BỘ 85 CÂU ĐÃ DUYỆT-Kinhtechinhtri Mac Lenin Cuối Kỳ PDF

Title BỘ 85 CÂU ĐÃ DUYỆT-Kinhtechinhtri Mac Lenin Cuối Kỳ
Author Q
Course Kinh tế chính trị
Institution Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 16
File Size 1006.1 KB
File Type PDF
Total Downloads 50
Total Views 511

Summary

Chƣơng 1 ĐỐ I TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT MAC – LÊNIN1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:A. Kinh tế chính trị cổ điển Anh B. Chủ nghĩa trọng nông C. Chủ nghĩa trọng thương D. Kinh tế- chính trị tầm thường2. Chức năng thực t...


Description

Chƣơng 1 ĐỐI TƢỢNG, PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KTCT MAC – LÊNIN 1. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

B. Chủ nghĩa trọng nông C. Chủ nghĩa trọng thương D. Kinh tế- chính trị tầm thường 2. Chức năng thực tiễn của kinh tế- chính trị Mác- Lênin đối với sinh viên là: A. Cơ sở khoa học lý luận để nhận diện và định vị vai trò, trách nhiệm và sáng tạo B. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế. C. Cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế D. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung 3. Đối tƣợng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: A. Sản xuất của cải vật chất B. Quan hệ xã hội giữa người với người

D. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng. 4. Đặc điểm của phƣơng pháp trừu tƣợng hóa khoa học trong nghiên cứu kinh tế chính trị là

B. Tìm được được nội dung của đối tượng nghiên cứu C. Tìm được được hình thức của đối tượng nghiên cứu D. Nắm được ý nghĩa của đối tượng nghiên cứu. 5. Chức năng phƣơng pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin: A. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung

C. Là cơ sở để nhận thức được các qui luật và tính qui luật trong kinh tế

D. Các đáp án kia đều đúng.

CHƢƠNG 2 HÀNG HÓA, THỊ TRƢỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƢỜNG 6. Giá trị sử dụng là gì? A. Tất cả các phương án còn lại B. Là tính hữu ích của sản phẩm C. Là thuộc tính tự nhiên của sản phẩm

7. Hàng hóa là gì?

B. Là những sản phẩm có thể thoả mãn được nhu cầu nhất định nào đó của con người. C. Là mọi sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người. D. Là sản phẩm của lao động, thoả mãn những nhu cầu của người làm ra nó. 8. Giá trị của hàng hóa đƣợc ác định ởi ếu tố nào sau đ A. Sự khan hiếm của hàng hóa. B Sự hao phí sức lao động của con người nói chung.

D. Công dụng hàng hóa. 9. Giá trị hàng hóa đƣợc tạo ra từ khâu nào? B. Từ phân phối hàng hóa. C. Từ trao đổi hàng hóa. D. Cả sản xuất, phân phối và trao đổi hàng hóa. 10. Lao động trừu tƣợng là gì? A. Là lao động không xác định được kết quả cụ thể.

C. Là lao động của những người sản xuất nói chung.

D. Cả 3 phương án kia đều đúng. 11. Vai trò của lao động cụ thể là gì? B. Nguồn gốc của giá trị C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi D. Tất cả các phương án còn lại

12. Tác động của nhân tố nào dƣới đ làm tha đổi lƣợng giá trị của một đơn vị sản phẩm? A. Cường độ lao động. C. Cả cường độ lao động và năng suất lao động. D. Mức độ nặng nhọc của lao động. 13 Nhận định nào đúng trong mối quan hệ tăng cƣờng độ lao động (CĐLĐ) với giá trị hàng hoá? B. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá t ỷ lệ thuận với CĐLĐ C. Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng D. Tất cả các đáp án còn lại

14. Giá trị cá biệt của hàng hóa do ếu tố nào qu ết định A. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định. B. Hao phí lao động của ngành quyết định. D. Hao phí lao động xã hội cần thiết quyết định. 15. Tăng cƣờng độ lao động nghĩa là gì Chọn phƣơng án sai. A. Lao động khẩn trương hơn. B. Lao động nặng nhọc hơn. C. Lao động căng thẳng hơn 16. Tăng năng su t lao động và tăng cƣờng độ lao động giống nhau ở điểm nào A. Đều làm giá trị đơn vị hàng hóa giảm. C. Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian. D. Cả ba phương án kia đều đúng.

17. Bản ch t của tiền tệ là gì A. Là thước đo giá trị của hàng hóa. B. Làphương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán. D. Là vàng, bạc. 18. Khi thực hiện chức năng phƣơng tiện lƣu thông, tiền dùng để làm gì? A. Tiền là thước đo giá trị của hàng hóa. B. Tiền d ng để trả nợ, nộp thuế. . D. Tiền d ng để trả khoảng mua chịu hàng hóa. 19. Quy luật kinh tế nào có tác dụng điều tiết quan hệ sản xu t và lƣu thông hàng hoá; làm tha đổi cơ c u và quy mô thị trƣờng, ảnh hƣở ng tới giá cả của hàng hoá? B. Quy luật Cạnh tranh C. Quy luật giá cả D. Quy luật lưu thông tiền tệ 20. Trong kinh tế thị trƣờng, chủ thể nào có nhiệm vụ thực hiện khắc phục những khuyết tật của thị trƣờng? A. Nhà phân phối B. Người sản xuất C. Người tiêu dùng

CHƢƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƢ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG 21. Trong lƣu thông hàng háa tƣ ản chủ nghĩa, Nhà tƣ ản đã thu về đƣợc giá trị thặng dƣ, Giá trị thặng dƣ đó đó do đ u mà có A. Mua rẻ bán đắt. B. Nhà tư bản mua được máy móc hiện đại.

D. Tiết kiệm được chi phí nguyên vật liệu. 22. Điều kiện biến sức lao động thành hàng hoá

A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng B. Người lao động được tự do về thân thể; người lao động không có đủ tư liệu tiêu dùng

D. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có đủ tư liệu sản xuất 23. Giá trị sức lao động đƣợc đo lƣờ ng gián tiếp bằng: A. Giá trị những tư liệu sản xuất để nuôi s ống người lao động.

C. Giá trị sử dụng những tư liệu tiêu d ng để nuôi sống người lao động. D. Giá trị những tư liệu tiêu d ng để nuôi sống nhà tư bản. 24. Bộ phận tƣ ản nào dƣới đ có vai trò trực tiếp tạo ra giá trị thặng dƣ A. Tư bản bất biến. . C. Tư bản cố định. D. Tư bản lưu động.

25. Giá trị sử dụng của hàng hoá sức lao động có tính ch t đặc biệt gì? A. Tạo ra của cải nhằm thỏa mãn nhu cầu con người. C. Tạo ra giá trị sử dụng lớn hơn bản thân nó. D. Tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho người lao động. 26. Thực ch t giá trị thặng dƣ là gì A. Bộ phận giá trị dôi ra ngoài chi phí tư bản. B. Phần tiền lời mà chủ tư bản thu được sau quá t nh sản xuất.

D. Toàn bộ giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra. 27. C u tạo hữu cơ của tƣ ản là gì ? A. Là cấu tạo tư bản xét về lượng giữa tư liệu s ản xuất và s ức lao động sử dụng những tư liệu sản xuất đó. B. Là cấu tạo k ỹ thuật của tư bản phản ánh cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo giá trị quyết định.

D. Là cấu tạo tư bản mà các bộ phận của nó có quan hệ gắn bó hữu cơ với nhau. 28. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động đƣợc coi là: A. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và tư bản.

C. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn giữa tư bản và lao động. D. Chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của xã hội tư bản.

29. Căn cứ vào đ u để chia tƣ ản thành tƣ ản t iến và tƣ ản khả iến A. Tốc độ chu chuyển chung của tư bản. B. Phương thức chuyển giá trị các bộ phận tư bản sang sản phẩm. D. Sự thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất. Câu 30. Điểm giống nhau giữa phƣơng pháp sản xu t giá trị thặng dƣ tu ệt đối và phƣơng pháp sản xu t giá trị thặng dƣ tƣơng đối là gì? A. Đều làm tăng cường độ lao động. B. Đều làm tăng năng suất lao động.

D. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân.

31. Những ý kiến dƣới đ về phƣơng pháp sản xu t giá trị thặng dƣ tƣơng đối, ý kiến nào đúng A. Ngày lao động không thay đổi. B. Thời gian lao động tất yếu và giá trị sức lao động thay đổi. C. Thời gian lao động thăng dư thay đổi. Câu 32. Trong phƣơng pháp sản xu t giá trị thặng dƣ tu ệt đối, ngƣời lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngà còn nhà đầu tƣ lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày, giới hạn tối thiểu của ngà lao động là bao nhiêu? A. Đủ b đắp giá trị sức lao động của công nhân. B. Bằng thời gian lao động cần thiết. C. Do nhà tư bản quy định.

33. Các yếu tố dƣới đ , ếu tố nào không thuộc tƣ ản b t biến?

A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng. B. Kết cấu hạ tầng sản xuất. D. Điện, nước, nguyên liệu. 34. Thời gian chu chuyển của tƣ ản bao gồm:

B. Thời gian mua và thời gian bán. C. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư. D. Cả ba phương án đều đúng.

35. Thực ch t của tích lũ tƣ ản là gì? A. Biến sức lao động thành tư bản. B. Biến toàn bộ giá trị mới thành tư bản. D. Biến giá trị thặng dư thành tiền đưa vào tích lũy. 36. Nguồn của tích lũ tƣ ản là từ đ u . B. Từ nguồn tiền có s n từ trước của nhà tư bản. C. Từ toàn bộ tư bản ứng trước. D. Từ sự vay mượn lẫn nhau giữa các nhà tư bản. 37. Để sản xu t kinh doanh có hiệu quả cao, các doanh nghiệp cần vận dụng lý luận về chu chuyển của tƣ ản nhƣ thế nào ? A. Tăng tốc độ chu chuyển của tư bản. B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tư bản cố định và tư bản lưu động. C. Rút ngắn thời gian s ản xuất và thời gian lưu thông của tư bản.

38. Tập trung tƣ ản là gì? A. Là tập trung mọi nguồn vốn để tích lũy. B. Tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa một phần giá trị thặng dư.

D. Là tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách hợp nhất nhiều tư bản nhỏ thành tư bản lớn và tư bản hóa một phần giá trị thặng dư. 39. Trong sản xu t giá trị thặng dƣ, độ dài ngà lao động đƣợc chia thành: A. Thời gian lao động xã hội cần thiết – Thời gian lao động cá biệt.

B. Thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết – Thời gian hao phí lao động cá biệt.

D. Thời gian sản xuất – Thời gian lưu thông. 40. Lợi nhận bình quân là ? A. Là con số trung bình của các tỷ suất lợi nhuận. B. Là số lợi nhuận thu được ở các ngành sản xuất khác nhau.

D. Là con số chênh l ệch giữa doanh thu và chi phí của doanh nghiệp kinh doanh ở các ngành khác nhau. 41. Trong kinh tế thị trƣờng tƣ ản chủ nghĩa, nếu không thu đƣợc lợi nhuận theo tỷ su t lợi nhuận ình qu n, nhà tƣ ản sẽ làm cách nào ? . B. Đầu tư đổi mới công nghệ, tăng năng suất lao động. C. Tăng cường bóc lột lao động làm thuê. D. Tiết kiệm chi phí tư bản.

42. Bản ch t của lợi tức cho vay trong chủ nghĩa tƣ ản là gì? A. Là số tiền lời do đi vay với lợi tức thấp, cho vay thu lợi tức cao mà có.

C. Là phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động do nhân viên làm thuê trong doanh nghiệp tư bản cho vay tạo ra. D. Là phần lợi nhuận của nhà tư bản đi vay kiếm được do vay tiền để kinh doanh. 43. Nguồn gốc của tiền công trong chủ nghĩa tƣ ản là: A. Nhà tư bản trả cho người lao động làm thuê sau khi đã hoàn thành công việc theo hợp đồng.

C. Là một phần giá tr ị thặng dư nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động. D. Là một phần lơi nhuận nhà tư bản thu được sau khi bán hàng hoá trả cho người lao động.

44. Địa tô chênh lệch I là gì?

A. Là địa tô thu được trên đất do hiệu quả đầu tư tư bản đem lại.

C. Là địa tô thu được trên đất do thâm canh tăng năng suất mà có. D. Là địa tô thu được trên đất do ứng dụng khoa học kỹ thuật mang lại. 45. Loại ruộng đ t nào chỉ có địa tô tuyệt đối? A. Ruộng tốt B. Ruộng trung bình C. Ruộng có vị trí thuận lợi

CHƢƠNG 4 CẠNH TRANH VÀ ĐỘC QUYỀN TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG 46. Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở chủ ếu trực tiếp nào A. Sản xuất nhỏ phân tán. C. Sự xuất hiện các thành tựu mới của khoa học. D. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa. 47. Yếu tố nào thuộc về đầu tƣ trực tiếp? A. Cho các nước khác vay để thu lợi tức B. Xây dựng các quỹ đầu tư chứng khoán ở nước ngoài

D. Trực tiếp mua trái phiếu ở nước ngoài

48. Trong giai đoạn chủ nghĩa tƣ ản độc quyền, quy luật giá trị thặng dƣ biểu hiện thành qu luật nào A. Quy luật giá cả độc quyền. C. Quy luật lợi nhuận bình quân. D. Quy luật giá cả sản xuất. 49. Tƣ ản tài chính là gì?

B. Là tư bản do sự liên kết về tài chính giữa các nhà tư bản hợp thành. C. Là những tư bản đầu tư trong lĩnh vực tài chính. D. Là kết quả hợp nhất giữa tư bản sản xuất và tư bản ngân hàng. 50. Chủ nghĩa tƣ ản độc quyền nhà nƣớc là gì

B. Nhà nước tư sản can thiệp vào kinh tế, chi phối độc quyền. C. Các tổ chức độc quyền phụ thuộc vào nhà nước. D. Sự thỏa hiệp giữa nhà nước và tổ chức độc quyền. CHƢƠNG 5 KINH TẾ THỊ TRƢỜNG ĐỊNH HƢỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ CÁC QUAN HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ Ở VIỆT NAM 51. Quan niệm nào không đúng về kinh tế thị trƣờng? B. Không có nền kinh tế thị trường chung cho mọi quốc gia C. Kinh tế thị trường là hình thức phát triển cao của nền kinh tế hàng hóa D. Kinh tế thị trường là kết qu ả phát triển lâu dài của lực lượng sản xuất và xã hội hóa các quan hệ kinh tế 52. Định hƣớng xã hội chủ nghĩa trong nền kinh tế thị trƣờng thực ch t là hƣớng tới điều gì?

B. Duy trì sự lãnh đạo toàn diện của Đảng cộng sản C. Thành phần kinh tế Nhà nước luôn giữ vai trò then chốt, chủ đạo D. Xóa bỏ toàn bộ đặc điểm của nền sản xuất hàng hóa 53. Kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa Việt Nam phản ánh điều gì?

b. Xu thế hội nhập của Việt Nam trong nền kinh tế thế giới c. Sự phân công lao động ở Việt nam đã đạt đến trình độ cao d. Quan hệ sản xuất ở Việt Nam đã ph hợp hoàn hảo với sự phát triển của lực lượng sản xuất

54. Khẳng định nào dƣới đ về kinh tế thị trƣờng là đúng A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế của chủ nghĩa tư bản. C. Kinh tế thị trường là mô hình kinh tế mà mọi quốc gia buộc phải tuân theo.

D. Kinh tế thị trường phản ánh sự phát triển bền vững của xã hội. 55. Một trong những mục tiêu phát triển kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở nƣớc ta là gì? A. Nhằm có lợi thế khi tham gia mậu dịch quốc tế B. Gia tăng tầm ảnh hưởng của nền kinh tế Việt Nam đối với quốc tế D. Nhằm tạo sức hút trên lãnh thổ để thu hút đầu tư nước ngoài 56. Nhà nƣớc quản lý lền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa thông qua yếu tố nào? A. Pháp luật, B. Các chiến lược, kế hoạch, quy hoạch. C. Các công cụ kinh tế

57. Thành phần kinh tế tƣ nh n giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở nƣớc ta? A. Là yếu tố chủ đạo B. Là yếu tố nòng cốt C. Là yếu tố quyết định 58. V n đề nào đƣợc xem là nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam? A. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường. B. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế. C. Hoàn thiện thể chế để đảm bảo gắn tăng trưởng kinh t ế với bảo đảm tiến bộ và công bằng xã hội. 59. V n đề nào đóng vai trò qu ết định thúc đẩy hoạt động của mỗi cá nhân, tổ chức cũng nhƣ ã hội trong nền kinh tế thị trƣờng? B. Lợi ích văn hóa C. Lợi ích chính trị D. Lợi ích xã hội 60. Muốn tạo lập môi trƣờng thuận lợi cho các hoạt động kinh tế đòi hỏi nhà nƣớc trƣớc hết phải làm gì?

B. Đảm bảo được đầy đủ các yếu tố đầu vào C. Hệ thống pháp luật nghiêm minh D. Mở rộng quan hệ đối ngoại CHƢƠNG 6 CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TỂ CỦA VIỆT NAM 61. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nh t khởi phát từ quốc gia nào?

B. Nước Pháp C. Nước Đức D. Nước Nga

62. Nghiên cứu về cách mạng công nghiệp lần thứ nh t, C.Mác đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp nhƣ thế nào? A. Qua ba giai đoạn: sản xuất giản đơn, cơ khí và tự động hóa B. Qua ba giai đoạn: cơ khí, công trường thủ công và đại công nghiệp

D. Qua ba giai đoạn: hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và tự động hóa 63. Đặc trƣng cơ ản của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là gì? B. Cơ khí hóa sản xuất và bước đầu sử dụng công nghệ thông tin C. Sử dụng công nghệ thông tin và kết nối vạn vật bằng internet D. Sử dụng công nghệ thông tin và đột phá về trí tuệ nhân tạo 64. Cách mạng công nghiệp lần thứ tƣ có đặc trƣng gì A. Xuất hiện các công nghệ mới có tính đột phá về chất như trí tuệ nhân tạo B. Liên kết giữa thế giới thực và ảo C. Xuất hiện các công nghệ mới như big data, in 3D 65. Cuộc cách mạng công nghiệp có vai trò gì đối với sự phát triển ở nƣớc ta? B. Phát huy được các lợi thế truyền thống đang s n có C. Tạo ra nhiều việc làm giảm được tỷ trọng thất nghiệp cơ cấu lao động D. Các phương án kia đều đúng

66. Nguồn vốn để công nghiệp hoá ở các nƣớc tƣ ản cổ điển chủ yếu từ đ u A. Bóc lột lao động làm thuê B. Làm phá sản những người sản xuất nhỏ trong nông nghiệp C. Xâm chiếm và cướp bóc thuộc địa

67. Tiêu chuẩn để đánh giá mức độ hiện đại của một nền kinh tế dựa vào yếu tố nào? A. Trình độ văn hóa của dân cư B. Mức thu nhập bình quân đầu người D. Những phát minh khoa học có được 68. Đảng và Nhà nƣớc ta ác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa ã hội là nhiệm vụ nào? B. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần C. Phát triển nông lâm ngư nghiệp D. Cải cách về giáo dục, nâng cao dân trí 69. Trong nền kinh tế tri thức, tri thức đóng vai trò gì? A. Tri thức là nền tảng trong công tác giáo dục. C. Tri thức được xem là công cụ lao động chính. D. Tri thức là nội dung chính trong phát triển, nâng cao dân trí. 70. Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố nào tr ở thành tài nguyên quan trọng nh t? B. Tài nguyên khoáng sản. C. Nguồn nhân lực. D. Giáo dục. 71. Tại thi tr n có a ngƣời thợ may túi xách: - Người thứ nhất may 4.500 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 3 giờ ; - Người thứ hai cung cấp 5.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 4 giờ; - Người thứ ba cung cấp 6.000 sản phẩm, làm một sản phẩm mất 6 giờ. Tính thời gian lao động xã hội cần thiết để làm ra một túi xách? A. 3.3 giờ B. 5.7 giờ

D. 6 giờ 72. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hã ác định c u tạo hữu cơ tƣ bản? A. 4

C. 3/1 D. 1/4 73. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hã ác định trình độ bóc lột của tƣ ản? A. 50.000 B. 100%

D. 75.000 74. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hã ác định giá trị mới do ngƣời lao động tạo ra trong quá trình sản xu t

B. 200.000 C. 125.000 D. 75.000 75. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hã ác định giá trị tƣ ản đầu tƣ A. 200.000 B. 100.000 C. 175.000

76. Từ sơ đồ G = 100.000 c + 25.000 v + 75.000 m. Hã ác định lƣợng giá trị thặng dƣ tƣ ản hóa nếu biết tỷ su t tích lũ 60% A. 100.000 B. 60.000

D. 40.000

77. Một đơn vị sản xu t một ngà đƣợc 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD. Tính giá trị một sản phẩm khi cƣờng độ lao động giảm hai lần? A. 4.5 usd B. 1.5 usd D. 6 usd 78. Một đơn vị sản xu t một ngà đƣợc 100.000 sản phẩm với tổng giá trị 300.000 USD. Tính tổng giá trị sản phẩm khi cƣờng độ lao động tăng hai lần? A. 200.000 usd

C. 6 usd D. 300.000 usd 79. Trong điều kiện ình thƣờng, khi sản xu t 100 sản phẩm, có giá trị một sản phẩm là 20.000 đồng. Xác định tổng giá trị sản phẩm khi năng su t lao động tăng a lần?

B. 4,000,000 đồng C. 1.000.000 đồng D. 6.000.000 đồng 80. Một doanh nghiệp có số tƣ ản đầu tƣ là 1.200.000 USD, c u tạo hữu cơ tƣ bản 3/2. Tính giá trị tƣ liệu sản xu t đã đầu tƣ A. 240.000 USD B. 480.000 USD

D. 1.000.000 USD 81. Một doanh nghiệp có số tƣ ản đầu tƣ là 1.200.000 USD, c u tạo hữu cơ tƣ bản 3/2. Xác định tiền công trả cho ngƣời lao động? A. 240.000 USD

C. 720.000 USD D. 1.000.000 USD

82. Một tƣ ản c u tạo theo sơ đồ: 80c+40v+50m. Nếu thời gian lao động t t yếu là 4 giờ thì thời gian lao động thặng dƣ là ao nhiêu A. 4 giờ

C. 8 giờ D. 6 giờ 83. Một tƣ ản c u tạo theo sơ đồ: 600c+200v+500m. Hãy tính giá trị tƣ ản lƣu động khi hao phí máy móc thiết bị g p 4 lần hao phí nguyên, nhiên, vật liệu? (Đơn vị tính USD) A. 250 USD. B. 400 USD. . D. 700USD. 84. Một doanh nghiệp tƣ ản sản xu t 5.000 sản phẩm với số tƣ bản đầu tƣ là 600.000 USD; c u tạo hữu cơ tƣ ản 3/1, m’=200%. Tính giá trị của một đơn vị sản phẩm? A. 120 USD B. 150 USD C. 100 USD

85. Vốn tƣ ản 1.000.000 USD, c u tạo hữu cơ 3/2, m’=100%. Xác định tỷ su t lợi nhuận của doanh nghiệp tƣ ản nếu biết giá cả bằng giá trị? A. 20%. . C. 30%. D. 25%....


Similar Free PDFs