Quản Trị Học Đại Cương chuong 1 1243445 PDF

Title Quản Trị Học Đại Cương chuong 1 1243445
Course Quản Trị Học Đại Cương
Institution Trường Đại học Thăng Long
Pages 25
File Size 456.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 595
Total Views 927

Summary

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN: QUẢN TRỊ HỌCCHƯƠNG 1Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằma. Tối đa hóa lợi nhuận b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất caoCâu 2: Điền vào chỗ trống : quản trị là những hoạt...


Description

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN MÔN: QUẢN TRỊ HỌC CHƯƠNG 1 Câu 1: Quản trị đc thực hiện trong 1 tổ chức nhằm a. Tối đa hóa lợi nhuậ n b. Đạt mục tiêu của tổ chức c. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực d. Đạt đc mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao Câu 2: Điền vào chỗ trống : quản tr ị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong 1 tổ chức nhằm thực hiện … .. chung” a. b. c. d.

Mục tiêu Lợi nhuận Kế hoạch Lợi ích

Câu 3: Điền vào chỗ trống “ Hoạt động quản tr ị chịu sự tác động của … đang biến động k ngừng” a. b. c. d.

Kỹ thuật Công nghệ Kinh tế Môi truờng

Câu 4: Quản trị cần thiết cho a. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận b. Các doanh nghiệp hoạt động sx kinh doanh c. Các đơn vị hành chính sự nghiệp d. Các công ty lớn

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với … cao nhất và chi phí thấp nhất” a. b. c. d.

Sự thỏa mãn Lợi ích Kết quả Lợi nhuận

Câu 6: Để tăng hiệu suất quản tr ị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách a. Giảm chi phí ở đầ u vào và doanh thu ở đàu ra k thay đổi b. Chi phí ở đầu vào k thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra c. Vừa giả m chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra d. Tất cả những cách trên Câu 7: Quản trịviên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định a. b. c. d.

Chiến lược Tác nghiệp Chiến thuật Tất cả các loại quyết định trên

Câu 8: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. b. c. d.

Hoạch định Tổ chức và kiểm tr ả Điều khiển Tất cả các chức năng trên

Câu 9: Càng lên cấp cao hơn, thời gain dành cho chứuc năng quản trị nào sẽ càng quan trọng a. b. c. d.

Hoạch định Tổ chức Điều khiển Kiểm tra

Câu 10: Nhà quản tr ị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. b. c. d.

Hoạch định Điểu khiển và kiểm tra Tỏ chức Tất cả phương án trên đều k chính xác

Câu 11: Nàh quản tr ị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng a. b. c. d.

Nhân sự Tư duy Kỹ thuật Kỹ năng tư duy + nhân sự

Câu 12: Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nàh quản tr ị là a. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng b. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan tr ọng c. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau đối với các cấp bậc quản tr ị d. Tất cả các phương án trên điều sai Câu 13: Hoạt động quản trị thị trường đc thực hiện thông qua 4 chức năng a. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra b. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp c. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo d. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra Câu 14: Trong 1 tổ chức, các cấp bậc quản trị thừơng đc chia thành a. b. c. d.

2 cấp quản tr ị 3 cấp quản trị 4 cấp quản tr ị 5 cấp quản tr ị

Câu 15: Cố vấn cho ban giám đốc cảu 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản tr ị a. b. c. d.

Cấp cao Cấp giữa Cấp thấp ( cơ sở) Tất cả đều sai

Câu 16: Điền vào chỗ trống “ chức năng hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt đc và đề ra … hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định” a. b. c. d.

Quan điểm Chương trình Giới hạn Cách thức

Câu 17: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng a. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng b. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tu duy càng quan tr ọng c. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ năng tư duy càng quan tr ọng d. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai Câu 18: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản tr ị a. b. c. d.

Tư duy Kỹ thuật Nhân sự Tất cả đều sai

Câu 19: Vai trò nào đã đc thực hiện khi nhà quản trị đưa ra 1 quyết định để phát triển kinh doanh a. b. c. d.

Vai trò người lãnh đạo Vai trò người đại diện Vai trò người phân bố tài nguyên Vai trò người doanh nhân

Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Nàh quản trị cấp thấp thì kỹ năng … càng quan trọng” a. b. c. d.

Nhân sự Chuyên môn Tư duy Giao tiếp

Câu 21: Mục tiêu của quản tr ị trong 1 tổ chức là a. b. c. d.

Đạt đc hiệu quả và hiệu suất cao Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có Tìm kiếm lợi nhuận Tạo sự ổn định để phát triển

Câu 22: Phát biểu nào sau đây l đúng a. Quản tr ị cần thiết đối với bệnh viện b. Quản trị cần thiết đối với trường đại học c. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn d. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp Câu 23: Quản trị cần thiết trong các tổ chức để a. b. c. d.

Đạt đc lợi nhuận Giảm chi phí Đạt đc mục tiêu với hiệu suất cao Tạo trật tự trong 1 tổ chức

Câu 24: Để tăng hiệu quả, các nàh quản tr ị có thể thực hiện bằng cách a. Giảm chi phí ở đầ u vào và kết quả ở đầu ra k thay đổi b. Chi phí ở đầu vào k đổi và tăng kq đầu ra c. Vừa giả m chi phí ở đầu vào và tăng kq đàu ra d. Tất cả đều sai Câu 25: Để đạt hiệu quả, các nàh quản trị cần phải a. b. c. d.

Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu Giảm chi phí đầu vào Tăng doanh thu ở đầu ra Tất cả đều chưa chính xác

Câu 26: Trong quản tr ị doanh nghiệp quan trọng nhất là a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức b. Xác định đúng quy mô của tổ chức c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp Câu 27: Nhà quản tr ị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? a. b. c. d.

Hoạch định Tổ chức và kiểm tra Điều khiển Tất cả các chức năng trên

Câu 28: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nàh quản trị a. b. c. d.

Cấp cao Cấp trung Cấp thấp Tất cả các nàh quản tr ị

Câu 29: Nhà quản tr ị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng a. b. c. d.

Hoạch định và kiểm tra Điều khiển và kiểm tra Hoạch định và tổ chức Tất cả phương án trên đều k chính xác

Câu 30: Nhà quản tr ị cấp thấp cần thiết nhất a. b. c. d.

Kỹ năng nhân sự Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng kỹ thuật Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy

Câu 31: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm a. b. c. d.

4 chức năng 6 chức năng 3 chức năng 5 chức năng

Câu 32: Theo Henry Minzberg, các nàh quản trị phải thực hiện bao nhiêu vao trò a. b. c. d.

7 14 10 4

Câu 33: Nghiên cứu của Henry Minzberg đã nhận dạ ng 10 vai trò của nhà quản trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, đó là a. Nhóm vai trò lãnh đạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định b. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định c. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết định d. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết Câu 34: Hiệu suất của quản tr ị chỉ có đc khi a. b. c. d.

Làm đúng việc Làm việc đúng cách Chi phí thấp Tất cả đều sai

Câu 35: Trong quản trị tổ chức, quan tr ọng nhất là a. b. c. d.

Làm đúng việc Làm việc đúng cách Đạt đc lợi nhuận Chi phí thấp

Câu 36: Trong quản tr ị tổ chức, quan trọng nhất là a. Thực hiện mục tiêu đúng với hiệu suất cao b. Làm đúng việc c. Đạt đc lợi nhuận d. Chi phí thấp nhất Câu 37: Hiệu quả và hiệu suất của quản tr ị chỉ có đc khi a. Làm đúng việc b. Làm đúng cách c. Tỷ lệ giữa kết quả đạt đc/ chi phí bỏ ra cao d. Làm đúng cách để đạt đc mục tiêu Câu 38: Nhà quản tr ị thực hiện vai trò j khi đưa ra quyết định áp dụng công nghệ mới vào sản xuất a. b. c. d.

Vai trò người thực hiện Vai trò người đại diện Vai trò người phân bổ tài nguyên Vai trò nhà kinh doanh

Câu 39: Nhà quản tr ị thực hiện vai trò j khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp a. b. c. d.

Vai trò nàh kinh doanh Vai trò người giải quyết xáo tr ộn Vai trò người thương thuyết Vai trò người lãnh đạo

Câu 40: Nhà quản tr ị thực hiện vai trò j khi đàm phán với đối tác về việc tăng đơn giá gia công tròn quá trình thảo luận hợp đồng với họ a. b. c. d.

Vai trò người liên lạc Vai trò người thương thuyết Vai trò người lãnh đạo Vai trò người đại diện

Câu 41: Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản tr ị đc diễn dạt rõ nhất trong câu a. Khoa học là nền tảng đề hình thành nghệ thuật b. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản tr ị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị d. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị Câu 43: Nghệ thuật quản tr ị có đc từ a. b. c. d.

Từ cha truyền con nối Khả năng bẩm sinh Trải nghiệm qua thực hành quản trị Các chương trình đào tạo

Câu 42: Phát biểu nào sau đây k đúng? a. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản tr ị b. Có mối quan hẹ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị c. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị d. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản tr ị Câu 44: Phát biểu nào sau đây k đúng a. b. c. d.

Nghệ thuật quản tr ị k thể học đc Có đc từ di truyền Trải nghiệm qua thực hành quản tr ị Khả năng bẩm sinh

23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44.

C D A D C A D B A C C B A A D D B B D A C A

ĐÁP ÁN: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22.

D A D A C D C C A D D C A B D B C C D B A C

CHƯƠNG II. Câu 1: Quản trị theo học thuyết Z là

Câu 2: Học thuyết Z chú trọng tới

a. Quản trị theo cách của Mỹ b. Quản tr ị theo cách của Nhật Bản c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản d. Các cách hiểu trên đều sai Câu 3: Tác giả của học thuyết Z là a. b. c. d.

a. b. c. d.

Con người Năng suất lao động Cách thức quản tr ị Lợi nhuận

a. b. c. d.

Năng suất lao động Con người Hiệu quả Lợi nhuận

Câu 8: Điền vào chỗ trống “ trường phái tâm lý-xã hộ i trong quản trị nhấn mạnh đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ … của cong người trong xã hội”

Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là a. b. c. d.

William Ouchi Frederick Herzberg Douglas McGregor Henry Fayol

Câu 6: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là

Điều kiện Năng suất Môi trường Trình độ

Câu 7: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái QT khoa học, QT Hành chính, QT định lượng là a. b. c. d.

Câu 4: Tác giả của học thuyết X là

Người Mỹ Người Nhật Người Mỹ gốc Nhật Một người khác

Câu 5: Điền vào chỗ trống “ trường phái quản trị khoa học quan tâm đến … lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc a. b. c. d.

a. Mối quan hệ con người trong tổ chức b. Vấn đề lương bổng cho người lao động c. Sử dụng người dài hạn d. Đào tạo đa năng

Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người Cả a & b Cách nhìn phiến diện

a. b. c. d.

Xã hộ i Bình đẳng Đẳng cấp Lợi ích

Câu 10: Lý thuyết “ Quản trị khoa học” đc xếp vào trường phái quản trị nào a. b. c. d.

Trường phái tâm lý – xã hộ i Trường phái quản trị định lượng Trường phái quản trị cổ điển Trường phái quản tr ị hiện đại

Câu 12: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát ( hành chính) thể hiện qua a. b. c. d.

14 nguyên t ắc của H.Faytol 4 nguyên tắc của W.Taylor 6 phạm trù của công việc quản trị Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy

Câu 14: Điền vào chỗ trống “ theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết đc bằng …” a. Mô tả b. Mô hình toán c. Mô phỏng d. Kỹ thuật khác nhau Câu 16: Trường phải Hộ i nhập trong quản trị đc xây dựng từ a. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc b. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên c. Một số trường phái khác nhau d. Quá trình hộ i nhập kt toàn cầu Câu 18: Các tác giả nổi tiếng của trường phái tâm lý – xã hội là a. Mayo; Maslow; Gregor; Vroom b. Simon; Mayo; Maslow; Mayo; Maslow c. Maslow; Gregor; Vroom; Gannit d. Taylor; Maslow; Gregor; Fayol

Câu 11: Người đưa ra 14 nguyên tắc “ Quản trị tổng quát” là a. b. c. d.

Frederick W. Taylor (1856 – 1915) Henry Faytol (1814 – 1925) Max Weber (1864 – 1920) Douglas M Gregor (1900 – 1964)

Câu 13: “ Trường phái quản trị quá trình” đc Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng của a. b. c. d.

H. Fayol M.Weber R.Owen W.Taylor

Câu 15: Tác giải của “ Trường phái quản tr ị quá trình” là a. b. c. d.

Harold Koontz Henry Fayol R.Owen Max Weber

Câu 17: Mô hình 7’S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản tr ị nào a. b. c. d.

Trường phái quản trị hành chính Trường phái quản trị hội nhập Trường phái quản trị hiện đại Trường phái quản tr ị khoa học

Câu 19: Nhà nghiên cứu về quản tr ị đã đưa ra lý thuyết “ tổ chức quan liêu bàn giấy” là a. b. c. d.

M.Weber H.Fayol W.Taylor E.Mayo

Câu 20: Điền vào chỗ trống “ Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể … … đc bằng các mô hình toán” a. b. c. d.

Mô tả Giải quyết Mô phỏng Trả lời

Câu 22: Người đưa ra nguyên tắc “ tập trung & phân tán” là a. b. c. d.

C. Barnard H.Fayol W.Taylor Một người khác

Câu 24: Ra quyết định đúng là chìa khóa để đạt hiểu quả quản trị” là quan điểm của trường phái a. b. c. d.

Định lượng Khoa học Tổng quát Tâm lý – xã hộ i

Câu 26: Người đưa ra nguyên tắc thống nhất chỉ huy là a. b. c. d.

M.Weber H.Fayol C.Barnard Một người khác

Câu 28: Trường phái “ quá trình quản trị” đc đề ra bởi a. b. c. d.

Harold Koontz Herry Fayol Winslow Taylor Tất cả đều sai

Câu 21: Người đưa ra nguyên tắc “ tổ chức công việc khoa học” là a. b. c. d.

W.Taylor H.Fayol C. Barnard Một người khác

Câu 23: “Năng suất lao động là chìa khóa để đạt hiệu quả quản trị” là quan điểm của trường phái a. b. c. d.

Tâm lý – xã hộ i trong quản tr ị (*) Quản trị khoa học (**) Cả (*) & (**) Quản trị định lượng

Câu 25: Các lý thuyết quản trị cổ điển a. Không còn đúng trong quản trị hiện đại b. Còn đúng trong quản trị hiện đại c. Còn có giạ trị trong quản tr ị hiện đại d. Cần phân tích để vận dụng linh hoạt Câu 27: Nguyên tắc thẩm quyền ( quyền hạn) và trách nhiệm đc đề ra bởi a. b. c. d.

Herbert Simont M.Weber Winslow Taylor Henry Fayol

Câu 29: Người đưa ra khái niệm về “ quyền hành thực tế” là a. b. c. d.

Faylo Weber Simon Một người khác

Câu 30: Các yếu tố trong mô hình 7’S của McKíney là: a. b. c. d.

Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; tài chính; kỹ năng; nhân viên; mục tiêu phối hợp Chiến lược; hệ thống; mục tiêu phố i hợp; phong cách; công nghệ; tài chính; nhân viên Chiến lược; kỹ năng; mục tiêu phối hợp; cơ cấu; hệ thống; nhân viên; phong cách Chiến lược; cơ cấu; hệ thống; đào tạo; mục tiêu; kỹ năng; nhân viên

Câu 31: Đại diện tiêu biểu của “ Trường phái quản trị quá trình” là: a. b. c. d.

Harold Koontz Henry Fayol Robert Owen Max Weber

Đáp án: 1. C 2. A 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. A 9. C 10. C 11. B 12. A 13. A 14. B 15. A 16. A

17. C 18. A 19. A 20. B 21. A 22. B 23. C 24. A 25. D 26. B 27. D 28. A 29. B 30. C 31. A

Chương 3: MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANG NGHIỆP Trắc nghiệm: Câu 2: MT ảnh hưởng đến h.động của 1 doang Câu 1: Phân tích mt hoạt động của tổ chức nghiệp bao gồm: nhằm: a) Mt bên trong và bên ngoài a) Xác định cơ hội & nguy cơ b) Mt vĩ mô,vi mô và nội bộ b) Xác định điểm mạnh & điểm yếu c) Mt tổng quát, ngành và nội bộ c) Phục vụ cho việc ra quyết định d) Để có thong tin d) Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ Câu 4: Nhà quản trị cần phân tích mt để: Câu 3: Các biện phám kiềm chế lạm phát nền kt a) Có thông tin là tác động của mt: a) Tổng quát b) Lập kế hoach kinh doanh b) Ngành c) Phát triển thị trường c) Bên ngoài d) Đề ra quyết định kinh doanh d) Nội bộ Câu 6: Khoa học và công nghệ phát triển nhanh Câu 5: Mt tác động đến doanh nghiệp và: đem lại cho doanh nghiệp: a) Tạo các cơ hội cho doanh nghiệp a) Nhiều cơ hội b) Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến b) Nhiều cơ hội hơn là thách thức lược hoạt động của doanh nghiệp c) Tác động đến phạm vi hoạt động của c) Nhiều thách thức d) Tất cả điều chưa chính xác doanh nghiệp d) Tạo các đe dọa đối với doanh nghiệp Câu 7: Nghiên cứu yếu tố ds là cần thiết để Câu 8:Nhân viên giỏi rời bỏ d.nghiệp đến nơi doanh nghiệp: khác, đó là yêu tố nào t.động đến d.nghiệp? a) Xác định cơ hội thị trường a) Yếu tố ds b) Xác định nhu cầu thị trường b) Yếu tố Xh c) Ra quyết định kinh doanh c) Yếu tố nhân lực d) Các định chiến lược sp d) Yếu tố văn hóa Câu 10: Chính sách phúc lợi xh là yếu tố thuộc: Câu 9: Việc điều chỉnh trần lại suất huy động a) Mt tổng quát tiết kiệm là yếu tố tác động từ yếu tố: b) Xã hội a) Kinh tế b) Chính trị và luật phá c) Yếu tố 9 sách và pháp luật c) Của mt ngành d) Yếu tố ds d) Nhà cung cấp Câu 11: Kỹ thuật phân tích Swot đc dùng để: a) Xác định điểm mạnh-yếu của doanh nghiệp b) Xác định cơ hội-đe dọa đến doanh nghiệp c) Xác định các phương án kết hợp từ kết quả phân tích mt để xây dựng chiến lược d) Tổng hợp các thong tin từ phân tích mt Câu 13: Giá dầu thô trên thị trường thế giới Câu 12: Phân tích đối thủ cạnh tranh là phân tăng là ảnh hưởng của mt: tích yếu tố của mt: a) Toàn cầu a) Tổng quát b) Ngành b) Ngành c) Bên ngoài c) Tổng quát d) Tất cả đều sai d) Tất cả đều sai Câu 14: Xu hướng của tỉ giá là yếu tố: Câu 15: Các biến động trên thị trường chứng a) Chính phủ và chính trị khoán là yếu tố ảnh hưởng đến doanh nghiệp từ: a) Mt ngành b) Kinh tế c) Của mt tổng quát b) Mt đặc thù c) Yếu tố kt d) Của mt ngành d) Mt tổng quát

Câu 16: Với doanh nghiệp,việc nghiên cứu mt là công việc phải làm của: a) Giám đốc doanh nghiệp b) Các nhà chuyên môn c) Khách hang d) Tất cả các nhà quản trị

Câu 17: Điền vàochỗ trống”khi nghiên cứu mt cần nhận diện các yếu tố tác động và ….của các yếu tố đó” a) Sự nguy hiểm b) Khả năng xuất hiện c) Mức độ ảnh hưởng d) Sự thay đổi Câu 19: Sự điều tiết vĩ mô nền kt VN thông qua Câu 18: Tác động của sở thích theo nhóm tuổi các 9 sách kt, tài 9. Đó là tác động đến doanh đối với sp của doanh nghiệp là yếu tố thuộc về: nghiệp từ: a) Kinh tế a) Mt tổng quát b) Dân số b) Mt ngành c) Chính trị xh d) Văn hóa c) Yếu tố kt d) Yếu tố9 trị và pháp luật Câu 21: Người dân ngày càng quan tâm hơn Câu 20:”Mức tăng trưởng của nền kt giảm sút” đến chất lượng cuộc sống là sự t.động từ yếu tố: ảnh hưởng đến doanh nghiệp là yếu tố: a) Kinh tế a) Chính trị b) Chính trị-pháp luật b) Kinh tế c) Xã hội c) Xã hội d) Của mt tổng quát d) Dân số Câu 22: Lãi suất huy động tiết kiệm của ngân Câu 23: Chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng cho hang là tác động đến doanh nghiệp từ yếu tố: doanh nghiệp vừa và nhỏ là tác động từ yếu tố: a) Chính trị và pháp luật a) Chính trị và pháp luật b) Kinh tế b) Kinh tế c) Nhà cung cấp c) Nhà cung cấp d) Tài chính d) Tài chính Câu 24: Sự kiện sữa nhiễm chất melamina của Câu 25: Môi trường tác động đến doanh nghiệp các doanh nghiệp sx sữa, ảnh hưởng đến: và ảnh hưởng mạnh nhất đến: a) Công nghệ a) Cơ hội thị trường cho doing nghiệp b) Xã hội b) Quyết định về chiến lược hoạt động của c) Dân số doanh nghiệp d) Khách hang c) Đến phạmvi hoạt động của doanh nghiệp d) Đe doa về doanh số của doanh nghiệp Câu 26: Nghiên cứu yếu tố xh là cần thiết để Câu 27: Các biện pháp nhà nước hỗ trợ doanh doanh nghiệp: nghiệp đầu từ công nghệ mới là tác động của a) Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu nhóm yếu tố: tiêu dùng a) Tổng quát b) Ngành b) Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng c) Nhận ra những vấn đề xh quan tâm c) Chính trị và luật pháp d) Ra quyết định kinh doanh d) Khinh tế Câu 28: Phân tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp: a) Xác định những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp b) Nhận dạng khách hang c) Xác định các áp lực cạnh tranh d) Nhận diện đối thủ cạnh tranh Câu 29: Yếu tố nào thuộc mt ngành ( vi mô) Câu 30: Môi trường hoạ...


Similar Free PDFs