BT chương 6 - Bài tập chương 6 PDF

Title BT chương 6 - Bài tập chương 6
Author Khánh Vy
Course Quan tri hoc
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 4
File Size 127.6 KB
File Type PDF
Total Downloads 38
Total Views 999

Summary

BÀI TẬP CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ TỒN KHOHọ và tên: Nguyễn Hà Khánh VyMSSV: 31191027284Bài 5: Công ty phân phối nước giải khát có một nhu cầu hàng năm không đổi là 4. thùng nước ngọt. Mỗi thùng có 12 lon. Mỗi lon nước ngọt có giá 22. Chi phí đặt hàng là 200 cho mỗi đơn đặt hàng, chi phí tồn trữ bằng 25 % đ...


Description

BÀI TẬP CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ TỒN KHO Họ và tên: Nguyễn Hà Khánh Vy MSSV: 31191027284 Bài 5: Công ty phân phối nước giải khát có một nhu cầu hàng năm không đổi là 4.600 thùng nước ngọt. Mỗi thùng có 12 lon . Mỗi lon nước ngọt có giá 22.500. Chi phí đặt hàng là 200.000 cho mỗi đơn đặt hàng, chi phí tồn trữ bằng 25 % đơn giá mua. Hiện tại mỗi năm làm việc 250 ngày, thời gian đặt hàng là 4 ngày. Tìm số lượng đặt hàng kinh tế, tổng chi phí hàng năm, điểm đặt hàng lại. Giải:

Ta có: Tổng nhu cầu hàng tồn kho trong kỳ: D= 4.600 x 12 = 55.200 lon Chi phí một lần đặt hàng: = 200.000đ Chi phí tồn trữ cho một đơn vị hàng tồn kho trong kỳ: Ch = 25% đơn giá mua  Ch = IC = 25% x 22.500 = 5.625đ/lon/năm Số lượng đặt hàng kinh tế:

Tổng chi phí hàng năm:

Điểm đặt hàng lại: Thời gian đặt hàng: L= 4 Nhu cầu lon nước ngọt bình quân trong một ngày: ROP = μ.L= 221 x 4 = 884 (lon)

Bài 6: Nhu cầu hàng năm cho một loại sản phẩm là 15.300 đơn vị. Nhu cầu hàng tuần là 294 đơn vị với độ lệch chuẩn là 90 đơn vị. Chi phí một lần đặt hàng là 285.000 đồng. Chi phí tồn kho 2.000 đồng/đơn vị/năm. Thời gian đặt hàng là 4 tuần. Tính điểm đặt hàng lại để có được xác suất đáp ứng nhu cầu là 95%. Giải:

Nhu cầu hàng năm cho một loại sản phẩm: D = 15.300 đơn vị C0 = 285.000đ Ch = 2.000 đồng/đơn vị/năm L = 4 tuần Điểm đặt hàng lại: ROP = μ.L + dự trữ an toàn X L

= 294 x 4 + 1,645 x 90 = 1472 đơn vị

Bài 7: Có số liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm qua các kỳ như sau (xem bảng) Kỳ(tuần ) Nhu cầu

1

2

3

4

5

6

110

90

112

88

108

85

Tính mức dự trữ an toàn với xác suất đáp ứng nhu cầu là 50%, 80%, 90%, 98% Thời gian đặt hàng là 1 tuần. Giải:

Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng tuần là khoảng:t = 13 Dự trữ an toàn = z.L = z. t *Với xác suất đáp ứng nhu cầu là 50%, suy ra z = 0 Dự trữ an toàn = 0 x 13 = 0 *Với xác suất đáp ứng nhu cầu là 80%, suy ra z = 0,8416

Dự trữ an toàn = 0,8416 x 13 x = 10,94 *Với xác suất đáp ứng nhu cầu là 90%, suy ra z = 1,2816 Dự trữ an toàn = 1,2816 x 13 x = 16,66 *Với xác suất đáp ứng nhu cầu là 98%, suy ra z = 2,0537 Dự trữ an toàn = 2,0537 x 13 x = 26,7

Bài 9: Nhu cầu hàng ngày cho loại sản phẩm X có phân phối chuẩn với trung bình là 60 đơn vị và độ lệch chuẩn là 7 đơn vị. Thời gian đặt hàng là 6 ngày. Chi phí một lần đặt hàng là 100.000 đồng, chi phí tồn kho 5000 đồng/đơn vị/năm. Không có chi phí phát sinh khi thiếu hàng và lượng hàng thiếu sẽ được bù ngay khi có hàng. Giả sử việc bán hàng tiến hành 365 ngày/năm a. Xác định số lượng đặt hàng b. Điểm đặt hàng lại để xác suất đáp ứng nhu cầu là 95% Giải:

Nhu cầu hàng ngày cho sản phẩm X bình quân: = 60 đơn vị Độ lệch chuẩn của nhu cầu hàng ngày: 7 đơn vị L = 6 ngày C0 = 100.000đ Ch = 5000 đồng/đơn vị/năm a) Số lượng đặt hàng tối ưu:

b) Điểm đặt hàng lại để xác suất đáp ứng nhu cầu là 95%: ROP = μ.L + dự trữ an toàn X L

= 60 x 6 + 1,645 x 7 = 388 đơn vị

Bài 10: Ông An là một người bán báo Tuổi Thanh Xuân. Vào mỗi buổi sáng, ông đến nơi phân phối mua báo với giá 3000 đồng/tờ và đi bán với giá 5000 đồng/tờ. Lượng báo trung bình mỗi ngày mà ông bán ra là 300 tờ và độ lệch chuẩn là 60 tờ. Vào cuối mỗi buổi sáng, tất cả các tờ báo chưa bán được đều vô giá trị. Ông An nên đặt mua bao nhiêu tờ báo Tuổi Thanh Xuân vào mỗi buổi sáng?

Giải: Chi phí mất mát do thiếu báo để bán Cu = 2000đ/tờ Chi phí mất mát do bán không hết báo Cs = 3000đ/tờ Ta có, xác suất P = = Tra bảng, ta được: z = - 0,253 Suy ra, số tờ báo tồn kho giảm bớt = -0,253 x 60 = 15 tờ Vậy số tờ báo Tuổi Thanh Xuân ông An nên đặt vào mỗi buổi sáng là: 300 – 15 = 285 tờ báo....


Similar Free PDFs