KINH TẾ ĐẦU TƯ - DỰ ÁN ĐẦU TƯ MÔ HÌNH KINH DOANH CÁC SET ĐỒ TỰ NẤU CHÈ/TRÀ SỮA/ KẸO NOUGAT ONLINE PDF

Title KINH TẾ ĐẦU TƯ - DỰ ÁN ĐẦU TƯ MÔ HÌNH KINH DOANH CÁC SET ĐỒ TỰ NẤU CHÈ/TRÀ SỮA/ KẸO NOUGAT ONLINE
Author Hiim Blue
Course Kinh tế đầu tư
Institution Trường Đại học Ngoại thương
Pages 60
File Size 1.9 MB
File Type PDF
Total Downloads 7
Total Views 607

Summary

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ IITẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH----------BÀI TIỂU LUẬNMÔN KINH TẾ ĐẦU TƯĐề tài:DỰ ÁN ĐẦU TƯ MÔ HÌNH KINH DOANHCÁC SET ĐỒ TỰ NẤU CHÈ/TRÀ SỮA/KẸO NOUGAT ONLINEGiáo viên hướng dẫn: Huỳnh Hiền HảiMã lớp: MLNhóm: 7Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoạiTP. Hồ Chí Minh, tháng 02...


Description

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ----------

BÀI TIỂU LUẬN MÔN KINH TẾ ĐẦU TƯ Đề tài:

DỰ ÁN ĐẦU TƯ MÔ HÌNH KINH DOANH CÁC SET ĐỒ TỰ NẤU CHÈ/TRÀ SỮA/ KẸO NOUGAT ONLINE Giáo viên hướng dẫn: Huỳnh Hiền Hải Mã lớp: ML72 Nhóm: 7 Chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại

TP. Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2021

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành được bài tiểu luận giữa kỳ này, nhóm chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Thầy Huỳnh Hiền Hải - người đã tận tình hướng dẫn, đóng góp ý kiến để bài tiểu luận này của nhóm chúng em trở nên hoàn thiện và đầy đủ hơn. Do điều kiện về mặt thời gian không cho phép đi kèm với sự hạn hẹp về kinh nghiệm, bài tiểu luận này không thể nào không tránh khỏi được những thiếu sót. Chính vì vậy, nhóm chúng em mong rằng sẽ nhận được những ý kiến đóng góp của thầy để chúng em có điều kiện bổ sung, nâng cao kiến thức cũng như kinh nghiệm của mình và qua đó có thể phục vụ tốt hơn cho công tác thực tế sau này. Trân trọng.

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2021 Nhóm sinh viên thực hiện

1

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

DANH SÁCH THÀNH VIÊN

STT

HỌ VÀ TÊN

MSSV

MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP

1

Đặng Thị Ly

1911115267

100%

2

Trần Tiến Duy

1911115104

100%

3

Nguyễn Khánh Hoàng

1911115168

100%

4

Đỗ Thị Thảo Hiền

1911115149

100%

5

Nguyễn Lê Huyền My

1911115285

100%

6

Dương Lý Trà My

1911115283

100%

7

Trương Đỗ Quốc Bình

1911115042

100%

8

Võ Đỗ Bích Huyền

1911115193

100%

9

Lê Hạnh Nguyên

1911115332

100%

10

Trương Quỳnh Châu

1911115048

100%

11

Chu Thế Linh

1911115231

100%

2

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................................1 DANH SÁCH THÀNH VIÊN.....................................................................................................2 MỤC LỤC....................................................................................................................................3 DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU.......................................................................................5 1. TÓM TẮT DỰ ÁN...................................................................................................................6 1.1 Mục tiêu...............................................................................................................................6 1.2 Sứ mệnh...............................................................................................................................6 1.3 Mô hình hoạt động...............................................................................................................6 1.4 Chìa khóa thành công..........................................................................................................7 1.5 Lý do nên đầu tư vào công ty..............................................................................................7 2. GIỚI THIỆU CÔNG TY.........................................................................................................8 2.1 Thông tin chung...................................................................................................................8 2.2 Lịch sử hình thành và phát triển.........................................................................................8 2.3 Phân tích SWOT.................................................................................................................8 3. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ....................................................................................................10 3.1 Mô tả sản phẩm dịch vụ.....................................................................................................10 3.2 So sánh cạnh tranh.............................................................................................................11 3.2.1 Lợi ích chính của sản phẩm, dịch vụ...........................................................................11 3.2.2 Điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm, dịch vụ..........................................................11 3.2.3 Các yếu tố quan trọng tạo nên năng lực cạnh tranh tổng hợp cho các nhóm sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp....................................................................................................12 3.3 Đặc điểm về công nghệ.....................................................................................................13 4. PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG................................................................................................14 4.1 Phân tích vĩ mô..................................................................................................................14 4.1.1 Môi trường kinh tế......................................................................................................14 4.1.2 Môi trường nhân khẩu học.........................................................................................16 4.1.3 Môi trường văn hoá xã hội.........................................................................................17 4.1.4 Môi trường công nghệ................................................................................................19 4.1.5 Môi trường chính trị - pháp luật.................................................................................21 4.2 Phân tích vi mô..................................................................................................................23 4.2.1 Quy mô thị trường......................................................................................................23 4.2.2 Phân khúc thị trường..................................................................................................24 4.2.3 Phân tích đối thủ cạnh tranh.......................................................................................25 4.2.4 Nhà cung cấp..............................................................................................................26 4.2.5 Phân tích khách hàng.................................................................................................27 4.2.6 Sản phẩm thay thế.......................................................................................................28 4.2.7 Tương lai của ngành...................................................................................................28 3

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

4.3 Định hướng phát triển........................................................................................................28 5. CHIẾN LƯỢC MARKETING................................................................................................30 5.1 Phân tích thị trường mục tiêu.............................................................................................30 5.1.1. Phân tích khách hàng mục tiêu..................................................................................30 5.1.2 Phân tích thị trường mục tiêu.....................................................................................31 5.1.3 Phân tích nhu cầu thị trường......................................................................................33 5.2 Chiến lược Marketing Mix................................................................................................34 5.2.1 Marketing 4Ps Model.................................................................................................34 5.3 Chiến lược thương hiệu......................................................................................................40 5.4 Tổ chức hoạt động Marketing............................................................................................43 6. KẾ HOẠCH BÁN HÀNG.......................................................................................................45 6.1 Mục tiêu bán hàng.............................................................................................................45 6.1.1 Cơ sở xây dựng mục tiêu.............................................................................................45 6.1.1.1 Xây dựng dự báo bán hàng..................................................................................45 6.1.1.2 Hạn ngạch trên cơ sở hoạt động bán hàng..........................................................45 6.1.1.3 Ngân sách...........................................................................................................46 6.1.2 Mục tiêu bán hàng cụ thể............................................................................................46 6.2 Kênh bán hàng...................................................................................................................47 6.3 Tổ chức chương trình bán hàng.........................................................................................47 6.4 Tổ chức hoạt động bán hàng..............................................................................................48 6.4.1 Chuẩn bị.....................................................................................................................48 6.4.2 Khách hàng tiềm năng................................................................................................48 6.4.3 Tiếp cận khách hàng...................................................................................................48 6.4.4 Giới thiệu về sản phẩm dịch vụ...................................................................................49 6.4.5 Giải đáp thắc mắc, thuyết phục và chốt sản phẩm cho khách hàng.............................50 6.4.6 Chăm sóc khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ...........................................................50 7. KẾ HOẠCH NHÂN SỰ.........................................................................................................52 7.1 Mô hình tổ chức.................................................................................................................52 7.2 Đội ngũ quản lý..................................................................................................................54 7.3 Chính sách nhân sự............................................................................................................55 7.3.1 Đặc điểm nguồn nhân sự............................................................................................55 7.3.2 Mô hình quản trị nguồn nhân lực................................................................................56 7.3.3 Chính sách đãi ngộ.....................................................................................................57 7.3.4 Kế hoạch phát triển nguồn nhân sự............................................................................57 7.4 Phong cách lãnh đạo và văn hóa doanh nghiệp.................................................................58 7.4.1 Phong cách lãnh đạo..................................................................................................58 7.4.2 Văn hóa doanh nghiệp................................................................................................58 TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................................59 4

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG BIỂU Hình 1.3: Mô hình hoạt động của doanh nghiệp Hình 3.1: Thông tin cơ bản của sản phẩm Hình 4.1.1: Tốc độ tăng trưởng GDP Việt Nam giai đoạn 2018-2020 Hình 4.1.5: Tỷ lệ rủi ro và lợi nhuận của các nước châu Á Hình 5.1.2: Báo cáo về số lượng người Việt sử dụng thiết bị di động, internet và mạng xã hội Hình 5.1.2.2: Những trang web được người dùng truy cập nhiều nhất Hình 5.3: Logo thương hiệu Là Bếp Hình 5.3.2: Quy trình đăng ký bảo hộ thương hiệu Hình 5.3.3: Tổ chức hoạt động Marketing Hình 7.1: Mô hình nhân sự Hình 7.3.2: Mô hình quản trị nhân lực tổng thể định hướng viễn cảnh Bảng 3: Phân tích SWOT Bảng 4.2.3: Phân tích đối thủ cạnh tranh Bảng 5.1.1: Đặc điểm khách hàng Bảng 5.2.2: Định giá sản phẩm Bảng 5.2.6.1: Digital Marketing Bảng 5.2.6.2: Kênh quảng bá Bảng 5.3: Phí, lệ phí đăng ký bảo hộ thương hiệu Bảng 6.1.2: Mục tiêu doanh số năm đầu tiên

5

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

1. TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1 Mục tiêu Trở thành doanh nghiệp trực tuyến hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp set đồ ăn tự nấu các món chè, trà sữa, kẹo nougat cho khách hàng trên toàn quốc. 1.2 Sứ mệnh Vào dịp Tết, những người sống xa nhà trở về quê hương, ai cũng muốn trong tay có những món quà đem về cho gia đình, người thân và bạn bè hoặc chính tay họ cùng với người thân ở trong căn bếp ấm cúng để làm ra những món ăn ngon. Không những thế, ngay sau cả Tết, tuy là những người nghiện học, nghiện làm, bận bịu và tất bật, họ vẫn muốn tự tay nấu cho mình những món ăn ngon, an toàn, phục vụ nhu cầu sức khỏe và giải trí. Chính vì thế, sự tiện lợi trong khâu chuẩn bị sẽ là thứ họ quan tâm. Nhận thấy được nhu cầu đó, Là Bếp cung cấp cho khách hàng set đồ ăn tự nấu các món chè, trà sữa, kẹo nougat online, là giải pháp tuyệt vời cho những món quà Tết, cũng như nhu cầu làm đồ ăn ngọt do chính tay mình nấu một cách đơn giản, tiện dụng nhất. 1.3 Mô hình hoạt động Công ty phục vụ nhóm khách hàng B2C với quy trình như sau:

Hình 1.3: Mô hình hoạt động của doanh nghiệp 6

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

1.4 Chìa khóa thành công Các yếu tố cốt lõi dẫn đến thành công: •

Sự rõ ràng: Rõ ràng từ trong chất lượng, xuất xứ nguồn gốc nguyên liệu, sản phẩm bao bì cho đến đảm bảo máy móc vận hành theo chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.



Sự thấu hiểu: Hiểu được nhu cầu thiết thực của khách hàng để cung cấp ra sản phẩm phù hợp nhất.



Sự phù hợp: Khi đặt hàng, khách hàng có thể tự lựa chọn các set nấu ăn phù hợp với nhu cầu mỗi người cũng như lựa chọn tùy theo mục đích là mua để nấu hoặc mua để biếu quà.

1.5 Lý do nên đầu tư vào công ty Thứ nhất, đây là một thị trường lớn và đầy tiềm năng. Với phong trào “Do it yourself” và văn hóa của người Việt, nhu cầu tự tay nấu một món ăn cho gia đình vào dịp Tết với sự đảm bảo về an toàn vệ sinh, sự tiện lợi và tiết kiệm thời gian hay những món quà tinh tế đề dành tặng bạn bè đang dần tăng lên. Chính vì thế, những set đồ ăn tự nấu do Là Bếp cung cấp sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời. Thứ hai, đó là sự phù hợp trong hành vi mua hàng của người dân. Với tình hình dịch bệnh COVID, vấn đề thực phẩm bẩn, xu hướng mua hàng luôn đề cao sức khỏe lên hàng đầu nên người dân sẵn sàng chi trả cho các thực phẩm có nguồn gốc chất lượng rõ ràng. Thứ ba, đây là lĩnh vực mà nếu làm tốt, chúng ta có thể dễ dàng xây dựng niềm tin, sự trung thành của khách hàng và mở rộng quy mô nhanh chóng.

7

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

2. GIỚI THIỆU CÔNG TY 2.1 Thông tin chung Tên công ty: Là Bếp Trụ sở: 10 đường Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh. Người đại diện: Ông Trần Tiến Duy. Hotline: 0977 990 0XX. Email: [email protected] 2.2 Lịch sử hình thành và phát triển Khơi nguồn từ những ý tưởng đơn sơ và giản dị về một gói quà Tết của người con xa xứ mong muốn được gửi hay nấu những món ngon cho gia đình. Và xa hơn nữa là hướng tới những con người bận bịu với công việc, không có thời gian để đi mua nguyên liệu và tự tay nấu những thức uống, thức ăn vặt mà mình thích. Sau một thời gian nghiên cứu và phát triển sản phẩm miệt mài, đi cùng với việc tìm hiểu thị trường kỹ lưỡng. Công ty Là Bếp chúng tôi tự tin tung ra dòng sản phẩm chủ đạo “Set đồ tự nấu chè\ trà sữa\ kẹo nougat” với tuyên bố đáp ứng mọi nhu cầu về tiện dụng và tiết kiệm của mọi khách hàng. 2.3 Phân tích SWOT

Strengths: •

Weaknesses:

Dịch vụ mới lạ, chưa được nhiều bên



vẫn chưa được phổ biến rộng rãi.

khai thác. •

Đáp ứng nhu cầu của khách hàng về an



toàn vệ sinh thực phẩm, sự tiện lợi và

Menu chưa được đa dạng, chỉ mới tập trung vào một số sản phẩm cốt lõi

tiết kiệm thời gian, chi phí, … •

Doanh nghiệp mới được thành lập nên

Bao bì đóng gói thân thiện với môi trường.

8

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

Opportunities: •

Threats:

Nhu cầu thị trường và sự chắt lọc sản



phẩm có chất lượng ngày càng tăng đi

hoạt động lâu năm.

đôi với sự phát triển của công nghệ 4.0. •

Các đối thủ tuy không nhiều nhưng đã



Xu hướng tiêu dùng của người Việt

Có nhiều dịch vụ bán đồ ăn sẵn, nhanh chóng.

hướng tới doanh nghiệp có đạo đức và



Khẩu vị của từng vùng miền, từng cá nhân khác biệt.

trách nhiệm xã hội.

Bảng 3: Phân tích SWOT

9

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

3. SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ 3.1 Mô tả sản phẩm dịch vụ • Thông tin cơ bản:

Hình 3.1: Thông tin cơ bản của sản phẩm • Chi tiết khẩu phần: -

Set nguyên liệu nấu chè tuyết yến dưỡng nhan: Set nấu 10 chén/ 20 chén/ 30-35 chén.

-

Set nguyên liệu nấu chè khúc bạch: Set nấu 10 chén/ 20 chén/ 30-35 chén.

-

Set nguyên liệu nấu trà sữa trân châu gồm 3 loại Thái xanh, Thái đỏ, Hoàng kim: Set nấu 10 chai/ 20 chai/ 30-35 chai.

• Phân loại sản phẩm: Các set đồ tự nấu chè: -

Chè khúc bạch

-

Chè tuyết yến dưỡng nhan

10

Môn: Kinh tế Đầu tư

GVHD: Huỳnh Hiền Hải

Các set đồ tự nấu trà sữa: -

Trà sữa thái xanh trân châu

-

Trà sữa thái đỏ trân châu

-

Trà sữa trân châu hoàng kim

Set đồ tự làm kẹo nougat 3.2 So sánh cạnh tranh 3.2.1 Lợi ích chính của sản phẩm, dịch vụ Từ lâu, các món tráng miệng như chè khúc bạch, chè tuyết dưỡng nhan, trà sữa, kẹo nougat đã là cơn sốt đối với những người yêu thích đồ ngọt. Nhưng để tự nấu những món tương đối phức tạp như vậy không phải là điều dễ dàng. Vì có rất nhiều công thức khác nhau, và có thể mất nhiều thời gian, công sức để cho ra một món tráng miệng ngon. Hơn nữa, có rất nhiều sản phẩm, nguyên liệu nấu ăn không an toàn đang trôi nổi trên thị trường hiện nay. Vì thế, các set đồ tự nấu chè/trà sữa/ kẹo nougat muốn hướng đến sự tiện lợi, an toàn, và mang lại lợi ích cho sức khỏe người tiêu dùng. Với nguyên liệu sạch, tươi ngon và được chọn lựa kỹ càng, quy cách đóng gói đạt chuẩn, sản phẩm cam kết đảm bảo những tiêu chuẩn khắt khe về an toàn vệ sinh thực phẩm. Chỉ với một gói sản phẩm gọn nhẹ, dễ sử dụng, khách hàng đã có ngay cho mình những món ăn đúng vị mà không cần mất nhiều thời gian. Đặc biệt là đối với những người bận rộn nhưng vẫn muốn tự tay làm món ngon, an toàn cho bản thân và gia đình. Không chỉ vậy, vào những dịp tết, ngày lễ, các set đồ tự nấu chè/trà sữa/kẹo nougat còn là món quà bổ dưỡng, ý nghĩa để dành tặng cho người thân và gia đình. Bởi vì ngoài quy cách đóng gói thông thường, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thiết kế bao bì sản phẩm thành những gói quà đẹp mắt, phù hợp với từng dịp đặc biệt cho khách hàng. 3.2.2 Điểm mạnh và điểm yếu của sản phẩm, dịch vụ • Điểm mạnh: -

Đảm bảo nguồn nguyên liệu nhập vào: Uy tín, chất lượng, xuất xứ rõ ràng, đạt chuẩn quy trình vệ sinh an toàn thực phẩm.

-

Sản phẩm tiện l...


Similar Free PDFs