ng nhiệt luyện l thuộc v: ngnh luyện kim. Nhiệt luyện cũng đư2c s4 d5ng trong nhi:u lĩnh vực khc nhau, v$ d5 như ngnh s=n xu+t thy tinh. Qu tr&nh nhiệt luyện bao gồm sự nung n"ng hoặc lm nguội v*i mức độ chênh lệch đng k, hoặc x4 lý nhiệt theo một th0i gian biu nhằm m5c đ$ch lm m:m hay lm cứng vật liệu, cũng như t(o ra sự cứng hay m:m khc nhau trên cng một vật liệu, v$ d5 như tôi b: mặt, vật liệu ch$ cứng ở b: mặt ( chng mi m)n ) nhưng l(i dẻo dai ở phần bên trong chịu va đập cũng như chịu un r+t tt ). Nhiệt luyện đ)i hỏi một quy tr&nh chặt chẽ v c" kim sot th0i gian v tc độ trao đổi nhiệt trên vật liệu. Nhi:u quc gia tiên tin chưa công b v b$ mật một s công nghệ nhiệt luyện - yu t t(o ra một vật liệu c" gi thnh h( nhưng t$nh năng s4 d5ng r+t cao. V$ d5, v*i một chi tit tr5c động cơ , ngư0i ta s4 d5ng vật liệu thép h2p kim th+p ( gi thnh rẻ ). Sau công đo(n nhiệt luyện ram, thâm vật liệu c" b: mặt cứng chịu đư2c bi m)n cao, nhưng thân tr5c l(i chịu đư2c chân động v chịu tn kh l*n. chi tit đư2c bn v*i gi r+t cao. B=n ch+t ca nhiệt luyện kim lo(i l lm thay đổi t$nh ch+t thông qua bin đổi tổ chức ca vật liệu. Một quy tr&nh nhiệt luyện bao gồm 3 giai đo(n: + Nung, + Giữ nhiệt, + Lm nguội. Khi nung, tổ chức vật liệu sẽ thay đổi theo nhiệt độ, tuỳ th0i đim nâng, h( nhiệt v*i cc tc độ khc nhau m nhiệt luyện v*i cc phương php khc nhau sẽ cho ra t$nh ch+t vật liệu mong mun. Đ lm thay đổi m(nh hơn nữa cc t$nh ch+t ca kim lo(i v h2p kim, ngư0i ta c)n kt h2p đồng th0i cc tc d5ng ca bin đang deo v nhiệt luyện hay tc d5ng ho học v nhiệt luyện. Như vậy Nhiệt luyện n"i chung ) bao gồm ba lo(i: Nhiệt luyện đơn gi=n. Cơ nhiệt luyện. Ho= nhiệt luyện. -
3. Một sO phương pháp nhiệt luyện :
-
Tôi bề mặt: Thực hiện tôi trên b: mặt chi tit h2p kim, thư0ng s4 d5ng cc l) tần s đ chỉ nung phần mặt ngoi ca chi tit. S=n Phẩm Mặt b$ch đư2c tôi b: mặt đ đ=m b=o độ cứng b: mặt cao (đ chng mi m)n), nhưng phần bên trong n" l(i dẻo.
-
Ram: Ram l qu tr&nh nhiệt luyện gồm nung kim lo(i đ, đư2c tôi đn nhiệt độ th+p hơn nhiệt độ chuyn bin pha, đưa h2p kim v: tr(ng thi cân bằng, do đ" m tổ chức không ổn định khi tôi sẽ đư2c phân huỷ thnh tổ chức ổn định hơn....