KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNGKINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG PDF

Title KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNGKINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Author Đạt Đặng Tiến
Course Kinh tế học đại cương
Institution Trường Đại học Thăng Long
Pages 62
File Size 893.7 KB
File Type PDF
Total Downloads 11
Total Views 1,029

Summary

KINH TẾẾ H C Đ I C NGỌ Ạ ƯƠTuầần 1Câu 1: Khi m t công ty cân nhắắc có nên s n xuâắt thêm 1 mâẫu hàng ộ ả hoá m i không, thì nhân tôắ quyêắt đ nh là: ớ ịA. Nhu cầầu c a th tr ng vềầ hàng hoá này tăng thềm hay gi m ủ ị ườ ả xuốống so v i hi n t iớ ệ ạ B. Doanh thu trền mốỗi đ n v hàng hoá đ c s n xuầố...


Description

KINH TẾẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG Tuầần 1 Câu 1: Khi m tộcông ty cân nhắắc có nên s ản xuâắt thêm 1 mâẫu hàng hoá m iớkhông, thì nhân tôắ quyêắt định là: A. Nhu cầầu c ủa th tr ị ườ ng vềầ hàng hoá này tăng thềm hay gi ảm xuốống so với hiện tại B. Doanh thu trền mốỗi đ ơ n v hàng ị hoá đ ượ c s nả xuầốt tăng thềm hay gi m ả xuốống so với hiện tại C. Chi phí tr ảl ươ ng cho 1 ng ườ i lao đ ng ộ tăng thềm hay gi m ả xuốống so với hiện tại D. Doanh thu tăng thềm khi s nả xuầốt thềm mầỗu hàng hoá mới l ớn hơn hay nhỏ hơn chi phí tăng thềm E. Chi phí trền mốỗi đ ơ n v hàng ị hoá đ ượ c s nả xuầốt tăng thềm hay gi m ả xuốống so với hiện tại Câu 2: Trong các m ệnh đêề d ưới đây, m ệnh đêề nào thu ộc kinh têắ học vĩ mô: A. L mạphát là m t ộ lo i thuềố ạ vố hình, vố hoá đ ơ n đánh vào tầốt cả người dần B. Tiều chu ẩn đ ểm ộ t n ướ c đ ượ c g iọlà n ướ c phát tri nể là m ứ c sốống của ng ười dần cao C. Lãi suầốt cao gầy ảnh h ưởng tều c ự c cho đầầu tư c ủa khu v ực kinh tềố tư nhần D. Khi người lao động có thu nh ập cao h ơn thì h ọ sẽỗ mua hàng hoá xa xỉ hơn Câu 3: Các nguôền l ực trong nêền kinh têắ có đặc điểm: A. Luốn luốn đ ượ cs d ử ng ụ rầốt tềốt kiềm

B. Luốn luốn sinh lợi C. Luốn luốn dốầi dào, vố hạn D. Luốn luốn khan hiềốm E. Luốn luốn đ ượ c s ửd ng ụ rầốt hi ệu qu ả Câu 4: Vâắn đêề nào sau đây không thu ộc ph ạm vi c ủa kinh têắ học vĩ mô: A. H t điềầu ạ xuầốt kh uẩc aủVi t ệNam đang c nhạ tranh rầốt tốốt ở th ị trường Mĩ B. Trong th ời kì suy thoái kinh tềố, chính phủ nền tăng chi tều để khích thích kih tềố và chốống thầốt nghiệp C. Chính ph cầần ủ giúp các doanh nghi ệp tm kiềốm những thị tr ường m ớ i đ ểs nả xuầốt gạo D. Cầần minh bạch hoá thu chi của các dự án BOT trong linh x v ực giao thống E. Giá xoài đang thầốp k ỷl cụ do khống xuầốt khẩu được Câu 5: Khi chính ph ủquyêắt đị nh sử dụ ng 1000 tỷ đôềng để xây dựng mộ t bệ nh việ n mớ i ở Sơ n La thì sẽẫ không còn nguôền lực để cải tạo sông Tô Lị ch và Hôề Tây, điêều này minh hoạ khái niệm nào sau đây: A. Chi phí đầầu tư B. Chi phí cơ hội C. C ơchềố thị trường D. Kinh tềố vĩ mố E. Chi phí s nả xuầốt Câu 6: Kinh têắ vĩ mô nghiên cứu: A. Thu nh pậ và tăng tr ưở ng c aủ nền kinh tềố B. T l ỷthầốt ệ nghi pệc a ủnềần kinh tềố C. L mạphát c a ủnềần kinh tềố D. Các đáp án đềầu đúng

E. Tích luyỗ và đầầu t cư a ủnềần kinh tềố Câu 7: Chi phí cơ hộ i củ a việ c bạ n bỏ ra 200 nghìn đôềng để ra sân xẽm 1 trận bóng đá là: A. L i ích ợ t viừ c ệs dử ngụ tốốt nhầốt thời gian xẽm tr ận bóng vào vi ệc khác B. L i ích ợ t viẽc ừ s dửngụtốốt nhầốt sốố tèn đó và th ời gian xẽm tr ận bóng vào việc khác C. Sốố gi ờmầốt đi để xẽm trận bóng đó D. Sốố tềần 200 nghìn đống E. L i íchợ t v cừs ệd ử ng tốốt ụ nhầốt sốố tềần đó vào vi ệc khác Câu 8: B nạd ự đ nhị đi h cọnâắu ắn vào tháng hè t ới. Nêắu đi học, bạn sẽẫ không th ểđi làm đ ểcs thu nh ập là 6 tri ệu đòng. Ngoài ra, b ạn còn mâắt têền phí sinh ho ạt 1,8tr đôềng. Chi phí c ơh ội c ủa vi ệc b ạn đi h ọ c nâắu ắn là: A. 6 tr đốầng B. 5tr đốầng C. 1,8tr đốầng D. 7,8tr đốầng E. 9,2tr đốầng Câu 9: Điêều nào dướ i đây không phả i là mụ c têu chính sách của chính phủ: A. Tăng tr ưở ng kinh tềố cao B. Hiệu quả C. Tài năng kinh doanh c ủa các nhà đầầu tư D. Cống băầng E. T oạ thềm nhiềầu cống việc làm ăn

Câu 10: Trong các m ệnh đêề d ưới, m ệnh đêề nào thu ộc kinh têắ học vĩ mô: A. Khi t m ạ d ừ ng xuầốt khẩu gạo để đảm b ảo an ninh l ương th ực do đ ại d ch ị Covid-19, chính ph ủph iảcó chính sách hốỗ tr ợcho ng ườ i trốầng lúa B. Kỳ thi tốốt nghi p ệtrung h c ọph thống ổ năm nay sẽỗ b lùiị xuốống cuốối tháng 8 do tác động của đại d ịch Covid-19 C. Đánh thuềố cao vào các m ặt hàng tều dùng xa x sẽỗ ỉ h nạ chềố đ ược tều dùng những mặt hàng này D. Nềốu đ iạd ch ị Covid-19 kéo dài thì nhiềầu doanh nghiệp dụ l ịch có th ể phá sản E. Tăng tr ưở ng kinh tềố của nước ta năm nay sẽỗ gi ảm m ạnh so v ới năm ngoái do tác động của đ ại d ịch Covid-19

Câu 11: Ngườ i duy lý chỉ hành động khi: a.Hành đ ộng đó mang l ại l ợi ích c ận biền nh ỏ h ơn chi phí c ận biền b.Hành đ ng ộ đó mang l i ạm tộsốố tềần cho ng ười đó c.Hành động đó mang l ại l ợi ích cho ng ười đó và nh ững ng ười thần c ủa người đó d.Hành đ ộ ng đó đ ượ c sốố đống ủng h ộ ẽ.Hành đ ộng đó mang l ại l ợi ích c ận biền l ớn h ơn chi phí c ận biền Câu 12: Nêền kinh têắ Việ t Nam đang vận hành thẽo: a.C chềố ơ kinh tềố mở b.C chềố ơ kinh tềố kềố hoạch hóa tập trung c.C chềố ơ kinh tềố hốỗn h pợkềốt h ợ p kềố hoạch với thị trường d.C ơchềố kinh tềố thẽo mệnh lệnh ẽ.C chềố ơ kinh tềố th tr ị ường hoàn h o, ả m ọi ho tạ đ ộ ng đềầu d ựa trền lu ật cung – cầầu

Câu 13: Gi s ả mử t quôắc ộ gia đang s nảxuâắt 10 tri ệu tâắn gạ o và 100 triệ u bộ quâền áo. Tuy nhiên để đả m bả o an ninh lương thực do tác đ ng ộ c aủđ i ạd chị Covid-19, quôắc gia đó quyêắt đị nh sẽẫ nâng sản lượng g oạlên 20 tri uệtâắn. Khi đó nguôền l ực còn l ại ch ỉđ ủđ ểs ản xuâắt 50 tri uệb quâề ộ n áo. V yậchi phí c hơ i ộc aủvi cệs nảxuâắt thêm 1 tâắn gạo sẽẫ là: a.1 b ộquầần áo b.10 b ộquầần áo c.5 b ộquầần áo d.0,5 b ộquầần áo ẽ.0,1 b ộquầần áo Câu 14: Ví dụ nào dướ i đây minh hoạ cho việ c con ngườ i phản ứng trước các kích thích? a.Chính ph ủtăng thuềố tều thụ đặc biệt với các m ặt hàng r ượu bia làm gi mảnhu cầầu c ủ a ng ườ i dần vềầ các m ặt hàng này b.Chính sách khuyềốn mạ i tặ ng thềm 50% giá trị th ẻ n ạp c ủa các nhà m ạng nh ưViẽtẽl hay Vinaphonẽ làm tăng sốố lượng th ẻ cào đi ện tho ại bán ra trong ngày c.Các bạn sinh viền chăm chỉ tới lớp học hơn khi đ ược gi ảng viền c ộng đi ểm chuyền cầần d.Tầốt c ảcác ví d ụđềầu đúng Câu 15: Trong các mệ nh đêề dướ i đây, mệ nh đêề nào là nhận định thực chứng: a.Giá đi n ệhi n ệnay phần làm 5 m c ứrầốt bầốt h ợp lý, nhà nước nền s ử d ngụ thốống nhầốt một mức giá chung b.Chính ph cầần ủ tăng c ườ ng các chính sách hốỗ tr ợng ườ i nghèo đang rầốt khó khăn trong đại d ịch Covid-19

c.Bài h c ọrút ra t đừ i dạ chị Covid-19 là mốỗi quốốc gia ph iảt ựcung t ựcầốp nhiềầu lo i hàng ạ hóa thiềốt yềốu cho b ản thần ch ứ khống th ể d ựa hoàn toàn vào nhập kh ẩu d.Phần phốối thu nh p trền ậ thềố gi i đang ớ quá bầốt cống; 1% dần sốố giầầu năốm gi ữ25% thu nh pậ toàn thềố giới ẽ.Sau khi đ i dạ chị Covid-19 lăống xuốống, chính ph ủ ph ải s ớm áp d ụng chính sách tài chính tềần t m ệ rở ng ộ đ ph ể c ụhốầi kinh tềố và tạo thềm việc làm Câu 16: Nhánh kinh têắ h cọnghiên c uứvi cệra quyêắt đ nh ị s ản xuâắt kinh doanh củ a các doanh nghiệ p và hộ gia đình được gọi là: a.Kinh tềố hốỗn hợp b.Kinh têắ vi mô c.Kinh tềố thực chứng d.Kinh tềố chu nẩ tăốc ẽ.Kinh tềố vĩ mố Câu 17: Các nguôền l ực khan hiêắm tôền tại: a.Ch trong ỉ nềần kinh tềố thị trường b.Ch trong ỉ nềần kinh tềố hốỗn h pợkềốt h ợ p kềố hoạch với thị tr ường c.Trong tâắt c ảcác nêền kinh têắ d.Ch trong ỉ nềần kinh tềố mở ẽ.Ch trong ỉ nềần kinh tềố kềố hoạch hóa t ập trung Câu 18: Trong các m ệnh đêề d ưới đây, m ệnh đêề nào là thu ộc kinh têắ vi mô và là nh ận đ nh ị chu nẩ tắắc: a.Mứ c tều th ụ xăng ngày càng cao do ng ười dần s ử d ụng ngày càng nhiềầu phươ ng t ện giao thống cá nhần

b.Chính ph cầần ủ đánh thuềố cao h ơ n đốối v ới các doanh nghiệp xi măng đang gầy ố nhiềỗm mối trường c.Giá l ương th ực hi ện đang tăng nhanh d.L m ạ phát cao đang làm thu nh pậ th ự c tềố của ng ười lao đ ộng gi ảm mạnh ẽ.Doanh nghi p ệnào s n ảxuầốt đ ượ c văốc xin kháng virus Corona vào th ời đi mểbầy gi thì ờ sẽỗ thu đ ượ c rầốt nhiềầu l ợi nhu ận Câu 19: Trong các mệ nh đêề dướ i đây, mệ nh đêề nào là nhận định chuẩn tắắc: a.Doanh nghi p ệnào s n ảxuầốt đ ượ c văốc xin kháng virus Corona vào th ời đi mểbầy gi thì ờ sẽỗ thu đ ượ c rầốt nhiềầu l ợi nhu ận b.Hút thuôắc lá có hạ i cho sứ c khỏ ẽ nên nhà nướ c câền phải có chính sách h n ạchêắ, têắn t ới lo iạb ỏthuôắc lá c.GDP c a ủMyỗ chiềốm kho ng ả 25% t ng ổ GDP toàn thềố gi ới d.Giá dầầu thềố gi ới đang ởm ức thầốp kỷ lục kể từ 30 năm nay ẽ.Giá th t l ịn trền ợ th tr ị ng ườvầỗn rầốt cao so v i mong ớ muốốn gi m ả xuốống 70 nghìn đốầng /kg của nhà nước Câu 20: Nguôền l ực c ủa nêền kinh têắ bao gôềm a.Tài nguyền thiền nhiền; đầốt đai… b.Sốố l ng ượvà chầốt l ượ ng nguốần nhần l ự c (kyỗ năng, kiềốn th ức…) c.T ưb ản hi ện v tậ (máy móc, nhà x ưở ng, c ơs ởv tậchầốt kyỗ thu ật…) d.Tiềốn bộ cống nghệ và trình độ qu ản lý ẽ.Các đáp án đềầu đúng

Tuầần 2 Câu 1: D ọc thẽo đ ường gi ới h ạn nắng l ực s ản xuâắt của một nêền kinh têắ, chi phí cơ hội là: a.Chi phí s n ảxuầốt đ ểs nả xuầốt ra các lo ại hàng hóa b.Sốố l ượ ng m t ộlo i hàng ạ hóa b mầốt ị đi đ ểs nả xuầốt thềm một đ ơn v ị loại hàng hóa kia c.Doanh thu c a ủmốỗi lo i hàng ạ hóa tr đi ừ chi phí s n ảxuầốt đ ểs nả xuầốt ra chúng d.Các kềốt h p vềầợs n l ả ngượ tốối đa mà nềần kinh tềố đó có th ểs nả xuầốt ra v i các ớ nguốần l ự c và cống ngh ệs nả xuầốt hi ện có ẽ.Sốố l ượ ng mốỗi lo iạhàng hóa đ ượ c s nả xuầốt ra

Câu 2: Khi nói m ột doanh nghi ệp có l ợi thêắ so sánh trong việc sản xuâắt 1 hàng hóa cụ thể nào đó so vớ i các doanh nghiệp khác, điêều đó có nghĩa là: a.Các đáp án đềầu sai b.Doanh nghi pệ đó có chi phí c ơh iộđ ểs nả xuầốt hàng hóa đó cao hơn so với các doanh nghiệp khác c.Doanh nghi p đó ệ có chi phí s n xuầốt ả đ sển ảxuầốt hàng hóa đó thầốp h ơn so v ới các doanh nghi ệp khác d.Doanh nghi p ệđó có chi phí s n ảxuầốt đ ểs nả xuầốt hàng hóa đó cao hơn so với các doanh nghiệp khác ẽ.Doanh nghi p ệđó có chi phí c hơ i độ sển ảxuầốt hàng hóa đó thầốp h ơn so với các doanh nghiệp khác

Câu 3: Gi sả ử đ sể nảxuâắt đ ược 1 tâắn thóc, mộ t nông dân nước A câền 4 ngày trong khi mộ t nông dân nướ c B câền 2 ngày. Ngược lại, để sản xuâắt đ ược 1 tâắn thị t, mộ t nông dân nướ c A câền 16 ngày trong khi một nông dân nướ c B câền 40 ngày. Nhậ n xét nào sau đây đúng:

A.N cướ A có l i thềố ợ tuy t ệđốối trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và th ịt B.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi c ệs n ảxuầốt th t;ị n ướ c B có l ợ i thềố tuy t ệđốối trong vi cệ s nả xuầốt thóc C.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi c ệs n ảxuầốt thóc; n ướ c B có l ợ i thềố tuy t ệđốối trong vi cệ s nả xuầốt thịt D.Hai n c có ướl i thềố ợ tuy t đốối ệ băầng nhau trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và thịt E.N cướ B có l i thềố ợ tuy t ệđốối trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và thịt

Câu 4: Ng

iườ s n xuâắt ả đ ượ c coi là có l iợthêắ tuy ệt đôắi trong việc sản xuâắt mộ t mặ t hàng là khi anh ta:

A.có uy tn hơn B.có năng lực c ạnh tranh cao h ơn C.có năng suầốt thầốp hơn D.cầần m ộ t l ượ ng đầầu vào nhỏ h ơn E.có th phầần ị lớn hơn Câu 5: Khi nói m tộdoanh nghi pệcó l iợthêắ tuy ệt đôắi trong việc sản xuâắt 1 hàng hóa cụ thể nào đó so vớ i các doanh nghiệp khác, điêều đó có nghĩa là: a.Doanh nghi pệ đó có chi phí c ơh iộđ ểs nả xuầốt hàng hóa đó cao hơn so với các doanh nghiệp khác b.Các đáp án đềầu sai c.Doanh nghi p ệđó có chi phí c hơ i độ sển ảxuầốt hàng hóa đó thầốp h ơn so với các doanh nghiệp khác d.Doanh nghi p đó ệ có chi phí s n xuầốt ả đ sển ảxuầốt hàng hóa đó thầốp h ơn so v ới các doanh nghi ệp khác ẽ.Doanh nghi p ệđó có chi phí s n ảxuầốt đ ểs nả xuầốt hàng hóa đó cao h ơn so với các doanh nghiệp khác

Câu 6: Khi đ ường gi ới h ạn nắng l ực s ản xuâắt PPF có dạng một đường th ng ẳ dôắc xuôắng từ trái qua phả i thì điêều nào sau đây đúng: a.Chi phí c hơ i đ ộ tăng ể s dọc thẽo đường PPF b.Chi phí c ơh ội đ ểtăng s thẽo đường PPF c.Chi phí c ơh ộ i đ ểtăng s thẽo đường PPF d.Chi phí c ơh ội đ ểtăng s dọc thẽo đường PPF ẽ.Chi phí c hơ i độ tăng ể s dọc thẽo đường PPF

nảxuầốt thềm 1 đ ơ n v hàng ị hóa băầng khống nả xuầốt thềm 1 đơn vị hàng hóa thay đổi d ọc nả xuầốt thềm 1 đơn v ị hàng hóa tăng lền d ọc nả xuầốt thềm 1 đơn v ị hàng hóa là khống đ ổi n ảxuầốt thềm 1 đ ơ n v hàng ị hóa gi m ả xuốống

Câu 7: Nêắu bạn đang s ản xuâắt tại điểm nắềm trên đường giớ i hạn nắng l ực s ản xuâắt, khi đó bạn: a.Các đáp án đềầu sai b.B n ạ khống có đ ủnăng l ự c đ ểs nả xuầốt tại đi ểm đó c.B n đang ạ s d ửngụhềốt tầốt c ảcác nguốần l ực c ủa mình d.Tầốt c các ả nguốần l cực a ủb n ạđềầu ch ư a s ửd ng ụ hềốt ẽ.B n ch ạ a sư d ửngụhềốt m t ộ trong sốố các nguốần l ực c ủa mình Câu 8: Mai có th ểđ ọc 20 trang sách kinh têắ trong 1 giờ . Cô cũng có thể đọ c 100 trang t ểu thuyêắt ngôn tnh trong 1 giờ . Môẫi ngày cô có 5 giờ đ ểđ c. ọ Khi đó, chi phí c ơh iộc aủ Mai nêắu đ ọc 300 trang t ểu thuyêắt ngôn tnh sẽẫ là: a.200 trang sách kinh tềố b.20 trang sách kinh tềố c.60 trang sách kinh tềố d.100 trang sách kinh tềố ẽ.40 trang sách kinh tềố

Câu 9: Đ ường gi ới h ạn nắng l ực (kh ảnắng) s ản xuâắt của một nêền kinh têắ là: a.Đ ng ườth hi ển quan ệ h gi ệa sữ n l ả ng ượth c tềố ự đ ượ c nềần kinh tềố đó s nảxuầốt ra và sốố lao động để tạo ra sản l ượng đó b.Đ ng ườth hi ển quan ệ h gi ệ a tữ ngổcung và t ngổcầầu c a ủnềần kinh tềố đó c.Đ ng th ườ hi nểcácệkềốt h p vềầ ợ s n l ả ng ượtốối đa mà nềần kinh tềố đó có th s ển xuầốt ả ra v i các ớ nguốần l ự c và cống ngh ệs nả xuầốt hi ện có d.Đ ng ườth hi ển quan ệ h gi ệa sữ n l ả ng ượth c tềố ự đ ượ c nềần kinh tềố đó s n xuầốt ả ra và vốốn cốố định để tạo ra sản l ượng đó ẽ.Đ ng ườth hi ển quan ệ h gi ệa sữ n l ả ng ượth c tềố ự đ ượ c nềần kinh tềố đó s n xuầốt ả ra v i các ớ nguốần l ự c và cống ngh ệs nả xuầốt hi ện có Câu 10: Gi sả ử đ sể nảxuâắt đ ược 1 chiêắc xẽ máy, mộ t công nhân nước A câền 8 ngày trong khi mộ t công nhân nướ c B câền 6 ngày. Ng ược l ại, đ sể nảxuâắt đ ược 1 chiêắc xẽ đạ p, mộ t công nhân nước A câền 1 ngày trong khi mộ t công nhân nướ c B cũng câền 1 ngày. Nhận xét nào sau đây đúng: a.N c Bướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi c ệs n ảxuầốt xẽ máy nh ư ng bầốt l ợi thềố tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đạp b.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi c ệs n ảxuầốt xẽ máy nh ư ng bầốt l ợi thềố tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đạp c.N cướ B có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ máy; hai nước có l ợi thềố tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp nh ư nhau d.N cướ A có l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ máy; hai n ước có l ợi thềố tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp nh ư nhau ẽ.Hai n c có ướl i thềố ợ tuy t đốối ệ băầng nhau trong vi cệ s nả xuầốt cả xẽ máy và xẽ đạp

Câu 11: Gi sả đ ử sể nảxuâắt đ ược 1 tâắn thóc, mộ t nông dân nước A câền 4 ngày trong khi mộ t nông dân nướ c B câền 2 ngày. Ngược lại, để s nảxuâắt đ ược 1 tâắn thị t, mộ t nông dân nướ c A câền 16 ngày trong khi mộ t nông dân nướ c B câền 40 ngày. Nhậ n xét nào sau đây đúng: a.N cướ A có l i thềố ợ so sánh trong vi c ệs n ảxuầốt thóc; n ướ c B có l ợ i thềố so sánh trong vi cệ s nả xuầốt thịt b.N ướ c A có l i ợ thềố so sánh trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và thịt c.Hai n cướ có l i thềố ợ so sánh băầng nhau trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và thịt d.N ướ c B có l i thềố ợ so sánh trong vi cệ s nả xuầốt cả thóc và th ịt ẽ.N cướ A có l i thềố ợ so sánh trong vi c ệs n ảxuầốt th t;ị n ướ c B có l ợ i thềố so sánh trong vi cệ s nả xuầốt thóc Câu 12: Đôắi v iớnh ng ữ m t ặhàng mà m t ộn ướ c có l i ợthêắ tuy tệ đôắi so vớ i các nướ c khác, nướ c đó có xu hướng: a.Khống xuầốt khẩu cũng khống nhập khẩu những mặt hàng đó b.Nhập kh ẩu những mặt hàng đó c.Xuầốt khẩu những mặt hàng đó d.V ừ a xuầốt khẩu, v ừa nhập kh ẩu nh ững m ặt hàng đó Câu 13: Gi sả ử đ sể nảxuâắt đ ược 1 chiêắc xẽ máy, mộ t công nhân nước A câền 8 ngày trong khi mộ t công nhân nướ c B câền 6 ngày. Ng ược l ại, đ sể nảxuâắt đ ược 1 chiêắc xẽ đạ p, mộ t công nhân nước A câền 1 ngày trong khi mộ t công nhân nướ c B cũng câền 1 ngày. Nhận xét nào sau đây đúng: a.N cướ B có l i thềố ợ so sánh trong vi c ệs n ảxuầốt xẽ máy nh ư ng bầốt l ợi thềố so sánh so v ớ i n ướ c A trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp b.N ướ c A có l i thềố ợ so sánh trong vi cệ s nả xuầốt xẽ máy; hai n ước có l ợi thềố so sánh trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp nh ư nhau

c.Hai n cướ có l i thềố ợ so sánh băầng nhau trong vi cệ s nả xuầốt cả xẽ máy và xẽ đạp d.N cướ A có l i thềố ợ so sánh trong vi c ệs n ảxuầốt xẽ máy nh ư ng bầốt lợi thềố so sánh so v ớ i n ướ c B trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp ẽ.N ướ c B có l i thềố ợ so sánh trong vi cệ s nả xuầốt xẽ máy; hai n ước có l ợi thềố so sánh trong vi cệ s nả xuầốt xẽ đ ạp nh ư nhau Câu 14: Ng ườ i s nảxuâắt có chi phí c ơh ội nh ỏh ơn trong vi cệ s ản xuâắt m ột lo ại hàng hóa so v ới nh ững ng ười s ản xuâắt khác thì so với những ngườ i đó, anh ta được coi là có: a.L i thềố ợ tuy tệđốối b.L ợ i thềố so sánh c.L ợ i thềố cạnh tranh d.Bầốt l ợ i thềố so sánh ẽ.L ợ i thềố th ương mại Câu 15: M ột kêắt hợ p sản lượng nắềm bên trong đườ ng giới hạn nắng l ực s ản xuâắt (PPF) có nghĩa là: a.Đầy là điềầu khống th x ểy ra ả vềầ s nảxuầốt nh ưng có th ểx ảy ra vềầ tều dùng nhờ có thương mại b.Các nguốần l c ựs n ảxuầốt ch ư a đ ượ c s ửd ng ụ tốối đa c.Đầy là kềốt h pợs n ảl ượ ng có th xể y ảra và là kềốt h p ợ s nả l ượ ng tốối ưu d.Các đáp án đềầu sai ẽ.Các nguốần l cựs n ảxuầốt đang đ ượ c s ửd ng ụ tốối đa Câu 16: Gi ảs ửđ ường gi ới h ạn nắng l ực s ản xuâắt (PFF) là một đường cong lôềi xa so v ới gôắc tọa độ , khi đó PFF minh họa a.Chi phí c h ơi lúc ộ đầầu tăng dầần nh ưng sau đó gi m ả dầần b.Chi phí c h ơi lúc ộ đầầu gi mảdầần nh ư ng sau đó tăng dầần

c.Chi phí cơ hội khống đổi d.Chi phí c ơh ộ i gi m ả dầần ẽ.Chi phí c ơh ộ i tăng dầần Câu 17: Khi nguôền lự c đượ c chuyể n từ ngành than sang ngành thép, trên đôề th ịđ ường gi ới h ạn nắng l ực s ản xuâắt có hiện tượng a.Di chuy nể d cọ thẽo đ ườ ng gi ớ i h nạ năng l ự c s nả xuầốt thẽo h ướng tăng sản l ượng ngành than, gi ảm s ản l ượng ngành thép b.Đ ườ ng gi iớh nạ năng l ự c s nả xuầốt d ịch chuy ển sang bền ph ải c.Đ ườ ng gi ớ i h nạ năng l ự c s nả xuầốt d ịch chuy ển sang bền trái d.Di chuy nể d cọ thẽo đ ườ ng gi ớ i h nạ năng l ự c s nả xuầốt thẽo h ướng tăng sản l ượng ngành thép, gi ảm s ản l ượng ngành than ẽ.Khống có hiện tượng gì xảy ra Câu 18: Điêều nào sau đây là đúng khi nói vêề đườ ng giới hạn nắng l ực s ản xuâắt (PPF) a.Đ ộdốốc của PPF ph ản ánh t ỷ l ệ đánh đ ổi gi ữa hai hàng hóa b.Các đáp án đềầu đúng c.Thống th ườ ng PPF có d ngạ đ ườ ng cong lốầi ra ngoài so v ớ i gốốc tọa đ ộ d.Khi khống có thươ ng mạ i thì PPF cũng chính là đườ ng giớ i hạ n tều dùng ẽ.Khi di chuy nể d ọ c thẽo đ ườ ng PPF, có th ểs nả xuầốt thềm hàng hóa này băầng cách gi m ả s nả xuầốt hàng hóa kia Câu 19: Đôắi v ới nh ững m ặt hàng mà m ột n ước có l ợi thêắ so sánh so vớ i các nướ c khác, nướ c đó có xu hướng: a.Khống xuầốt khẩu cũng khống nhập khẩu những mặt hàng đó b.Xuầốt khẩu những mặt hàng đó c.V ừ a xuầốt khẩu, v ừa nhập kh ẩu nh ững m ặt hàng đó

d.Nhập kh ẩu những mặt hàng đó Câu 20: Gi ảs ửcó hai n ước A và B cùng s ản xuâắt hai loại hàng hóa, nhậ n đị nh nào sau đây có thể xảy ra: a.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ 1ởm t hàng ặ đốầng th ờ i có l ợ i thềố so sánh c ở2 m ả t hàng, ặ trong khi n cướ B bầốt l i thềố ợ tuy tệđốối ở mặt hàng còn l i và ạ bầốt l ợi thềố so sánh ở cả 2 mặt hàng b.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ cở 2ảm t ặhàng đốầng th ờ i có l ợ i thềố so sánh m ở t hàng ặ này nh ng ư bầốt l ợ i thềố so sánh ở m ặt hàng còn l ại c.N c Aướ có l i thềố ợ tuy t đốối ệ cở 2ảm t ặhàng đốầng th ờ i có l ợ i thềố so sánh c 2ởmả t hàng, ặ trong khi n c Bướ bầốt l i thềố ợ tuy t đốối ệ và bầốt l ợi thềố so sánh ở cả 2 mặt hàng d.M t nộ cướ có l i thềố ợ so sánh trong vi c ệs n ảxuầốt m tặhàng nào thì băốt bu c nộ cướ này ph i cóả l i thềố ợ tuy t đốối ệ trong vi cệ s nả xuầốt m ặt hàng đó ẽ.Các đáp án đềầu sai

Tuâền 3 Câu 1: Chanh và quâắt là hai hàng hoá thay thêắ cho nhau. Điêều gì xảy ra khi giá Chanh tắng, các yêắu tôắ khác không đổi. a.Cầầu vềầ quầốt gi mảvà đ ườ ng cầầu quầốt dịch sang trái b.Cầầu vềầ quầốt tăng và đ ườ ng cầầu quầốt dịch sang ph ải c.Cầầu vềầ chanh tăng và đ ườ ng cầầu chanh dịch sang ph ải d.Khống có phương án nào đúng ẽ.Cầầu vềầ chanh gi m ả và đ ườ ng cầầu chanh dịch sang trái Câu 2: Đâu là điể m khác biệ t giữ a thị trườ ng cạ nh tranh độ c quyêền so vớ i thị trườ ng cạ nh tranh hoàn hảo? a.Khống có phương án nào đúng b.Có nhiềầu hãng cùng cạnh tranh trền thị trường c.Sả n phẩ m củ a các hãng trền thị trường có s ự khác bi ệt d.Các hãng tự do gia nhập và rút lui khỏi thị tr ường Câu 3: Giá c ủa các đâều vào cho s ản xuâắt hàng hoá X tắng lên sẽẫ làm cho: a.Đường cung hàng X d ịch chuy ển sang ph ải b.C đả ườ ng cung và đ ườ ng cầầu hàng X đềầu d ịch chuy ển sang ph ải c.Đ ườ ng cầầu hà...


Similar Free PDFs