Title | Tiểu luận Triết học Đề tài Quan hệ giữa XH với TN và vấn đề BVMT ở VN |
---|---|
Author | HOANG MINH ANH |
Course | Triết học Mác Lênin |
Institution | Trường Đại học Ngoại thương |
Pages | 20 |
File Size | 240.9 KB |
File Type | |
Total Downloads | 245 |
Total Views | 329 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNGKHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ=====000=====TIỂU LUẬN TRIẾT HỌCQUAN HÊ GIỮA XÃ HỘ I VỚI TỰ NHIÊN VÀ ̣VẤN ĐỀ BẢO VÊ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆ T NAM HIỆ N NAỴSinh viên thực hiện: Hoàng Minh Anh Mã SV: 2014420244 Lớp Anh 6 – Quản trị kinh doanh, Khóa 59 Lớp tín chỉ: TRI114 STT...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ =====000=====
TIỂU LUẬN TRIẾT HỌC
QUAN HÊ GIA X! HÔI V$I T% NHIÊN V& V'N Đ( B*O VÊ MÔI TRƯỜNG , VIÊT NAM HIÊN NAY Sinh viên thực hiện: Ho:ng Minh Anh Mã SV: 2014420244 Lớp Anh 6 – QuEn trG kinh doanh, KhLa 59 Lớp tín chỉ: TRI114.3
STT: 02
GiEng viên hướng dẫn: ThS. TrUn Huy Quang
Hà Nội - 4/2021
MWC LWC I. M, ĐXU II. NÔI DUN
1 KhZi quZt v\ m^i quan hê gi_a tự nhiên v: xã hô i ............................................5 1.1 X hô i – bô phâ n đăc th riêng ca t nhiên.............................................5 1.2 T nhiên – nn tng ca x hô i.................................................................5 1.3 S t"c đô ng qua l&i gi'a x hôi v) t nhiên..............................................6 1.4 Nh'ng nhân t- t"c đô ng đ.n m0i quan hê gi'a x hô i v1i t nhiên..........8 2 Vbn đ\ bEo vê môi trưeng f Viêt Nam...............................................................9 2.1 Môi trư5ng v) nh'ng ngu6n t)i nguyên thiên nhiên ca Viê t Nam........10 2.2 Thc tr&ng v:n đ môi trư5ng ; Viê t Nam..............................................10 2.3 Công cuô c công nghiêp h=a – hiê n đ&i h=a đ:t nư1c v) ph"t tri>n bn v'ng12 2.4 S c?n thi.t phi bo vê môi trư5ng trong công cuô c công nghiêp h=a – hiê n đ&i h=a......................................................................................................12 3 Phương hướng v: giEi phZp cho công tZc bEo vê môi trưeng f nước ta hiên nay...................................................................................................................14 3.1 Đư5ng l-i chBnh s"ch ca ChBnh ph......................................................14 3.2 Th. gi1i quan sinh th"i v) tr"ch nhiê m ca công dân.............................15 III. KẾT LUÂN IV. T&I LIÊU THAM KH*O
I - M, ĐXU Lk do chln đ\ t:i: Ng)y nay, ngư5i ta n=i nhiu ph"t tri>n bn v'ng - s ph"t tri>n đ c= ; hiện t&i v) không l)m tổn h&i đ.n kh năng đ"p ứng c"c nhu c?u đ= ca c"c hệ tương lai . ChBnh b;i vậy mục tiêu ph"t tri>n chung ca x hội lo)i ngư5i l) s ph"t tri>n ổn định v kinh t., ti.n bộ v x hội v) s trong s&ch ca môi trư5ng sinh th"i. C"c mục tiêu đ= gắn b= chặt chẽ v1i nhau, t&o th)nh nn tng cho s ph"t tri>n bn v'ng ca x hội. V:n đ n)y m1i được đặt ra trong nh'ng năm g?n đây nhưng đ được coi l) v:n đ c:p thi.t, xu:t ph"t tT chBnh nh'ng gì lo)i ngư5i coi l) th)nh tu to l1n ca s ph"t tri>n x hội như s tăng trư;ng nhanh ca c"c nn kinh t., ph"t tri>n m&nh mẽ ca khoa học v) công nghệ cng v1i qu" trình công nghiệp h=a 6 &t ; c"c nư1c ph"t tri>n,... nh'ng th)nh tu đ v) đang gây ra nhiu nh hư;ng tiêu cc đ.n môi trư5ng t nhiên - ngôi nh) sinh t6n ca x hội lo)i ngư5i. T6n t&i mô t thc t. l) s ph"t tri>n ca công nghiê p h=a l&i l) s suy tho"i ca môi trư5ng t nhiên đ buô c chWng ta phi suy nghX, cân nhắc đ> thay đổi chi.n lược ph"t tri>n ca mình. V:n đ đăt ra l) l)m th. n)o đ> dung hYa t nhiên v) x hô i, đ> c= th> ph"t tri>n kinh t. m) vZn đm bo được c"c y.u t- môi trư5ng. Bên c&nh đ=, hai th)nh ph?n tư nhiên v) x hô i c= m-i quan hê biên chứng, cơ bn v) l) nn tng cho s t6n t&i ca lo)i ngư5i. B;i lẽ, t nhiên đ đ=ng vai trY l) điu kiê n cho s ra đ5i v) ph"t tri>n ca x hô i song song trong qu" trình :y x hô i c\ng vân đô ng, hình th)nh nh'ng quy luâ t v) t"c đô ng ngược tr; l&i t nhiên. ChBnh vì vâ y , tìm hi>u v m-i quan hê gi'a t nhiên v) x hô i l) tìm hi>u điu căn bn nh:t trong qu" trình ph"t tri>n ca lịch s] th. gi1i. Xu:t ph"t tT thc ti^n trên c\ng như nhân thức được t?m quan trọng ca y.u tmôi trư5ng trong công cuô c công nghiê p h=a - hiên đ&i h=a ; Viê t Nam, em đ la chọn đ t)i “Quan hệ giữa xã hội với tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường ở Việt Nam hiện nay” Mmc đích v: nhiêm vm nghiên cnu
Ti>u luân n)y được vi.t nhằm vâ n dụng quan đi>m Tri.t học ca ch nghXa M"c – Lênin v “Quan hệ giữa xã hội với tự nhiên và vấn đề bảo vệ môi trường hiện nay ở Việt Nam”. Ti>u luâ n sẽ l)m rc m-i quan hê biê n chứng, cơ bn gi'a t nhiên v) x hô i tT đ= đưa ra c"i nhìn kh"ch quan, chân thc v vai trY to l1n ca m-i quan hê đ= t1i s t6n t&i v) ph"t tri>n ca con ngư5i. Nhâ n thức sâu sắc v m-i quan hê gi'a t nhiên v) x hô i giWp ta bi.t trân trọng, gìn gi' t nhiên đ> ti.n đ.n x hô i văn minh, bn v'ng; hi>u rc hơn nh'ng quy luâ t t:t y.u v) vâ n dụng chWng v)o viê c xây dng nh'ng chi.n lược ph"t tri>n to)n diê n ca qu-c gia hay g?n g\i hơn l) thc h)nh trong đ5i s-ng h)ng ng)y. TT cơ s; le luân đ nêu, ti>u luâ n ti.p câ n đ.n thc t&i kh"ch quan, c- gắng phn "nh chân thc, đ?y đ nh'ng v:n đ c:p b"ch ca môi trư5ng sinh th"i t&i Viê t Nam – l) hê qu tiêu cc ca qu" trình công nghiê p h=a - hiên đ&i h=a đ:t nư1c, đ6ng th5i mong mu-n đưa ra phương hư1ng ph"t tri>n ổn định, bn v'ng, cân bằng lợi Bch kinh t. v) x hô i. Ph?n cu-i ti>u luâ n sẽ đi sâu hơn v)o nh'ng biê n ph"p thc t. nhằm h&n ch. v) khắc phục tình tr&ng ô nhi^m môi trư5ng t&i Viê t Nam. Đ^i tưong nghiên cnu B)i ti>u luận tập tìm hi>u tổng quan v t nhiên, x hội, m-i quan hệ gi'a t nhiên v) x hội, s t"c động gi'a t nhiên v) x hội v1i con ngư5i. Qua đ=, vận dụng v)o đ> nghiên cứu v:n đ môi trư5ng ; Việt Nam hiện nay, rWt ra b)i học cho bn thân v) đưa ra phương hư1ng đ> gii quy.t v:n đ.
II - NÔI DUNG 1
KhZi quZt v\ m^i quan hê gi_a tự nhiên v: xã hô i
1.1 Xã hô i( – bô ( phâ (n đă (c th. riêng c/a tự nhiên Theo định nghXa, t nhiên l) to)n bôth. gi1i vâ t ch:t t6n t&i kh"ch quan. Như vâ y, con ngư5i v) x hô i lo)i ngư5i c\ng l) mô t bô phâ n ca th. gi1i vâ t ch:t :y – con ngư5i v) x hô i c\ng l) bô phâ n ca t nhiên. Ngu6n g-c ca con ngư5i l) t nhiên. Qu" trình ph"t tri>n ca t nhiên đ sn sinh ra s s-ng v) theo quy luật ti.n h=a, trong nh'ng điu kiện nh:t định con ngư5i đ ti.n h=a tT động vật. con ngư5i s-ng trong gi1i t nhiên như mọi sinh vâ t kh"c vì con ngư5i l) mô t sinh vâ t ca t nhiên. Ngay c bô =c con ngư5i, điu m) chWng ta vZn luôn t hYa đ quy định chWng ta l) mô t đô ng vâ t bâ c cao, c\ng chBnh l) sn phhm cao nh:t ca vât ch:t. ChBnh t nhiên đ l) tin đ cho s t6n t&i v) ph"t tri>n ca con ngư5i. S hình th)nh con ngư5i đi kèm v1i s hình th)nh c"c quan hệ gi'a ngư5i v1i ngư5i, cô n g đ6ng ngư5i d?n d?n thay đổi tT mang tBnh b?y đ)n sang một cộng đ6ng m1i kh"c hẳn v ch:t ,ta gọi đ= l) x hội. Đây c\ng l) một qu" trình chuy>n bi.n tT vận động sinh học th)nh vận động x hội. 1.2 Tự nhiên – nền tảng c/a xã hô (i X hội v) t nhiên th-ng nh:t v1i nhau nên n= t tương t"c v1i nhau. Đây l) một m-i quan hệ biện chứng hai chiu. Trư1c h.t ta xét chiu thứ nh:t đ t"c động ca t nhiên lên x hội lo)i ngư5i. T nhiên vô cng quan trọng v1i x hội. T nhiên vTa l) ngu6n g-c ca s xu:t hiện x hội, vTa l) môi trư5ng t6n t&i v) ph"t tri>n ca x hội.
T nhiên l) ngu6n g-c s xu:t hiện x hội vì x hội được hình th)nh do s ti.n h=a ca th. gi1i vật ch:t. T nhiên l) môi trư5ng t6n t&i v) ph"t tri>n ca x hội vì chBnh t nhiên đ cung c:p nh'ng điu kiện c?n thi.t cho s s-ng ca con ngư5i v) cgir c= t nhiên m1i cung c:p được nh'ng điu kiện c?n thi.t cho c"c ho&t động sn xu:t x hội. Theo M"c, con ngư5i không th> s"ng t&o ra được c"i gì n.u không c= gi1i t nhiên, n.u không c= th. gi1i h'u hình bên ngo)i. Đ= l) vật liệu trong đ= lao động ca con ngư5i được thc hiện, trong đ= lao động con ngư5i t"c động, tT đ= v) nh5 đ=, con ngư5i sn xu:t ra sn phhm. T=m l&i t nhiên đ cung c:p mọi thứ cho s t6n t&i v) x hội., mọi thứ lao động con ngư5i c?n. Lao động đ t&o ra con ngư5i v) x hội, do đ= vai trY ca t nhiên v) x hội l) vô cng to l1n. T nhiên c= th> t"c động b:t lợi hoặc gây kh= khăn cho x hội cho sn xu:t x hội ,c= th> thWc đhy hoăc kìm hm x hội ph"t tri>n b;i n= l) nn tng ca x hội. 1.3 Sự t4c đô (ng qua l7i giữa xã hô (i và tự nhiên T nhiên v) x hội c= m-i quan hệ khăng khBt. Trong s t"c động qua l&i gi'a chWng, y.u t- t nhiên c= nh hư;ng to l1n đ.n s t6n t&i v) s ph"t tri>n ca x hội, cYn y.u t- x hội ng)y c)ng c= vai trY quan trọng đ-i v1i việc bi.n đổi v) ph"t tri>n ca t nhiên. T nhiên l) điu kiện tiên quy.t đ-i v1i s t6n t&i v) ti.n lên ca x hội, ca con ngư5i. Vai trY n)y ca t nhiên không c= gì c= th> thay th. được v) c\ng không bao gi5 m:t đi, cho d x hội c= ph"t tri>n đ.n trình độ n)o. B;i lẽ, n.u coi x hội như một cơ th> s-ng, thì t nhiên l) ngu6n cung c:p không khB, nư1c v) thức ăn; cYn n.u coi n= như một c0 m"y sn xu:t, thì t nhiên l&i l) bộ phận đưa nguyên, nhiên liệu v)o. Không c= không khB, nư1c v) thức ăn thì cơ th> sẽ cYi cọc, -m y.u r6i t)n lụi; không c= nguyên vật liệu thì c"i m"y c\ng chỉ l) thứ bỏ đi.
Ng)y nay, v1i khoa học kỹ thuật v) công nghệ hiện đ&i, con ngư5i đ ch. t&o được ra nh'ng vật liệu m1i v-n không c= sẵn trong t nhiên, nhưng suy đ.n cng, thì nh'ng th)nh ph?n t&o nên chWng c\ng l&i đu xu:t ph"t tT t nhiên. X hội d c= ph"t tri>n đ.n trình độ n)o thì c\ng vZn không th> tho"t ra ngo)i c"i vYng t nhiên, vì mọi ho&t động x hội đu di^n ra trong t nhiên, l:y t)i liệu tT t nhiên v) c= đ&t k.t qu hay không c\ng l&i phụ thuộc v)o t nhiên :y. T nhiên c= th> t"c động thuận lợi hoặc cn tr; sn xu:t x hội, nh hư;ng không nhỏ đ.n năng su:t lao động, do đ= thWc đhy hoặc l)m chậm nhịp độ ph"t tri>n x hội X hội lo)i ngư5i gắn b= v1i t nhiên nh5 c= c"c dYng vật ch:t, năng lượng v) thông tin, nh5 s k.t hợp gi'a lao động v1i thiên nhiên. N.u t nhiên l) ngu6n cung c:p c"c tư liệu sinh ho&t v) sn xu:t cho x hội, thì x hội l) bộ phận tiêu thụ, bi.n đổi t nhiên m&nh mẽ nh:t, nhanh ch=ng nh:t so v1i t:t c nh'ng th)nh ph?n kh"c ca chu trình sinh học. X hội c= th> s] dụng t:t c c"c ngu6n vật ch:t v-n c= ca sinh quy>n: tT động, thc vật đ.n vi sinh vật: tT đ:t, đ", sỏi, c"t đ.n c"c lo&i kho"ng sn, d?u mỏ, khB đ-t; tT nh'ng ngu6n vật ch:t c= h&n v) t"i t&o được đ.n nh'ng ngu6n vật ch:t như "nh s"ng, không khB, nư1c v.v..Thông qua lao động ca con ngư5i trong x hội, t nhiên được bi.n đổi v) bị bi.n đổi. Đ= chBnh l) s t"c động tr; l&i ca x hội đ-i v1i t nhiên, v) sẽ quy.t định hư1ng ph"t tri>n ti.p theo ca t nhiên. S th-ng nh:t ca hệ th-ng t nhiên – x hô i được xây dng trên cơ s; c:u trWc liên ho)n chặt chẽ ca sinh quy>n v) được bo đm b;i cơ ch. ho&t động ca chu trình sinh học - đ= l) chu trình trao đổi ch:t, năng lượng v) thông tin gi'a c"c hệ th-ng vật ch:t s-ng v1i môi trư5ng t6n t&i ca chWng trong t nhiên.
1.4 Những nhân t9 t4c đô (ng đ:n m;i quan hê (giữa xã hô (i với tự nhiên C= nhiu y.u t- t"c động đ.n m-i quan hệ gi'a t nhiên v) x hội trong đ= quan trọng nh:t l) trình độ ph"t tri>n ca x hội v) độ nhận thức, vận dụng quy luật t nhiên x hội v)o ho&t động thc ti^n ca con ngư5i. Quan hệ x hội v1i t nhiên phụ thuộc v)o trình độ ph"t tri>n ca x hội: Thông qua c"c ho&t động ca con ngư5i, lịch s] t nhiên v) lịch s] x hội đ tr; nên gắn b= v) quy định lZn nhau. S gắn b= v) quy định n)y phụ thuộc v)o trình độ ph"t tri>n ca x hội m) tiêu chB đ> đ"nh gi" l) phương thức sn xu:t. S ra đ5i ca nh'ng phương thức sn xu:t m1i quy.t định s bi.n chuy>n v ch:t ca x hội lo)i ngư5i. ChBnh phương thức sn xu:t quy định tBnh ch:t ca m-i quan hệ gi'a t nhiên v) x hội vì m0i phương thức sn xu:t kh"c nhau sẽ c= nh'ng công cụ lao động kh"c nhau đ> khai th"c gi1i t nhiên, sẽ c= nh'ng mục đBch ti.n h)nh sn xu:t kh"c nhau. Khi công cụ thay đổi, mục đBch sn xu:t ca m0i ch. độ sn xu:t thay đổi thì tBnh ch:t ca m-i quan hệ gi'a x hội v) t nhiên c\ng thay đổi theo. Ng)y nay, khi c= khoa học v) kX thuật ph"t tri>n song v1i ch. độ s; h'u tư nhân tư bn ch nghXa thì con ngư5i coi t nhiên không chỉ l) môi trư5ng s-ng m) cYn l) đ-i tượng chi.m đo&t nhằm mục đBch lợi nhuận. Khng hong môi trư5ng đ xy ra ; nhiu nơi v) đang đe dọa s s-ng ca nhân lo&i. Đ> t6n t&i v) ph"t tri>n con ngư5i phi chung s-ng hYa bình v1i thiên nhiên, thay đổi c"ch đ-i x] v1i t nhiên m) quan trọng nh:t l) phi x=a bỏ ch. độ tư h'u tư nhân tư bn ch nghXa - ngu6n g-c sâu xa ca việc ph" ho&i t nhiên nhằm t-i đa h=a lợi nhuận. Nhiệm vụ n)y l) nhiệm vụ ca t:t c mọi ngư5i. Quan hệ gi'a x hội v1i t nhiên phụ thuộc v)o trình độ nhận thức v) vận dụng c"c quy luật trong ho&t động thc ti^n: M-i quan hệ gi'a t nhiên v) con ngư5i được th> hiện thông qua ho&t động ca con ngư5i. Song con ngư5i h)nh động theo suy nghX do đ= m-i quan hệ gi'a t nhiên v) x hội phụ thuộc v)o
trình độ nhận thức, trư1c h.t l) nhận thức c"c quy luật v) việc vận dụng n= trong c"c ho&t động thc ti^n. Một nhận thức t-t đi kèm v1i nh'ng h)nh động theo quy luật thì con ngư5i đ t&o ra một th. gi1i h)i hYa, thuận lợi cho s ph"t tri>n lâu d)i ca x hội. Ngược l&i, khai th"c, chi.m đo&t nh'ng c"i c= sẵn trong gi1i t nhiên thì s nghèo n)n đi ca gi1i t nhiên v) việc ph" vỡ cân bằng hệ th-ng t nhiên - x hội l) không tr"nh khỏi. Con ngư5i sẽ phi tr gi" v) chịu diệt vong. Việc nhận thức quy luật t nhiên c?n đi kèm việc nhận thức quy luật ca x hội v) đ6ng th5i vận dụng chWng trong thc ti^n. Th5i đ&i ng)y nay khoa học kX thuật ph"t tri>n, nhận thức đ được nang lên nhiu v:n đ cYn l&i l) phi h)nh động cho đWng. Đ> tuân theo c"c quy luật t nhiên thì việc x=a bỏ ch. độ tư bn ch nghXa l) con đư5ng duy nh:t. 2
Vbn đ\ bEo vê môi trưeng f Viêt Nam Theo định nghXa, môi trư5ng l) to)n bộ nh'ng điu kiện m) trong đ= con
ngư5i sinh s-ng. Kh"i niệm n)y bao h)m c c"c môi trư5ng t nhiên v) môi trư5ng x hội. s đây chWng ta sẽ chỉ ch y.u xét đ.n môi trư5ng t nhiên. Môi trư5ng t nhiên được s] dụng v1i nhiu tên gọi kh"c nhau như môi trư5ng sinh th"i, môi trư5ng sinh quy>n. Môi trư5ng sinh th"i l) điu kiện thư5ng xuyên v) t:t y.u đ-i v1i s t6n t&i v) ph"t tri>n ca x hội. Như vậy trong m-i quan hệ gi'a t nhiên v) x hội thì môi trư5ng sinh th"i đ&i diên cho bộ phận cYn l&i ca t nhiên bên c&nh bộ phận đặc th ca t nhiên l) x hội. N= bao g6m sinh quy>n, th&ch quy>n, khB quy>n, thy quy>n v) năng lượng mặt tr5i giWp con ngư5i duy trì s s-ng. Không chỉ đơn gin l) môi trư5ng địa
le, môi trư5ng s-ng ca con ngư5i l) môi trư5ng t nhiên – x hội. B;i con ngư5i l) một thc th> sinh học trong đ=. Vai trY ca môi trư5ng sinh th"i đ-i v1i x hội trong qu" trình lịch s] ; nh'ng giai đo&n kh"c nhau c\ng được th> hiện một c"ch kh"c nhau. Khi x hôi cYn ; trình độ mông muô i - khi con ngư5i ch y.u chỉ bi.t săn bắn h"i lượm nh'ng sn phhm c= sẵn trong t nhiên thì h?u như con ngư5i ho)n to)n bị gi1i t nhiên chi ph-i th-ng trị. Cuộc s-ng x hô i ho)n to)n phụ thuộc v)o môi trư5ng t nhiên. Khi con ngư5i văn minh hơn- nh:t l) khi khoa học kỹ thuật ph"t tri>n thì con ngư5i đ tTng bư1c ch. ngđược t nhiên. Con ngư5i đ tTng bư1c ch. ng, khai th"c t nhiên vụ cho nhu c?u ca mình. Nhiu ng)nh ngh ra đ5i tT nh'ng điu kiện t nhiên như nông nghiệp, lâm nghiệp, khai th"c kho"ng sn, đ6ng th5i c= nh'ng ng)anh Bt phụ thuộc t nhiên hơn nhưng c\ng ra đ5i như điện t], ph?n mm (m1i ra đ5i trong th5i gian g?n đây). Tuy nhiên cho đ.n nay x hô i vZn phụ thuô c v)o môi trư5ng t nhiên r:t nhiu, t nhiên c= th> t&o điu kiện thuận lợi gây hoăc kh= khăn trong sn xu:t, nh hư;ng đ.n năng su:t lao động, t-c độ ph"t tri>n ca x hội 2.1 Môi trường và những ngu=n tài nguyên thiên nhiên c/a Viêt( Nam Qua ph?n trên chWng ta th:y rc rằng c?n phi bo vê môi trư5ng, gi' gìn s cân bằng ca hê th-ng t nhiên – x hô i nhằm đm bo s t6n t&i v) ph"t tri>n lâu d)i, bn v'ng cho x hô i lo)i ngư5i. Gi5 chWng ta sẽ xem xét v:n đ trong điu kiên cụ th> ; Viê t Nam 2.2 Thực tr7ng vấn đề môi trường ở Viêt( Nam Mặc d l) một nư1c nông nghiệp đang trong qu" trình công nghiệp h=a hiện đ&i h=a, v1i mục tiêu đ.n năm 2045 kỷ niệm 100 năm th)nh lập nư1c Việt Nam Dân ch Cộng hYa, nay l) nư1c CHXHCN Việt Nam, tr; th)nh nư1c ph"t tri>n thu nhập cao theo định hư1ng XHCN, tuy nhiên Việt Nam c\ng phi đang đ-i
diện v1i nhiu v:n đ môi trư5ng gay gắt. V1i quy mô dân s- g?n 100 triệu dân, đặt ra nh'ng v:n đ gay gắt v dân sinh, ci thiện đ5i s-ng, tăng thu nhập v) v:n đ bo vệ môi trư5ng. Hiện nay, hi>m họa môi trư5ng sinh th"i ; nư1c ta dư1i t"c động ca qu" trình công nghiệp h=a hiện đ&i h=a, bi.n đổi khB hậu, nh:t l) mâu thuZn gi'a ph"t tri>n v) l&c hậu, do nh hư;ng nặng n ca n.p suy nghX, n.p l)m th=i quen ca ngư5i sn xu:t nhỏ ti>u nông chưa ho)n thiện. C= th> th:y một s- bi>u hiện cụ th> ca v:n đ môi trư5ng ; Việt Nam hiện nay như sau: - Tình tr&ng ô nhi^m môi trư5ng sinh th"i gia tăng đang l) v:n đ nan gii hiện nay. Nhiu nh) m"y x ra ch:t thi công nghiệp, sinh ho&t, ch:t độc h&i ca qu" trình sn xu:t không được x] le nghiêm tWc m) đưa trc ti.p v)o môi trư5ng, gây tình tr&ng ô nhi^m môi trư5ng sinh th"i, gây bệnh tật cho ngư5i dân. Theo th-ng kê ca Bộ t)i nguyên Môi trư5ng, hiện nay c nư1c c= hơn 5400 l)ng ngh, riêng H) Nội c= hơn 1350 l)ng ngh, tuy nhiên 95% ho&t động sn xu:t gây ô nhi^m môi trư5ng, hơn 50% gây ô nhi^m nghiêm trọng. Đây l) nh'ng doanh nghiệp, cơ s; sn xu:t quy mô nhỏ, công nghệ nhìn chung l&c hậu, chưa đ?u tư thBch đ"ng v)o x] le ô nhi^m môi trư5ng, ch:t thi. - Ô nhi^m không khB: N6ng độ bụi ; đô thị vượt qu" nhiu l?n chỉ tiêu cho phép. N6ng độ khB thi CO2 nh:t l) ; c"c th)nh ph- l1n, khu công nghiệp vượt tiêu chuhn cho phép tT 1,5 đ.n 2,5 l?n. T&i th đô H) Nô i , mức đô ô nhi^m không khB đ nhiu l?n “c"n m-c” v&ch tBm – mức đô ô nhi^m cao nh:t v) được cnh b"o l) đă c biê t nguy hi>m t1i sức khỏe. Ngo)i ra, ô nhi^m ti.ng 6n c\ng l) v:n đ nan gii đ-i v1i c"c khu dân cư. - Khai th"c t)i nguyên bTa bi, s] dụng lng phB: V:n đ khai th"c mỏ, vật liệu xây dng, v)ng đ" que… chBnh thức v) t do c\ng đ v) đang l)m hy ho&i môi trư5ng sinh th"i. Việc s] dụng mìn khai th"c ; nhiu lXnh vc đang l)m ph" ho&i s cân bằng v hệ sinh th"i môi trư5ng.
Theo nhiu chuyên gia qu-c t., Việt Nam được nhâ n định l) một trong năm nư1c chịu t"c động m&nh nh:t ca v:n đ bi.n đổi khB hậu. 2.3 Công cuô (c công nghiê (p h?a – hiê (n đ7i h?a đất nước và ph4t tri@n bền vững Qu" trình công nghiệp h=a, hiện đ&i h=a, ph"t tri>n nông nghiệp, dịch vụ du lịch; qu" trình đô thị h=a, xây dng nông thôn m1i,... đu t"c động đ.n môi trư5ng v) gây nh hư;ng tiêu cc đ.n môi trư5ng, điu kiện t nhiên. Bn v'ng v môi trư5ng l) khi s] dụng c"c y.u t- t nhiên đ=, ch:t lượng môi trư5ng s-ng ca con ngư5i phi được bo đm. Đ= l) bo đm s trong s&ch v không khB, nư1c, đ:t, không gian địa le, cnh quan. Ch:t lượng ca c"c y.u t- trên luôn c?n được coi trọng v) thư5ng xuyên được đ"nh gi" ki>m định theo nh'ng tiêu chuhn qu-c gia hoặc qu-c t.. Ph"t tri>n bn v'ng v môi trư5ng g6m nh'ng nội dung cơ bn sau: Một là, s] dụng c= hiệu qu t)i nguyên, đặc biệt l) t)i nguyên không t"i t&o. Hai là, ph"t tri>n không vượt qu" ngưỡng chịu ti ca hệ sinh th"i. Ba là, bo vệ đa d&ng sinh học, bo vệ t?ng ôzôn. B9n là, ki>m so"t v) gim thi>u ph"t thi khB nh) kBnh. Năm là, bo vệ chặt chẽ c"c hệ sinh th"i nh&y cm. S"u l), gim thi>u x thi, khắc phục ô nhi^m (nư1c, khB, đ:t, lương thc thc phhm), ci thiện v) khôi phục môi trư5ng nh'ng khu vc ô nhi^m. 2.4 Sự cDn thi:t phải bảo vê ( môi trường trong công cuôc( công nghiêp( h?a – hiên( đ7i h?a Năm 1987, trong B"o c"o “Tương lai chung ca chWng ta”, Ủy ban Th. gi1i v Môi trư5ng v) Ph"t tri>n (WCED-World Commission on Environment and Development) ca Liên hợp qu-c định nghXa "ph"t tri>n bn v'ng" l) “ph"t tri>n đ"p ứng được nhu c?u ca hiện t&i m) không l)m tổn thương kh năng cho việc đ"p ứng nhu c?u ca c"c th. hệ tương lai”. Kh"i niệm ph"t tri>n bn v'ng ca
WCED ch y.u nh:n m&nh khBa c&nh s] dụng hiệu qu ngu6n t)i nguyên thiên nhiên v) bo đm môi trư5ng s-ng cho con ngư5i trong qu" trình ph"t tri>n. Ph"t tri>n bn v'ng l) mô hình chuy>n đổi nhằm t-i ưu c"c lợi Bch kinh t. v) x hội trong hiện t&i nhưng không h gây h&i cho tim năng, lợi Bch trong tương lai. Nội h)m v ph"t tri>n bn v'ng được t"i khẳng định ; Hội nghị Thượng đỉnh Tr"i đ:t v Môi trư5ng v) Ph"t tri>n tổ chức ; Rio de Janeiro (Brazil) năm 1992 : "Ph"t ...