ôn tập test kt ôn tập test online KTTC 2A tất cả các chương PDF

Title ôn tập test kt ôn tập test online KTTC 2A tất cả các chương
Author huyền Thái
Course Kế Toán Tài Chính
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 16
File Size 345.8 KB
File Type PDF
Total Downloads 19
Total Views 174

Summary

Download ôn tập test kt ôn tập test online KTTC 2A tất cả các chương PDF


Description

Khoa Kế ToánToggle navigation Trợ giúp Đăng xuất Huỳnh Thị Quyên Online QUẢN TRỊ Thông tin cá nhân Kết quả kiểm tra Quản lý sách Đáp án bài trắc nghiệm Trang chủ Trắc nghiệm Phần: Định khoản, t-nh toán 1. (0.25 đ) Doanh nghiệp áp d(ng phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Mua hàng hóatheo hình thức trực tiếp, trên hóa đơn giá mua chưa thuế 20, thuế GTGT 10% đ= trả ti>n mă@t. Khi kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 1 số hàng có giá mua chưa thuế 6. (hàng thiếu nằm trong hao h(t cho phép). Kế toán ghi Nợ TK 156: 19,4+ Nợ TK 133: 1,94/ Có TK 111: 21,34 Nợ TK 156: 19,4+ Nợ TK 138: 6,6+ Nợ 133: 19,4/ Có TK 111: 22 Nợ TK 156: 20, Nợ TK 133: 2/ Có TK 111: 22 và Nợ TK 138: 6,6 / Có TK 156: 6 + Có TK 133: 0,6 Nợ TK 156: 20 + Nợ TK 133: 2/ Có TK 111: 22 2. (0.25 đ) Doanh nghiệp áp d(ng phương pháp KKTX,nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Nhận được hàng mua đi đường tháng trước v> nhập kho, theo hóa đơn lô hàng này có giá

mua chưa thuế 240, thuế GTGT 10%, chưa trả ti>n. Chi phí bốc dỡ bằng tTm ứng 6. Kế toán ghi Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: 6 Nợ TK 156: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 151: 264, Có TK 141: 6 Nợ TK 156: 246/ Có TK 151: 240, Có TK 141: 6 Nợ TK 151: 246, Nợ 133: 24/ Có TK 331: 264, Có TK 141: 6 3. (0.25 đ) Doanh nghiệp áp d(ng phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Xuất kho hàng hóa bántheo hình thức chuyển hàng, giá xuất kho 10.000.000đ, giá bán chưa thuế 20.000.000đ, thuế GTGT 10%. Bên mua chưa nhận được hàng. Kế toán bên bán ghi (đvt: 1.000đ): Nợ TK 157: 10.000/ Có TK 156: 10.000, Nợ TK 131: 22.000/ Có TK 511: 20.000, Có 3331: 2.000 Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000, Nợ TK 131: 22.000/ Có TK 511: 20.000, Có 3331: 2.000 Nợ TK 157: 10.000/ Có TK 156: 10.000 Nợ TK 632: 11.000/ Có TK 157: 10.000, Có 333: 1.000 Nợ TK 131: 20.000/ Có TK 511: 20.000 4. (0.25 đ) DN chi ti>n sửa chữa quZy bán hàng, dự tính phân bổ chi phí sửa chữa trong 10 kỳ, bắt đZu từ kỳ này. Sau khi sửa chữa, kế toán theo d^i chi phí sữa chữa bằng tài khoản (1) và cuối kỳ phân bổ vào tài khoản (2) (1)241; (2) 641 (1)242; (2) 641

(1)241; (2) 642 (1)242; (2) 242 5. (0.25 đ) VAi doanh nghiêDp kinh doanh lEnh vFc dịch vG, Chi ph- sản xuất kinh doanh dI dang cuJi kK sL được ghi nhâDn I tài khoản 632 641 642 154 6. (0.25 đ) Doanh nghiê@p kinh doanh dịch v( vâ@n tải, áp d(ng phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí khấu hao xe và sửa chữa bảo dưỡng xe ch_ khách trong kỳ này được ghi nhâ n @ vào TK: Nợ 621 Nợ 642 Nợ 622 Nợ 627 7. (0.25 đ) Doanh nghiê@p cung cấp dịch v( cho thuê khách sTn. Khách đă@t ph`ng và đ= trả đa ti>n trước cho15 ngày, trong đó có 10 ngày trong năm N và 5 ngày trong năm N+1. Giá cho thuê ph`ng 100.000đ/1 ngày. Ngày kết thbc năm tài chính 31/12/N, kế toán ghi Nợ 3387/Có 511: 1.000.000đ

Nợ 111/Có 511: 1.000.000đ Nợ 3387/Có 511: 1.500.000đ Không ghi gQ cả 8. (0.25 đ) Doanh nghiê@p là nhà thZu xây lắp, chi ti>n mă@t 10 triê@u đdng mua gTch đá chuyển theng đến công trường để ph(c v( trực tiếp xây dựng công trình cho khách Kế toán ghi sổ trong kỳ và cuối kỳ: Trong kỳ: Nợ 621: 10 triê@u/Có 111: 10 triê@u Cuối kỳ: Nợ 154/Có 621 Trong kK: Nợ 152: 10 triêDu/Có 111: 10 triêDu CuJi kK: Nợ 621/Có 152 Trong kK: Nợ 2412: 10 triêDu/Có 111: 10 triêDu CuJi kK: Nợ 632/Có 2412 Trong kK: Nợ 621: 10 triêDu/Có 152: 10 triêDu CuJi kK: Nợ 154/Có 621 9. (0.25 đ) Bán một hàng hóa bất động sản có giá gốc 5 tỷ, giá bán 8 tỷ trong đó gdm thuế GTGT 10%, quy>n sử d(ng đất là 6 tỷ, chưa thu ti>n. Kế toán ghi nhận doanh thu là:…(1), giá vốn là:…(2), thuế GTGT là:…(3) (1)8; (2)5; (3) 0,2 (1)8; (2)5; (3) 0,8 (1)8; (2)5; (3) 0,6 Không ghi vQ chưa thu tiRn

10. (0.25 đ) A đi thuê một căn nhà caa B theo hợp đdng thời hTn 6 tháng, để đảm bảo sk thực hiê@n đbng hợp đdng, A chi cho B ti>n kí cược 100 triê@u. Kế toán caa A ghi nhâ @n khoản này vào: (1)…, B ghi nhâ@n vào (2)… (1)TK 244, (2)TK 344 (1)TK 244, (2)TK 244 (1)TK 344, (2)TK 344 (1)TK 344, (2)TK 244 11. (0.25 đ) DN kinh doanh bất đô@ng sản đZu tư, chi phí để ph(c v( cho việc bán và cho thuê bất động sản , kế toán tính vào: TK 642 TK 641 TK 632 Tất cả đRu có thS, tTy lFa chVn của công ty 12. (0.25 đ) Ngày 1/1, Công ty chuyển khoản 1.000 USD từ tài khoản ti>n gửi ngân hàng ngoTi tê@, trả trước cho người cung cấp hàng cho DN, kế toán quy đổi tỷ giá cho từng tài khoản sau: Nợ TK 331: tW giá mua tXi ngày 1/1*1.000USD / Có TK 1122: tW giá mua tXi ngày 1/1*1.000 USD Nợ TK 152 : tW giá bán tXi ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tW giá ghi s\ bQnh quân gia quyRn của TK tiRn 1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêDch tW giá phát sinh

Nợ TK 331: tW giá mua tXi ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tW giá ghi s\ bQnh quân gia quyRn của TK tiRn 1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêDch tW giá phát sinh Nợ TK 331: tỷ giá bán tTi ngày 1/1*1.000 / Có TK 1122: tỷ giá ghi sổ bình quân gia quy>n caa TK ti>n 1122 *1.000 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lê@ch tỷ giá phát sinh 13. (0.25 đ) Ngày 1/1, nhâ@n góp vốn 1.000 USD từ nhà đZu tư bằng ti>n gửi ngân hàng, kế toán quy đổi tỷ giá cho từng tài khoản sau: Nợ TK 1122: tỷ giá mua tTi ngày 1/1/ Có TK 4111: tỷ giá mua tTi ngày 1/1 Nợ TK 1122: tW giá bán tXi ngày 1/1/ Có TK 4111: tW giá bán tXi ngày 1/1 Nợ TK 1122: tW giá ghi s\ bQnh quân gia quyRn/ Có TK 4111: tW giá mua tXi ngày 1/1 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêDch tW giá phát sinh Nợ TK 1122: tW giá ghi s\ bQnh quân gia quyRn/ Có TK 4111: tW giá bán tXi ngày 1/1 + Có TK 515/Nợ 635: chênh lêDch tW giá phát sinh 14. (0.25 đ) Số dư đZu kỳ TK 331 T (bên Nợ) : 22.000.000 (1.000 USD). Trong kỳ nhận hàng hóa từ nhà cung cấp T, lô hàng trị giá 2.000 USD. Cho biết tỷ giá (TG) thực tế thời điểm nhận hàng: TG mua 22.500, TG bán 23.000. Nghiệp v( này ghi nhân @ Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 46.000.000 Nợ 156: 46.000.000/Có 331: 45.000.000, Có 515: 1.000.000

Nợ 156: 45.000.000, Nợ 635: 1.000.000/Có 331: 46.000.000 Nợ 156: 45.000.000/Có 331: 45.000.000 15. (0.25 đ) Số dư đZu tháng 12: TK 331 T (bên Có) : 2.300.000 (100 USD). Ngày 2/12- Công ty mua chịu nguyên liê@u từ nhà cung cấp T, lô hàng trị giá 1000 USD (không có thuế), tỷ giá (TG) thực tế thời điểm nhận hàng: TG mua 22.500, TG bán 22.740. Ngày cuối kỳ 31/12 kế toán đánh giá lTi tài khoản có gốc ngoTi tệ, TGTT ngày 31/12: TG mua 22.600, TG bán 22.800. Kế toán đi>u chỉnh cuối kỳ cho các tài khoản: 152: đánh giá giảm, 331: đánh giá tăng 331: đánh giá giảm 152: đánh giá tăng và 331: đánh giá giảm 331: đánh giá tăng 16. (0.25 đ) Doanh nghiệp mua 1.000 c\ phiếu và có ảnh hưIng đáng kS đJi vAi đơn vị phát hành. Biết c\ phiếu này có mệnh giá 10.000đ/cp, giá khAp lệnh 20.000đ/cp và lệ ph- giao dịch 500.000đ. Kế toán định khoản tăng khoản đầu tư như sau: Nợ 222: 10.500.000 Nợ 222: 20.500.000 Nợ 222: 20.000.000, Nợ 635: 500.000 Nợ 121: 20.000.00, Nợ 635: 500.000 17. (0.25 đ) Khách hàng A nợ doanh nghiêDp: 100 triêDu. A đR nghị trả nợ bbng sJ kK phiếu mêDnh giá 90 triêDu, lci 12% năm, lcnh khi đáo hXn. DN

đeng f và dF định gig đến ngày đáo hXn. Kế toán ghi nhâDn Nợ 1282: 100 tr/ Có 131: 100 tr Nợ 1288: 100 tr/ Có 131: 100 tr Nợ 1282: 90 tr/ Có 131: 90 tr Nợ 1288: 90 tr/ Có 131: 90 tr 18. (0.25 đ) CuJi niên đôD, giá thị trường ching khoán kinh doanh: c\ phiếu X là 100.000đ/cp. C\ phiếu này có giá gJc là 120.000đ/cp, sJ lượng ten cuJi năm là 1000 c\ phiếu và mic dF phòng đc lập I năm trưAc là 7.000.000đ. Kế toán xm lf: LâDp thêm dF phòng giảm giá ching khoán kinh doanh: 13.000.000 LâDp thêm dF phòng giảm giá ching khoán kinh doanh: 27.000.000 Hoàn nhâDp dF phòng giảm giá ching khoán kinh doanh 13.000.000 Hoàn nhâDp dF phòng giảm giá ching khoán kinh doanh: 27.000.000 19. (0.25 đ) Ngày 1/1, Doanh nghiệp mua kK phiếu có giá trị ghi s\ bbng mệnh giá 100 triệu đeng, kK hXn 24 tháng, lci suất 12%/năm, nhâDn toàn bôD lci trưAc ngay khi phát hành, doanh nghiệp mua tXi thời điSm phát hành và gig đến đáo hXn. KK kế toán là quf, cuJi kK, kế toán ghi nhận lci: Nợ 1388: 3.000.000/ Có 515: 3.000.000 Nợ 3387: 1.000.000/ Có 515: 1.000.000

Nợ 3387: 3.000.000/ Có 515: 3.000.000 Nợ 112: 1.000.000/ Có 515: 1.000.000 20. (0.25 đ) Cho thuê một căn nhà, theo hợp đeng thời hXn 12 tháng, tiRn thuê 30 tr/ tháng, thuế GTGT 10% , nhận trưAc 3 tháng bbng tiRn gIi ngân hàng , Kế toán doanh nghiệp ghi nhận : Nợ TK 112 = 99/ Có 511=90, Có 3331=9 Nợ TK 112 = 99/ Có 711=90, Có 3331=9 Nợ TK 112 = 99/ Có 3387=90, Có 3331=9 Chưa xác định được, tTy vào kK kế toán của DN là tháng hay quf. 21. (0.25 đ) Doanh nghiêDp kinh doanh dịch vG vâDn tải, áp dGng phương pháp kê khai thường xuyên. Trong kK, chi ph- mua xăng chXy xe khách: 100 triêDu đeng (trong đó có 10 triêDu xăng đc mua vR nhưng chưa dTng đến), CuJi kK, kế toán kết chuySn chi ph- nguyên vâDt liêDu trFc tiếp đS t-nh giá thành dịch vG như sau: Nợ 154: 90 triêDu đeng Có 621: 90 triêDu đeng Nợ 154: 100 triêDu đeng Có 621: 100 triêDu đeng Nợ 621: 90 triêDu đeng Có 154: 90 triêDu đeng Nợ 621: 100 triêDu đeng Có 154: 100 triêDu đeng Phần: TrQnh bày BCTC

1. (0.25 đ) DN mua chịu hàng hóa X với giá mua 100 và đ= bán hết trong kỳ. Đến cuối kỳ, sau khi tổng kết số lượng hàng, bên bán nhâ@n thấy DN mua với số lượng lớn nên chiết khấu cho lô hàng X: 30 bằng cách giảm nợ. Khoản chiết khấu này sk ảnh hư_ng đến chỉ tiêu nào trên Báo cáo caa bên mua hàng: Giảm giá vốn hàng bán: 30; giảm nợ phải trả người bán: 30 Giảm hàng ten kho: 30; giảm nợ phải trả người bán: 30 Giảm tiRn chi mua hàng hóa dịch vG trên Báo cáo lưu chuySn tiRn tệ: 30 Không ảnh hưIng gQ cả 2. (0.25 đ) Trong kỳ có phát sinh: chiết khấu thương mTi _ khâu bán: 10 và chiết khấu thanh toán _ khâu mua: 8; hai giao dịch này sk làm lợi nhuâ@n gô@p v> bán hàng…(1), lợi nhuâ@n kế toán trước thuế …(2): (1)giảm 10, (2)giảm 18 (1)giảm 8, (2)giảm 18 (1)giảm 8, (2)tăng 2 (1)giảm 10, (2)giảm 2 3. (0.25 đ) Doanh nghiệp mua mảnh đất với m(c đích cho thuê, trên báo cáo tình hình tài chính được xếp vào nhóm tài sản nào sau đây : LoXi A-Tài sản ngắn hXn nhóm IV- Hàng ten kho LoXi B-Tài sản dài hXn nhóm II- Tài sản cJ định

LoTi B-Tài sản dài hTn nhóm III-Bất động sản đZu tư LoXi B-Tài sản dài hXn nhóm IV-Tài sản dI dang dài hXn 4. (0.25 đ) Doanh nghiê@p bán mô@t căn nhà, trên báo cáo kết quả hoTt động kinh doanh, thu nhâ@p được trình bày _ đâu Doanh thu từ hoXt động sản xuất kinh doanh Doanh thu từ hoXt động đầu tư Doanh thu từ hoXt động khác Chưa đa thông tin để xác định, tsy vào m(c đích sử d(ng caa căn nhà 5. (0.25 đ) Chênh lệch tW giá do đánh giá lXi cuJi kK của tài khoản tiRn có gJc ngoXi tệ có ảnh hưIng đến chv tiêu “TiRn và tương đương tiRn cuJi kK” trên báo cáo lưu chuySn tiRn tệ không? Có Không 6. (0.25 đ) DN cho vay tiRn, trên Báo cáo tQnh hQnh tài ch-nh được xếp vào nhóm Tài sản nào sau đây: TiRn và tương đương tiRn Phải thu Đầu tư tài ch-nh Hàng ten kho 7. (0.25 đ)

Thông tin chi tiết vR các khoản đầu tư tài ch-nh (chi tiết loXi hQnh đầu tư, chi tiết các loXi ching khoán chiếm hơn 10% t\ng giá trị ching khoán, phương pháp đánh giá lXi cuJi kK…) công bJ trên báo cáo: Báo cáo tQnh hQnh tài ch-nh Báo cáo kết quả hoXt động Báo cáo lưu chuySn tiRn tệ Thuyết minh báo cáo tài ch-nh 8. (0.25 đ) Doanh nghiệp A nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, nợ công ty P: 220.000 ti>n mua hàng (trong đó có 10% thuế GTGT). Sau đó P chiết khấu thương mTi cho A 5% (có giảm thuế GTGT). Cuối kỳ, A trả nợ cho P bằng chuyển khoản, do thanh toán trước hTn nên được giảm thêm 1% trên số ti>n phải thanh toán. Chỉ tiêu “Ti>n chi trả người cung cấp…” trên Báo cáo lưu chuyển ti>n tệ, thể hiên @ số ti>n thực sự A chuyển trả được trình bày là: (đvt; ngàn đdng) (206.800) (206.910) (207.000) (207.900) Phần: Lf thuyết 1. (0.25 đ) Doanh thu của DN phát sinh từ: hoXt động bán hàng, cung cấp dịch vG, hoXt đôDng tài ch-nh, hoXt đôDng khác

hoXt động bán hàng, cung cấp dịch vG hoXt động khác hoTt động bán hàng, cung cấp dịch v(, hoTt động tài chính 2. (0.25 đ) Chwn câu đbng nhất: Lợi nhuận kế toán sau thuế=Lợi nhuận thuZn từ hoTt động kinh doanh cộng lợi nhuận khác trừ chi phí thuế TNDN Lợi nhuận kế toán sau thuế= Doanh thu, thu nhập khác trừ chi phLợi nhuận kế toán sau thuế= Doanh thu, thu nhập khác trừ chi ph- hoXt động kinh doanh và hoXt động khác Lợi nhuận kế toán sau thuế= Doanh thu thuần, thu nhập khác trừ chi ph- hoXt động kinh doanh và hoXt động khác 3. (0.25 đ) Nô@i dung nào sau đây là đă@c điểm caa loTi hình dịch v( hướng dyn khách tham quan du lịch: Dịch vG có thS tXo ra trưAc, sau đó dF trg tXi DN và cung cấp cho khách hàng khi khách hàng có nhu cầu. Khách hàng có thS d{ dàng trả lXi dịch vG Dịch v( có tính chất không đdng nhất ịD ch vG có hQnh thái vâDt chất 4. (0.25 đ) Doanh nghiê@p là nhà thZu xây dựng, ký hợp đdng quy định thanh toán theo tiến đô@ kế hoTch, Tài khoản 337 tổng hợp cuối kỳ có số dư bên Nợ, nghza là

D anh thu l|y kế đc ghi nhâDn lớn hơn sJ tiRn chưa thuế l|y kế o ghi trên hóa đơn. D anh thu l|y kế đc ghi nhâDn nho hơn sJ tiRn chưa thuế l|y kế o ghi trên hóa đơn. D anh thu l|y kế đc ghi nhâDn bằng với sJ tiRn chưa thuế l|y kế o ghi trên hóa đơn. Chv tiêu này không bao giờ có sJ dư Nợ 5. (0.25 đ) Doanh nghiê@p là nhà thZu xây lắp, được thư_ng ti>n do hoàn thành viê@c xây dựng vượt mức kế hoTch. Kế toán ghi nhâ@n khoản ti>n khách trả thêm này: Nợ TK Ti>n, và Có TK… 511 521 711 515 6. (0.25 đ) Câu nào sau đây Sai: Đối với Doanh nghiêp @ thZu xây dựng: DN có thể áp d(ng phương pháp Kiểm kê định kỳ Giá thanh toán của hợp đeng xây dFng có thS thay đ\isau khi kf kết hợp đeng tTy vào các điRu kiêDn trong tương lai. Thời gian xây dFng có thS k}o dài Doanh nghiêDp phải chịu trách nhiêDm bảo hành công trQnh theo thời gian quy định bIi pháp luâDt vR xây dFng. 7. (0.25 đ)

Mua một t`a nhà (gdm quy>n sử d(ng đất và phZn công trình xây dựng) để s|n sàng cho thuê, kế toán theo d^i _: TK 217 và TK 213 TK 213 TK 211 và TK 213 TK 217 8. (0.25 đ) Sau một thời gian sử d(ng bất động sản làm văn ph`ng, doanh nghiệp muốn chuyển sang cho thuê : Việc chuySn đ\i này không thFc hiện được vQ sL làm thay đ\i t\ng tài sản DN Việc chuySn đ\i có thS thFc hiện dưAi sF đeng f của cơ quan thuế và làm ảnh hưIng chi ph- thuế TNDN do chuySn đ\i Việc chuySn đ\i có thS được doanh nghiêDp tF thFc hiện, không cần xin ph}p cơ quan thuế; đeng thời không làm ảnh hưIng t\ng tài sản trong doanh nghiêDp 9. (0.25 đ) Theo quy định Việt Nam, đơn vị tiRn têD của DN trên lcnh th\ ViêDt Nam là: Đeng Việt Nam Bất kK loXi tiRn têD nào c|ng được. Đơn vị tiRn tệ là Đeng Việt Nam hoặc ngoXi tệ tTy doanh nghiệp th-ch sm dGng

Đơn vị ti>n tệ là Đdng Việt Nam hoặc ngoTi tệ tsy doanh nghiệp chwn (nếu đáp ứng tiêu chu•n hiê@n hành) và phải thông báo cho cơ quan thuế 10. (0.25 đ) Đơn vị kinh doanh xuất nhâ@p kh•u, có đă@c điểm sau Thuế nhâDp kh•u t-nh dFa theo giá FOB, thuế xuất kh•u t-nh dFa trên giá CIF Thuế nhâDp kh•u t-nh dFa theo giá CIF, thuế xuất kh•u t-nh dFa trên giá FOB DN không nôDp tiRn thuế GTGT đầu ra và thuế tiêu thG đăDc biêDt đJi vAi hàng xuất kh•u. B và C đbng 11. (0.25 đ) Trường hợp nào sau đây mà doanh nghiệp sL ghi nhận lợi -ch vào doanh thu hoXt động tài ch-nh: Khi doanh nghiệp nhận thông báo được chia c\ tic bbng tiRn Khi doanh nghiệp nhận c\ tic bbng c\ phiếu Khi doanh nghiệp nhận c\ tic den t-ch Khi doanh nghiệp hoàn nhập dF phòng t\n thất đầu tư SJ điSm đXt được: 6.25 / 10 Lượt truy cập: 544503 | Đang online: 2 Copyright © 2016 Khoa Kế Toán | ĐTi hwc Kinh Tế Tp HCM. Thiết kế bIi Sic Trẻ MAi....


Similar Free PDFs