Title | TTK10 312010 24886 KHáºO-SÃT-NHU-CáºU-GIáºI-TRÃ-Cá A-SINH-VIÊN-báºn-Final-1 |
---|---|
Author | TRUC PHAN THANH |
Course | Political Economy |
Institution | Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Pages | 32 |
File Size | 1.2 MB |
File Type | |
Total Downloads | 25 |
Total Views | 79 |
Download TTK10 312010 24886 KHáºO-SÃT-NHU-CáºU-GIáºI-TRÃ-Cá A-SINH-VIÊN-báºn-Final-1 PDF
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
CÔNG TRÌNH DỰ THI GIẢI THƯỞNG ĐỀ TÀI MÔN HỌC XUẤT SẮC UEH500 - NĂM 2021
TÊN CÔNG TRÌNH: KHẢO SÁT NHU CẦU GIẢI TRÍ CỦA SINH VIÊN THUỘC KHOA: TOÁN - THỐNG KÊ
MSĐT (Do BTC ghi): TTK10
TP. HỒ CHÍ MINH - 2021
I
TÓM TẮT ĐỀ TÀI Lí do chọn đề tài Sinh viên là những chủ nhân tương lai của đất nước, của xã hội. Đặc biệt, trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thời đại cch mạng công nghiệp ln th 4 hiện nay; xã hội đòi hỏi ở sinh viên khả năng tư duy, khả năng giải quyết vấn đề mong đợi những nỗ lực không ngừng của sinh viên trên con đường học tập lẫn công việc. Thế nên, áp lực mà sinh viên hiện nay chịu đựng là rất lớn, họ khó có thể cân bằng giữa học tập, công việc với giải trí thiết yếu, dẫn đến một bộ phận lớn người trẻ mắc các bệnh lý về thể lực và tâm lý như đau dạ dày, đau đu, trm cảm, stress,..Vì thế, giải trí của sinh viên dn trở nên quan trọng trong đời sống của mỗi người. Giải trí có thể giúp họ thư giãn, giảm bớt căng thẳng sau nhiều giờ học tập và làm việc. Hiện nay, các loại hình giải trí vô cùng đa dạng. Từ các loại hình giải trí Thụ động như: lướt web, xem phim, chơi game,… cho đến các loại hình giải trí Vận động như: chơi thể thao, tập thể dục, mua sắm, ra ngoài đi dạo, ăn uống cùng bạn bè,…. Bên cạnh đó, nhu cu giải trí của sinh viên còn chịu nhiều yếu tố cả bên trong và bên ngoài tc động đến. Tất cả cc điều đó đòi hỏi sự tìm hiểu, quan tâm của xã hội. Để có thể biết rõ, biết sâu hơn về nhu cu giải trí của sinh viên cũng như những yếu tố xoay quanh, nhóm chúng em đã quyết định chọn đề tài “Nghiên cu về nhu cu giải trí của sinh viên hiện nay” để tiến hành khảo st và đưa ra những kết luận. Mục tiêu nghiên cứu • Mục tiêu chung: Tìm hiểu nhu cu giải trí của sinh viên hiện nay. • Mục tiêu cụ thể: - Biết được những loại hình giải trí phổ biến mà sinh viên quan tâm. - Thói quen giải trí của sinh viên (thời gian giải trí mỗi ngày, chi phí giành cho giải trí,…) - Thăm dò cc yếu tố có liên quan đến thói quen giải trí của sinh viên hiện nay
II
- Khảo st được ý kiến của sinh viên về việc chọn các hình thc giải trí (Tính bổ ích, lành mạnh đối với giải trí; Hiệu quả làm việc sau giải trí; Sự cân bằng giữa giải trí và học tập, làm việc…) - Từ tìm hiểu và nghiên cu đưa ra giải pháp tích cực giúp việc giải trí của sinh viên hiệu quả và lành mạnh hơn. Ý nghĩa nghiên cứu Đề tài thực tế, gn gũi với đời sống hiện nay. Hiểu rõ hơn về nhu cu giải trí của sinh viên hiện nay. Ứng dụng những kiến thc và kỹ năng đã học vào thực tiễn của đề tài nhóm. Sử dụng phn mềm Excel để thống kê và tính toán dữ liệu cch nhanh chóng hơn. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu Đối tượng: Nhu cu giải trí của sinh viên cc trường đại học, cao đẳng hiện nay. Khách thể nghiên cu: Sinh viên Phạm vi nghiên cu: • Quy mô: Một số cc trường đại học ở Thành phố H ồ Chí Minh và một số khc cc trường đại học khác. • Thời gian: Dự n được tiến hành nghiên cu từ 25/05/2021 – 16/06/2021. • Kích thước mẫu: 200 mẫu • Phương php chọn mẫu: thuận tiện Phương pháp nghiên cứu Phương php thu thập thông tin (qua Google Form) Phương php thống kê mô tả: tn suất phn trăm, trung bnh cộng, độ lệch chun, đồ thị Phương php thống kê suy diễn: ước lượng khoảng, kiểm định giả thuyết, suy diễn về 2 tổng thể
III
Nội dung các thông tin cần thu thập Khảo sát nhu cầu giải trí của sinh viên hiện nay Câu 1: Email của bạn là? Câu 2: Giới tính của bạn là : Câu 3: Bạn là sinh viên năm mấy ? Câu 4: Bạn học trường nào nhỉ? Câu 5: Các hình thc giải trí mà bạn tham gia : Câu 7: Trong các hoạt động trên, bạn thích hoạt động giải trí nào nhất? Câu 8: Bạn thường giành thời gian hoạt động giải trí với ai? Câu 9: Trạng thái gn đây của bạn như thế nào? Câu 10: Bạn cảm thấy thế nào sau khi tham gia các hoạt động giải trí? Câu 11: Chi phí bạn dành ra hằng ngày cho các hoạt động giải trí. (tiền mua sắm, uống nước, mua sắm, tiền mạng,…) Câu 12: Điều kiện (hoàn cảnh) của bạn có đp ng được nhu cu giải trí của mình hay không? Câu 13: Các câu sau bạn hãy chọn mc độ từ “Hoàn toàn không tn thành” đến “Hoàn toàn tn thành” cho từng câu nha Bạn có cảm thấy hoạt động giải trí của mình có thật sự bổ ích, lành mạnh không? Hiệu quả làm việc của bạn có được nâng cao sau khi giải trí không? Hiệu quả làm việc của bạn có được nâng cao sau khi giải trí không? Câu 14: Các hoạt động dưới đây có ảnh hưởng đến việc giải trí của bạn không? Học tập Làm thêm Phụ giúp gia đnh Hoạt động clb/đội/nhóm
IV
MỤC LỤC TÓM TẮT ĐỀ TÀI ...................................................................................................... I 1. Lí do chọn đề tài .................................................................................................. I 2. Mục tiêu nghiên cu ............................................................................................ I 3. Ý nghĩa nghiên cu............................................................................................. II 4. Đối tượng, phạm vi nghiên cu .......................................................................... II 5. Phương php nghiên cu .................................................................................... II 6. Nội dung các thông tin cn thu thập .................................................................. III MỤC LỤC ................................................................................................................. IV DANH MỤC BẢNG BIẾU ......................................................................................... V NỘI DUNG ...................................................................................................................1 1. Báo cáo nghiên cu ............................................................................................. 1 2. Nhận xét chung ..................................................................................................17 KẾT LUẬN ................................................................................................................19 1. Kết luận và kiến nghị .........................................................................................19 2. Hạn chế ..............................................................................................................19 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... I PHỤ LỤC ....................................................................................................................II
V
DANH MỤC BẢNG BIẾU Bảng 1: Bảng tn số thể hiện số lượng nam, nữ tham gia khảo sát Bảng 2: Bảng tn số thể hiện năm học của người tham gia khảo sát Bảng 3: Bảng tn số số lượng sinh viên tham gia khảo sát ở cc trường đại học Bảng 4: Bảng thể hiện tn số các hình thc giải trí mà sinh viên tham gia Bảng 5: Bảng thể hiện tn số hoạt động giải trí yêu thích nhất của sinh viên Bảng 6: Bảng thể hiện tn số thời gian dành cho giải trí của sinh viên nam và nữ Bảng 7: Bảng thể hiện tn suất phn trăm sinh viên tham gia giải trí với ai Bảng 8.1: Bảng thể hiện trạng thái gn đây của sinh viên Bảng 8.2: Bảng thể hiện trạng thái của sinh viên chia theo nhóm có chơi thể thao, tập thể dục và không Bảng 9: Bảng thể hiện tn số trạng thái của sinh viên sau khi giải trí Bảng 10: Bảng thể hiện tn số chi phí sinh viên dành cho giải trí mỗi ngày Bảng 11: Bảng thể hiện tn số khả năng đp ng nhu cu giải trí của sinh viên Bảng 12: Thang đo mc độ tán thành Bảng 13: Bảng thể hiện mc độ ảnh hưởng của các hoạt động khc đến hoạt động giải trí Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các hình thc giải trí mà sinh viên tham Biểu đồ 2: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ hoạt động giải trí yêu thích nhất của sinh viên Biểu đồ 3: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thời gian dành cho giải trí của sinh viên nam và nữ Biểu đồ 4:Biểu đồ thể hiện tỷ lệ lựa chọn ai sẽ tham gia giải trí với mình Biểu đồ 5: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ trạng thái gn đây của sinh viên Biểu đồ 6: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ trạng thái của sinh viên sau khi giải trí Biểu đồ 7: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ chi phí sinh viên dành cho giải trí mỗi ngày Biểu đồ 8: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ khả năng đp ng nhu cu giải trí của sinh viên Biểu đồ 9: Mc độ tán thành
VI
Biểu đồ 10: Biểu đồ thể hiện mc độ ảnh hưởng của các hoạt động khc đến hoạt động giải trí
1
NỘI DUNG Báo cáo nghiên cứu 1.1. Giới tính của bạn? Lựa chọn
Tn suất phn trăm
Tn số
(Giới tính) Nam
57
28,5
Nữ
143
71.5
Tổng
200
100
Bảng 1: Bảng tần số thể hiện số lượng nam, nữ tham gia khảo sát Trong 200 sinh viên tham gia khảo sát, sinh viên nữ tham gia khảo sát hơn 70%. Cơ cấu mẫu khảo sát này khá giống với cơ cấu giới tính của sinh viên UEH. Mẫu này kh đại diện cho tổng thể. 1.2. Bạn là sinh viên năm mấy? Lựa chọn
Tn suất phn
Tn số
(tuổi)
trăm
Năm 1
184
92
Năm 2
9
4,5
Năm 3
6
3
Năm 4
1
0,5
200
100
Tổng
Bảng 2: Bảng tần số thể hiện năm học của người tham gia khảo sát
Có thể thấy, sinh viên tham gia khảo sát chủ yếu là sinh viên năm nhất, chiếm 92%, còn lại là sinh viên năm 2,3 và 4. Đường link đến bản câu hỏi được gửi đến chủ yếu là sinh viên K46 và bạn bè của sinh viên K46 nên mẫu chủ yếu là sinh viên năm th nhất và kết quả thống kê chỉ phản ảnh cho nhóm sinh viên năm th nhất. 1.3. Bạn là sinh viên trường nào? Lựa chọn
Tn số
Tn suất phn trăm(%)
2
UEH
108
54
Trường khác
92
46
Tổng
200
100
Bảng 3: Bảng tần số số lượng sinh viên tham gia khảo sát ở các trường đại học Khảo st được thực hiện bởi 200 sinh viên đến từ cc trường đại học để việc nghiên cu có thể diễn ra một cách tổng qut, trong đó: Có 108/200 sinh viên đến từ trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, chiếm 54% lượng sinh viên tham gia khảo sát. Có 92/200 sinh viên đến từ cc trường đại học khc như Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Tài chính- Marketing, Đại học Bch khoa,… chiếm 46% lượng sinh viên tham gia khảo sát 1.4. Các hình thức giải trí mà bạn tham gia (một sinh viên được chọn nhiều hình thức giải trí) Nam Hình thc giải trí
Tn số
Tn suất phn trăm
Nữ
Tn số
Tổng Tn suất phn trăm
Tn số
Tn suất phn trăm
Ước lượng khoảng về tỷ lệ phn trăm (Khoảng tin cậy 95%)
Vào mạng xã hội (Facebook, Instagram..)
49
85,96
134
93,71
183
91,5
Từ 87,63 đến 95,37
Nghe nhạc
43
75,44
132
92,31
175
87,5
Từ 82,34 đến 91.6
41
71,93
126
88,11
167
83,5
Từ 78,36 đến 88,64
31
54,39
89
62,24
120
60
Chơi game
49
85,96
64
44,76
113
56,5
Mua sắm (Online hoặc Offline)
11
19,30
91
63,63
102
51
Đọc sách
27
47,37
61
42,66
88
44
Chơi thể thao
41
71,93
39
27,27
80
40
Xem phim, chương trnh giải trí Ra ngoài ăn uống, café
Từ 53,21 đến 66,79 Từ 49,63 đến 66,37 Từ 44,07 đến 57,93 Từ 37,1 đến 50,9 Từ 33,21 đến 46,79
3
Tập thể dục (nhảy dây, chạy bộ,...) Hát Karaoke Khác
23
40,35
35
24,48
58
29
8
14,04
37
25,87
45
22,5
19
33,33
50
34,97
69
34,5
Từ 22,71 đến 35,29 Từ 16,71 đến 28,29 Từ 27,91 đến 41,09
Bảng 4: Bảng thể hiện tần số các hình thức giải trí mà sinh viên tham gia Vào MXH Nghe nhạc Xem phim, chương trình giải trí Ra ngoài ăn uống Chơi game Mua sắm Đọc sách Chơi thể thao Tập thể dục Hát Karaoke Khác 0
20 Nam
40
60
Column2
80
100
120
140
160
180
200
Column1
Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các hình thức giải trí mà sinh viên tham Với mẫu khảo sát 200 sinh viên, mỗi sinh viên đượ c lựa chọn nhiều hình thc giải trí mà mình tham gia. Qua bảng số liệu, có thể nhận thấy sự chênh lệch giữa lựa chọn các hoạt động liên quan đến các thiết bị điện tử kết nối Internet với các hoạt động ngoài trời rèn luyện sc khỏe và sự chênh lệch giữa nam và nữ trong mỗi hoạt động giải trí. Các hoạt động sử dụng các thiết bị điện tử có kết nối Internet được lựa chọn nhiều nhất: Vào mạng xã hội (91,5%), nghe nhạc (87,5%), xem phim và cc chương trnh giải trí (83,5%), mua sắm online và offline (51%), trong đó tỷ lệ sinh viên nữ lựa chọn các hoạt động này lại cao hơn sinh viên nam. Bên cạnh đó, chơi game lại là hình thc giải trí có tỷ lệ sinh viên nam lựa chọn nhiều hơn, hơn gấp đôi so với sinh viên nữ. Các hoạt động ngoài trời, chăm sóc sc khỏe có sự tương tc thực tế: Ra ngoài ăn uống, cafe (60%), đọc sch (44%), chơi thể thao (40%), tập thể dục (29%). Các hoạt động này thường được các sinh viên nam lựa chọn nhiều hơn, chiếm tn suất cao hơn. Ngoài ra còn có các hoạt động khc như ca ht, tập nhảy, vẽ tranh cũng được đưa ra khi thực hiện khảo sát.
4
Có thể thấy, sử dụng tỷ lệ phn trăm, kết quả khảo sát cho phép tuyên bố với độ tin cậy 95% rằng giữa 87,63% và 95,37% sinh viên vào mạng xã hội như là một hình thc giải trí. Đây là một tỉ lệ rất lớn, và nó là điều không tốt, kém bổ ích đối với sinh viên trong khoảng thời gian lâu dài. 1.5. Trong các hoạt động trên, bạn thích hoạt động nào nhất? Hoạt động
Tn suất phn trăm
Tn số
Vào mạng xã hội (Facebook, Instagram..)
45
22,5
Nghe nhạc
32
16
Xem phim, xem cc chương trnh giải trí
29
14,5
Ra ngoài ăn uống, cafe.
28
14
Chơi thể thao
20
10
Chơi game
18
9
Đọc sách
12
6
Mua sắm (Online hoặc Offline)
7
3,5
Tập thể dục (nhảy dây, chạy bộ,...)
3
1,5
Hát Karaoke
1
0,5
5
2,5
200
100
Các sở thích c nhân khc như vẽ tranh, ca hát, tập nhảy, … Tổng
Bảng 5: Bảng thể hiện tần số hoạt động giải trí yêu thích nhất của sinh viên Các sở thích cá nhân khác như vẽ tranh, ca hát,… Hát Karaoke Tập thể dục (nhảy dây, chạy bộ,...) Mua sắm (Online hoặc Offline) Đọc sách Chơi game Chơi thể thao Ra ngoài ăn uống, cafe. Xem phim, xem các chương trình giải trí Nghe nhạc Lướt các trang mạng xã hội (Facebook,… 0
2.5 0.5 1.5 3.5 6 9 10 14 14.5 16 22.5 5
10
15
20
25
Tần suất phần trăm
Biểu đồ 2: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ hoạt động giải trí yêu thích nhất của sinh viên
5
Vào mạng xã hội là hoạt động giải trí yêu thích được lựa chọn nhiều nhất với 45/200 sinh viên lựa chọn chiếm 22,5% Sau đó là nghe nhạc xếp th 2 trong các hoạt động giải trí được sinh viên lựa chọn nhiều nhất với 32/200 sinh viên lựa chọn chiếm 16% Tiếp sau đó là cc hoạt động xem phim, xem cc chương trnh giải trí (14,5%), ra ngoài ăn uống, café (14%), chơi thể thao (10%), chơi game (9%), đọc sách (6%), mua sắm (3,5%), tập thể dục (1,5%), các sở thích cá nhân (2,5%) Hát Karaoke là hoạt động được sinh viên lựa chọn làm hoạt động giải trí yêu thích ít nhất với 1/200 sinh viên lựa chọn chiếm 0,5% 1.6. Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho việc giải trí mỗi ngày? Thời gian
Nữ
Nam
Dưới 1 tiếng
Tổng
2
2
4
Từ 1 đến 2 tiếng
13
32
45
Từ 2 đến 3 tiếng
14
54
68
Từ 3 đến 4 tiếng
9
29
38
Trên 4 tiếng
19
26
45
Tổng
57
143
200
Bảng 6: Bảng thể hiện tần số thời gian dành cho giải trí của sinh viên nam và nữ
Nữ Nam 0%
10%
20%
Dưới 1 tiếng
30%
40%
Từ 1 - 2 tiếng
50% Từ 2 - 3 tiếng
60%
70% Từ 3 - 4 tiếng
80%
90%
100%
Trên 4 tiếng
Biểu đồ 3: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thời gian dành cho giải trí của sinh viên nam và nữ Ta ln lượt lấy trị số giữa cc thang đo tương ng với các khoảng thời gian như sau: Thang đo
Thời gian
6
0.5 Dưới 1 tiếng 1.5 Từ 1 đến 2 tiếng 2.5 Từ 2 đến 3 tiếng 3.5 Từ 3 đến 4 tiếng 4.5 Trên 4 tiếng Từ số liệu đã thu được và xử lý qua SPSS, ta có: Nam
Nữ
Kích thước mẫu 𝑛
57
143
Trung bình mẫu 𝑥
3,03
2,81
1,269
1,058
Độ lệch chun mẫu 𝑠 Bậc tự do: 𝑑𝑓 = 88,6
Với độ tin cậy 95% và bậc tự do 88,6; ta có ước lượng khoảng cho chênh lệch trung bình giữa thời gian giải trí của nam và nữ là: từ -0,16583 đến 0,58909 Gọi 𝜇1: thời gian trung bình sinh viên nam dành cho việc giải trí mỗi ngày. 𝜇2: thời gian trung bình sinh viên nữ dành cho việc giải trí mỗi ngày. Đặt giả thuyết: 𝐻0: 𝜇1 = 𝜇2 𝐻a: 𝜇1 ≠ 𝜇2 Chọn mc ý nghĩa 𝛼 = 0,05 để kiểm định. Sử dụng SPSS, ta có được: Giá trị t
Bậc tự do df 1,114
88,613
p-valued (2 phía) 0,268
Ta có: p = 0,268 > 𝛼 = 0,05 => Không thể bác bỏ 𝐻0 Vậy không thể nói thời gian giải trí của nam nhiều hơn nữ hay thời gian giải trí của nữ nhiều hơn nam. Vì không có sự khác biệt, nên ta không ước lượng riêng chon nam hay nữ mà tiến hành ước lượng chung cho toàn bộ mẫu.
7
Sử dụng SPSS, ta có: ước lượng điểm của trung bình tổng thể là 2,88 giờ; khoảng tin cậy 95% là 2,72 giờ đến 3,03 giờ. V ậy thời gian giải trí của một sinh viên nói chung là từ 2,72 giờ đến 3,03 giờ trên ngày. 1.7. Bạn thường dành thời gian hoạt động giải trí với ai? (một sinh viên được chọn nhiều hình thức) Ước lượng khoảng về tỷ lệ Hình thc
Percent of
N
Cases
phn trăm Percent of Cases (khoảng tin cậy 95%)
Một mình
149
74,5
Từ 68,46 đến 80,54
Bạn bè
124
62
Từ 55,27 đến 68,72
Gia đnh
53
26,5
Từ 20,38 đến 32,62
Câu lạc bộ/Đội/Nhóm
19
9,5
Từ 5,43 đến 13,56
Người yêu
1
0,5
Từ -0,48 đến 1,48
Tùy vào hoạt động
1
0,5
Từ -0,48 đến 1,48
347
173,5
Tổng
Bảng 7: Bảng thể hiện tần suất phần trăm sinh viên tham...