KLTN GV TS. Nguyễn Thị Minh Phương SV Đỗ Thị Ngọc Ánh PDF

Title KLTN GV TS. Nguyễn Thị Minh Phương SV Đỗ Thị Ngọc Ánh
Author Content GREEN IVY
Course Phương pháp nghiên cứu kinh tế
Institution Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Pages 71
File Size 1.5 MB
File Type PDF
Total Downloads 28
Total Views 340

Summary

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾKHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾKHÓA LUẬN TỐT NGHIỆPĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DOGIỮA VIỆT NAM - EU (EVFTA) ĐẾN XUẤT KHẨU GIÀY DÉPVIỆT NAM SANG EUGIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN : TS. NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNGSINH VIÊN THỰC HIỆN : ĐỖ THỊ NGỌC ÁNHLỚP : QH 2017E KTQT CLCHỆ...


Description

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM - EU (EVFTA) ĐẾN XUẤT KHẨU GIÀY DÉP VIỆT NAM SANG EU

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN : TS. NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG SINH VIÊN THỰC HIỆN

: ĐỖ THỊ NGỌC ÁNH

LỚP

: QH 2017E KTQT CLC2

HỆ

: CHẤT LƢỢNG CAO

Hà Nội - Tháng 4 - 2021

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM - EU (EVFTA) ĐẾN XUẤT KHẨU GIÀY DÉP VIỆT NAM SANG EU

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN : TS. NGUYỄN THỊ MINH PHƢƠNG GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

:

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: ĐỖ THỊ NGỌC ÁNH

LỚP

: QH 2017E KTQT CLC2

HỆ

: CHẤT LƢỢNG CAO

Hà Nội - Tháng 4 - 2021

i

LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành khóa luận tốt nghiệp một cách hoàn chỉnh, bên cạnh sự cố g ắng, nỗ lực của b ản thân, đóng góp vào đó là sự ủng hộ của quý thầy cô, cũng nhƣ sự động viên của gia đình trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Em muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Thị Minh Phƣơng ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn, dìu dắt em với sự nhiệt tình, tỉ mỉ và tận tâm. Từ những đánh g iá và góp ý của cô, em đã học hỏi đƣợc r ất nhiều từ kiến thức đến kinh nghiệm quý báu về nghiên cứu và làm việc. Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến quý thầy cô trong khoa Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế, Trƣờng Đại học Kinh tế, Đại học quốc gia Hà Nội đã tận tình truyền đạt những kiến thức quý báu cũng nhƣ tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho em trong suốt quá trình học tập và khi thực hiện bài khóa luận này. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến gia đình, các anh chị, bạn bè đã luôn ủng hộ, hỗ trợ em rất nhiều trong suốt quá trình học tập. Cuối cùng, do trình độ lý luận cũng nhƣ kinh nghiệm thực tiễn còn hạn chế, bài khóa luận của em sẽ không tránh khỏi những sai sót. V ì vậy, em rất mong nhận đƣợc lời góp ý từ quý thầy cô để bài khóa luận đƣợc hoàn thiện và thực sự có ích. Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô sức khỏe và đạt nhiều thành công trong công việc và cuộc sống. Hà Nội, tháng 4 năm 2021 Sinh viên thực hiện

Đỗ Thị Ngọc Ánh

ii

MỤC LỤC MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết .................................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 2 3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 2 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 2 5. Bố cục bài nghiên cứu..................................................................................... 3 6. Khung nghiên cứu ........................................................................................... 4 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................... 5 1.1. Nội dung tổng quan...................................................................................... 5 1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của hiệp định thƣơng mại tự do mà Việt Nam tham gia tới hoạt động kinh tế nói chung của Việt Nam ................5 1.1.2. Các nghiên cứu về tác động của các FTA tới hoạt động thƣơng mại nói chung của Việt Nam ........................................................................... 6 1.1.3. Các nghiên cứu về tác động của các FTA tới xuất khẩu hàng hóa theo từng ngành riêng biệt của Việt Nam ........................................................ 8 1.2. Đánh giá những công trình nghiên cứu liên quan và khoảng trống nghiên cứu ......................................................................................................... 10 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO ĐẾN XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA ..............13 2.1. Khái quát về hiệp định thƣơng mại tự do .................................................. 13 2.1.1. Khái niệm Hiệp định thƣơng mại tự do (FTA)....................................13 2.1.2. Phân loại Hiệp định thƣơng mại tự do................................................. 14 2.1.3. Các nội dung chính trong FTA ............................................................ 16 2.1.4. Tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do .......................................... 17 2.2. Khái quát về EVFTA ................................................................................. 18 2.2.1. Quá trình hình thành EVFTA ..............................................................18 2.2.2. Những cam kết chính trong EVFTA có tác động đến xuất khẩu giày dép .......................................................................................................... 20

iii

CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ SỐ LIỆU ..................... 27 3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 27 3.1.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng .................................................. 27 3.1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định tính ...................................................... 30 3.2. Số liệu nghiên cứu .....................................................................................30 CHƢƠNG 4: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO (EVFTA) ĐẾN XUẤT KHẨU GIÀY DÉP CỦA VIỆT NAM .................................................................................................................... 32 4.1. Khái quát quan hệ thƣơng mại song phƣơng Việt Nam - EU ...................32 4.2. Khái quát hoạt động xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang EU ............. 35 4.2.1. Về giá trị xuất khẩu.............................................................................. 35 4.2.2. Về thị trƣờng xuất khẩu ....................................................................... 38 4.2.3. Về cơ cấu mặt hàng xuất khẩu ............................................................. 39 4.3. Đánh giá định lƣợng ..................................................................................40 4.3.1. Kịch bản của mô hình .......................................................................... 40 4.3.2. Kết quả nghiên cứu .............................................................................. 41 4.3. Đánh giá định tính ...................................................................................... 45 4.4.1. Cơ hội từ EVFTA ................................................................................45 4.4.2. Thách thức từ EVFTA .........................................................................48 4.5. Đánh giá chung .......................................................................................... 51 CHƢƠNG 5: MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO VIỆT NAM ............. 53 5.1. Một số khuyến nghị đối với Chính phủ ..................................................... 53 5.2. Giải pháp đối với doanh nghiệp ................................................................. 54 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 57 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 59

iv

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt

Nghĩa Tiếng Việt

Nghĩa Tiếng Anh

AEC

Cộng đồng kinh tế ASEAN

ASEAN Economic Community

AFTA

Khu vực tự do mậu dịch ASEAN Free Trade Area ASEAN

AKFTA

Hiệp định Thƣơng mại Tự ASEAN-Korea Free Trade Area do ASEAN - Hàn Quốc

ASEAN

Hiệp hội các quốc gia Đông Association of SouthEast Asian Nam Á

Nations

CGE

Cân bằng tổng thể

Computable General Equilibrium

CPTPP

Hiệp định Đối tác Toàn diện Comprehensive and Progressive và Tiến bộ xuyên Thái Bình Agreement

for

Trans-Pacific

Dƣơng

Partnership

EC

Cộng đồng châu Âu

European Community

ES

Tiêu chuẩn Châu Âu

European Standard

EU

Liên minh Châu Âu

European Union

EVFTA

Hiệp định thƣơng mại tự do European - Vietnam Free Trade Việt Nam - Châu Âu

Agreement

FTA

Free Trade Agreement

Hiệp định thƣơng mại tự do

GATT

Hiệp ƣớc chung về thuế General Agreement on Tariffs and quan và mậu dịch

Trade

v

GDP

Tổng thu nhập quốc nội

Gross Domestic Products

GSP

Thực hành tốt bảo quản Good Storage Practices thuốc

HS

Hệ thống hài hòa mô tả và Harmonized

Commodity

mã hóa hàng hóa

Description and Coding System

IPA

Hiệp định Bảo hộ đầu tƣ

Investment Protect Agreement

MFN

Nguyên tắc đối xử Tối huệ Most Favored Nation Treatment quốc

Principle

MRL

Giới hạn dƣ lƣợng tối đa

Maximum Residue Limit

NT

Quy chế đãi ngộ quốc gia

National Treatment

PE

Cân bằng cục bộ

Partial Equilibrium

PPP

Sức mua tƣơng đƣơng

Purchasing Power Parity

PPML

Ƣớc lƣợng tối đa hóa khả Poisson năng Poisson

RCA

Pseudo

Maximum

Likelihood

Chỉ số lợi thế so sánh hiện Revealed Comparative Advantage hữu

SMART

Phần mềm phân tích tiếp Software for Market Access and cận thị trƣờng và các rào Restrictions to Trade cản thƣơng mại

SPS

Biện pháp kiểm dịch động Sanitary and Phyto - Sanitary thực vật

Measures

vi

TBT

Hàng rào kỹ thuật trong Technical Barriers to Trade thƣơng mại

TPP

Hiệp hội đối tác xuyên Thái Trans-Pacific Bình Dƣơng

Partnership

Agreement

RoO

Quy tắc xuất xứ

TRQs

Hạn ngạch thuế quan

Tariff rate quota

USD

Đô la Mỹ

United State Dollar

VCCI

Phòng thƣơng mại và công Vietnam chamber of commerce nghiệp Việt Nam

VJEPA

and industry

Hiệp Định Đối Tác Kinh Tế Vietnam

Japan

Economic

Việt Nam - Nhật Bản

Partnership Agreement

VPA

Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam

Vietnam Pepper Association

WITS

Giải pháp Thƣơng mại Tích The hợp Thế giới

WTO

World

Integrated

Solution

Tổ chức thƣơng mại thế giới World Trade Organization

Trade

vii

DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Quy tắc cụ thể mặt hàng áp dụng với mặt hàng giày dép trong EVFT .... 22 Bảng 4.1: Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang EU năm 2019 ...............33 Bảng 4.2: Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu của Việt Nam từ EU năm 2019................... 34 Bảng 4.3: Top các quốc gia nhập khẩu giày dép nhiều nhất từ Việt Nam năm 2019.......................................................................................................... 36 Bảng 4.4: Top 10 các nƣớc EU nhập khẩu giày dép chính từ Việt Nam năm 2019.......................................................................................................... 38 Bảng 4.5: Top mặt hàng giày dép xuất khẩu l ớn nhất của Việt Nam sang EU năm 2019 .................................................................................................. 39 Bảng 4.6: Tổng quan s ự thay đổi trong xuất khẩu hàng giày dép của Việt Nam với các nƣớc trong EVFTA ..................................................................... 41 Bảng 4.7: Sự thay đổi trong xuất khẩu hàng giày dép của Việt Nam theo sản phẩm ......................................................................................................... 42 Bảng 4.8: 10 quốc gia bị giảm xuất khẩu giày dép sang EU nhiều nhất .................. 44 Bảng 4.9: Biểu thuế của Liên minh Châu Âu dành cho mặt hàng giày dép của Việt Nam .................................................................................................. 47

viii

DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Khung phân tích của khóa luận ................................................................... 4 Hình 4.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam - EU giai đoạn 2010 2019.......................................................................................................... 32 Hình 4.2: Kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang EU giai đoạn 2010 - 2019 ....................................................................................................... 35 Hình 4.3: Top các quốc gia xuất khẩu giày dép nhiều nhất vào EU năm 2019 ........ 37

1

MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết Sau hơn 30 năm đ ổi mới, nền kinh tế Việt Nam đã có những bƣớc tăng trƣởng đáng kể. Nền kinh tế của Việt Nam trung bình tăng trƣởng gần 7%/năm và thu nhập bình quân đầu ngƣời tăng gấp 5 lần trong hơn 30 năm qua (Xuân Phong, 2019). Đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển kể trên của Việt Nam phải kể đến chính sách hội nh ập k inh tế thế giới và chiến lƣợc định hƣớng xuất khẩu của Việt Nam. Trong các lĩnh vực xuất khẩu, giày dép có một vị thế hết sức đặc biệt. Việt Nam là cƣờng quốc xuất khẩu giày dép trên thế giới với tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm các sản phẩm giày dép của Việt N am năm 2019 đ ạt gần 19 tỷ USD, tƣơng đ ƣơng 7,18 % tổng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam. Xuất khẩu giày dép của Việt Nam đứng thứ 2 trên thế giới, chỉ sau Trung Quốc (theo nguồn dữ liệu của Trademap). Trong giai đoạn 2010 - 2019, kim ngạch xuất khẩu giày dép của Việt Nam liên tục tăng trƣởng với con số ấn tƣợng, từ năm 2010 là 5,22 tỷ USD đ ến năm 2019 con số này tăng lên gấp hơn 3,6 lần, đóng góp phần lớn vào sự phát triển kinh tế Việt Nam. Là một trong những thị trƣờng xuất khẩu giày dép chủ lực của Việt Nam, EU là một khu vực phát triển kinh tế cao, đƣợc biết đến là một thị trƣờng chung với 27 nƣớc thành viên, dân số gần 500 triệu dân, thu nhập bình quân đầu ngƣời là 29.000 USD/năm. Từ những năm 1990, Việt Nam và EU đã thiết lập mối quan hệ ngoại giao đặt nền móng cho sự phát triển nhanh chóng trong thƣơng mại giữa hai khu vực. Tháng 6 năm 2012, Việt Nam và EU đã chính thức triển khai đàm phán Hiệp định thƣơng mại tự do ( EVFTA). Qua 1 4 vòng đàm phán, hai bên đã chính thức ký kết thúc đ àm phán vào tháng 12/2015 tại Brussels, mở ra một kỷ nguyên mới cho thƣơng mại hàng hóa giữa hai nền kinh tế nói chung và cho ngành xuất khẩu giày dép của Việt Nam nói riêng. Các cam kết cắt giảm thuế quan sâu trong EVFTA hứa hẹn mang lại nhiều cơ hội xuất

2

khẩu cho mặt hàng giày dép của Việt Nam khi xuất khẩu sang thị trƣờng EU. Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích, ƣu đãi về thuế quan EVFTA mang lại thì song song với đó tồn tại cả những thách thức, khó khăn đang đặt ra cho nhà nƣớc và doanh nghiệp xuất khẩu giày dép. Vì vậy, cần phải đƣa ra những g iải pháp phù hợp để tận dụng các cơ hội, khắc phục những thách thức mà Hiệp định thƣơng mại tự do Việt Nam - EU đem lại cho ngành xuất khẩu giày dép Việt Nam. Đề tài “Đánh giá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) đến hoạt động xuất kh ẩu giày dép Việt Nam sang EU” đƣợc tác giả lựa chọn nghiên cứu nhằm cung cấp những phân tích mang tính lý luận và thực tiễn để Nhà nƣớc và các doanh nghiệp chuẩn bị cho việc hội nhập với EU một cách tốt nhất. 2. Mục đích nghiên cứu Khóa luận nhằm mục đích phân tích tác động của Hiệp định EVFTA đến xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang EU, từ đó đƣa ra các giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của ngành giày dép từ Việt Nam sang EU. 3. Câu hỏi nghiên cứu Tác giả lựa chọn đề tài “Đánh giá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do Việt Nam và Châu Âu (EVFTA) tới xuất khẩu giày dép của Việt Nam” nhằm trả lời các câu hỏi: 

Cơ hội và thách thức của ngành giày dép Việt Nam khi tham gia

EVFTA là gì? 

Tác động của việc cắt giảm thuế quan đến xuất khẩu giày dép Việt Nam

nhƣ thế nào? 

Làm thế nào để ngành giày dép Việt N am phát triển hơn nữa sau khi

tham gia Hiệp định? 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 

Đối tƣợng nghiên cứu: Tác động của EVFTA đối với xuất khẩu giày

dép của Việt Nam sang EU.

3 

Phạm vi nghiên cứu:



Không gian: Việt Nam và 27 nƣớc thành viên EU



Thời gian: Số liệu đƣợc tổng hợp từ năm 2010 đến năm 2019

5. Bố cục bài nghiên cứu Ngoài lời mở đầu, kết luận, tài liệu tham khảo, bài nghiên cứu gồm có 5 chương: Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do đến xuất khẩu hàng hóa Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu và số liệu Chƣơng 4: Đánh g iá tác động của Hiệp định thƣơng mại tự do Việt Nam EU đến xuất khẩu giày dép Việt Nam Chƣơng 5: Một số hàm ý chính sách cho Việt Nam

4

6. Khung nghiên cứu Hình 1.1: Khung phân tích của khóa luận Chƣơng 1

TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU

-

Tác động của FTA Việt Nam tham gia tới hoạt động kinh tế nói chung của Việt Nam

-

Tác động của FTA tới hoạt động thƣơng mại nói chung của Việt Nam

-

Tác động của các FTA tới xuất khẩu hàng hóa theo từng ngành riêng biệt của Việt Nam

Các khoảng trống nghiên cứu

Xác định mục tiêu nghiên cứu

Chƣơng 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO ĐẾN XUẤT KHẨU HÀNG HÓA

Khái niệm, phân loại,nội dung, tác động

Chƣơng 3

Chƣơng 4

PHƢƠNG PHÁP NGHI ÊN CỨU

TÁC ĐỘNG CỦA HIỆP ĐỊNH THƢƠNG MẠI TỰ DO VIỆT NAM - EU ĐẾN XUẤT KHẨU GIÀY DÉP VIỆT NAM

-

-

Chƣơng 5

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam – Eu Đánh giá định lƣợng: Mô hình SMART Đánh giá định tính

MỘT SỐ HÀM Ý CHÍNH SÁCH CHO VIỆT NAM

5

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU 1.1. Nội dung tổng quan 1.1.1. Các nghiên cứu về tác động của hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam tham gia tới hoạt động kinh tế nói chung của Việt Nam Pham Nguyen Minh và cộng sự (2018) đã dựa trên cơ sở kết hợp giữa nghiên cứu tài liệu, khảo sát và phỏng vấn sâu các chuyên gia, doanh nhân, bài báo đã trình bày tổng quan về các FTA thế hệ mới và tác động của chúng đối với sự phát triển thƣơng mại quốc tế của các nƣớc thành v iên. Kết quả cho thấy, FTA khuyến khích Việt N am hƣớng tới môi trƣờng thƣơng mại và đầu tƣ minh bạch. Điều này sẽ đƣa ra một số khuyến nghị v à hàm ý đố i với việc tham gia các FTA thế hệ mới đối với các nƣớc thành viên. Trần Thị Trang & Đỗ Thị Thanh Mai (2019) đã sử dụng phƣơng pháp định tính để tập trung phân tích tác động của FTA thế hệ mới đến kinh tế và tăng trƣởng kinh tế Việt Nam. Trên cơ sở đó, bài viết đƣa ra một số khuyến nghị đối với doanh nghiệp, Nhà nƣớc nhằm tận dụng những tác động tích cực để tranh thủ những ƣu đãi thuế quan trong xuất nhập khẩu hàng hóa; tăng khả năng tham gia vào chuỗi cung ứng mới hình thành trong khu vực hay hoàn thiện thể chế cơ chế kinh tế tạo đà thực hiện mục tiêu kép trong phát triển là tăng trƣởng kinh tế và ổn định vĩ mô. Nguyễn Mạnh Toàn và cộng sự (2020) đã vận dụng mô hình cân bằng tổng thể động (DCGE) với dữ liệu Ma trận hạch toán xã hội Việt Nam năm 2012 (VSAM2012) mô phỏng tác động của giảm thuế nhập khẩu theo lộ trình trong VJEPA đến nền kinh tế Việt Nam. Kết quả mô phỏng cho thấy, việc cắt giảm thuế nhập khẩu theo VJEPA làm cho nền...


Similar Free PDFs