ôn tập ktqt . 123457689 PDF

Title ôn tập ktqt . 123457689
Author Anonymous User
Course Internet of thing
Institution Hanoi University of Science
Pages 9
File Size 290.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 67
Total Views 167

Summary

File tài liệu tổng hợp các dạng đề thi môn kế toán quản trị tự luận, trắc nghiệm. Đề thi kế toán quản trị có lời giải, mẫu đề thi kế toán quản trị tham khảo của các trường đại học bao gồm các nội dung liên quan đến tổ chức công tác kế toán quản trị trong doanh nghiệp, phân loại chi phí, tính toán gi...


Description

5. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì? (1/1 Điểm) a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm ai cũng lao động. b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về mọi thành viên xã hội. c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đẳng, có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc. d. Cả 3 phương án trên đều đúng

6.Giá trị lịch sử của CNXH không tưởng: (1/1 Điểm) a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công, xung đột… b. Đã thấy rõ vai trò giai cấp công nhân là giai cấp có sứ mệnh lịch sử thủ tiêu chủ nghĩa tư bản, từng bước xây dựng CNXH, CNCS trên phạm vi toàn thế giới. c. Đã thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới. d. Cả ba phương án trên

7.Những mặt hạn chế của CNXH không tưởng: (1/1 Điểm) a. Do chịu ảnh hưởng của lập trường giai cấp tư sản nên các nhà CNXH không tưởng không bênh vực lợi ích của công nhân và nhân dân lao động. b. Không phát hiện ra đực quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người nói chung; bản chất, quy luật vận động phát triển của CNTB nói riêng c. Chưa thấy được thời đại ngày nay là thời đại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên CNXH trên phạm vi thế giới.. d. Chưa thấy được vai trò của Đảng Cộng sản là nhân tố quyết định trước tiên đảm bảo thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

10.Sự hình thành CNXH khoa học dựa trên những yếu tố nào sau đây? (1/1 Điểm) a. Điều kiện kinh tế - xã hội của cách mạng tháng Mười. b. Điều kiện kinh tế - xã hội c. Thuyết tế bào d. Thuyết tiến hóa

12.Những phát kiến vĩ đại của Mác đã làm cho CNXH từ không tưởng trở thành khoa học (1/1 Điểm) a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

b. Học thuyết giá trị c. Thuyết tiến hoá và thuyết tế bào. d. Cả ba phương án trên

13.Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng Cộng sả đã nêu và phân tích những luận điểm của CNXH khoa học tiêu biểu và nổi bật là: (1/1 Điểm) a. Thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để tạo ra cơ sỏ vật chất cho xã hội tưng lai tốt đẹp hơn b. Giai cấp công nhân, do có địa vị KT-XH đại diện cho LLSX tiên tiến nên có SMLS thủ tiêu CNTB đồng thời là lực lượng tiên phong trong quá trinh xây dựng CNXH, CNCS c. Tầng lớp trí thức giữ vai trò ngày càng quan trọng, liên minh với các giai cấp và tầng lớp khác và trở thành đội ngũ lãnh đạo xã hội d. Cả ba phương án trên

15.Giai cp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội: (1/1 Điểm) a. Giai cấp công nhân là lao động bng phương thức công nghiệp với đặc trưng công c lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. b. Giai cấp công nhân là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại. c. Giai cấp công nhân là sản phẩm xã hội của quá trình phát triển TBCN d. Cả 3 phương án trên đều đúng

16.Giai cp công nhân trên phương diện kinh tế - xã hội bao gồm: (1/1 Điểm) a. Giai cấp công nhân là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công c sản xuất có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao. b. Giai cấp công nhân là những người lao động không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. c. Giai cấp công nhân là lao động bng phương thức công nghiệp với đặc trưng công c lao động là máy móc, tạo ra năng suất lao động cao, quá trình lao động mang tính chất xã hội hóa. d. Cả 3 nội dung trên đều đúng

17.Sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế (1/1 Điểm) a. Giai cấp công nhân cũng là đại biểu cho quan hệ sản xuất mới, tiên tiến nhất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất b. Đại biểu cho phương thức sản xuất tiến bộ nhất thuộc về xu thế phát triển của lịch sử xã hội. c. Giai cấp công nhân tạo tiền đề vật chất - k thuật cho sự ra đời của xã hội mới. d. Cả 3 phương án trên

18.Điều kiện khách quan qui định sứ mệnh lịch sử của giai cp công nhân: (0/1 Điểm) a. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định b. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng c. Liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng Cộng sản lãnh đạo. d. Cả 3 phương án trên đều đúng.

19. Giai cp công nhân có sứ mệnh lịch sử là do: (1/1 Điểm) a. Giai cấp công nhân là giai cấp vô sản b. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư c. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến d. Cả 3 phương án trên đều đúng

20.Trong giai đoạn hiện nay, giai cp công nhân vẫn có sứ mệnh lịch sử vì: (1/1 Điểm) a. Giai cấp công nhân vẫn là giai cấp vô sản b. Giai cấp công nhân không có tư liệu sản xuất c. Giai cấp công nhân bị bóc lột giá trị thặng dư d. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến

21.Giai cp công nhân là giai cp tiên tiến nht vì (1/1 Điểm) a. Là giai cấp được trang bị lý luận là chủ nghĩa Mác – Lênin b. Là giai cấp xóa bỏ áp bức bóc lột c. Là giai cấp đóng vai trò chủ thể của quá trình xây dựng xã hội mới d. Cả 3 phương án trên đều đúng

22.Những tiêu chí cơ bản khi nói về giai cp công nhân: (1/1 Điểm) a. Về vị trí trong quan hệ sản xuất TBCN: Giai cấp công nhân là những người lao động không có hoặc về cơ bản khồn có tư liệu sản xuất, làm thuê cho giai cấp tư sản và bị bóc lột giá trị thặng dư b. Về phương thức lao động, phương thức sản xuất: Giai cấp công nhân là những người lao động trong môi trường công nghiệp, sản xuất ra sản phẩm công nghiệp c. Về địa vị kinh tế - xã hội: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến đại diện cho phương thức sản xuất mới tiến bộ cho xu hướng phát triển tương lai của xã hội loài người Cả 3 phương án trên đều đúng

23. Sự biến đổi của giai cp công nhân Việt nam trong giai đoạn hiện nay (1/1 Điểm)

a. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là giai cấp đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. b. Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo. c. Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân tr được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rn luyện trong thực tin sản xuất và thực tin xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân, trong lao động và phong trào công đoàn. d. Cả 3 phương án trên đều đúng d. Cả 3 phương án trên đều đúng

27.Những đặc trưng bản cht của CNXH? (0/1 Điểm) a. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bng, văn minh b. CNXH là xã hội do nhân dân lao động làm chủ c. Do nhân dân làm chủ d. Cả ba phương án trên

29.Đặc trưng bản cht của CNXH? (1/1 Điểm) a. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân b. Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện c. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp d. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

30.Đặc trưng bản cht của CNXH Việt Nam? (1/1 Điểm) a. Có Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo b. Chủ nghĩa xã hội giải phóng giai cấp, giải phóng dân tôc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diên c. CNXH có nhà nước kiểu mới mang bản chất GCCN đại biểu cho lợi ích, quyền lựcvà ý chí của nhân dân d. Cả ba phương án trên

33. Điền vào chỗ trống cụm từ còn thiếu trong nội dung sau: Dân chủ là một giá trị xã hội phản ánh những ………của con người; là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giai cp cầm quyền; là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xã hội nhân loại.

(1/1 Điểm) A. Quyền cơ bản B. Khát vọng C. Mong muốn D. Tư tưởng

34.Bản cht của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bao gồm: (1/1 Điểm) a. Bản chất Chính trị b. Bản chất Kinh tế - xã hội c. Bản chất Văn hóa – tư tưởng d. Bản chất Xã hội – tư tưởng

35. Điều kiện tiên quyết bảo đảm bản cht của nền Dân chủ XHCN là: (1/1 Điểm) a. Về Kinh tế: Xây dựng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất b. Về Chính trị Đảm bảo vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng cộng sản c. Về Xã hội: Xây dựng một hệ thống luật pháp đảm bảo quyền làm chủ của nhân dân d. Cả 3 phương án đều đúng.

36. Chức năng của Nhà nước xã hội chủ nghĩa căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực: (1/1 Điểm) a. Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại. b. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội. c. Chức năng giai cấp (trấn áp) và chức năng xã hội d. Chức năng quản lý xã hội, tổ chức xã hội

37.Trong các bản cht của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa bản cht nào là quan trọng nht? (1/1 Điểm) a. Bản chất kinh tế b. Bản chất chính trị c. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội d. Không có bản chất quan trọng nhất

38. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa: (1/1 Điểm) a. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành phương tiện cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân.

b. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công c quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân. c. Dân chủ là động lực cho việc xây dựng và hoạt động của Nhà nước xã hội chủ nghĩa d. Cả 3 phương án trên đều đúng

39.Xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt nam (1/1 Điểm) a. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa vững mạnh với tư cách điều kiện để thực thi dân chủ xã hội chủ nghĩa. b. Xây dựng, hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa tạo ra cơ sở kinh tế vững chắc cho xây dựng dân chủ xã hội chủ nghĩa.. c. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước. d. Cả 3 phương án đều đúng

40. Mục đích của cơ cu xã hội – giai cp trong TKQĐ lên CNXH là: (1/1 Điểm) a. Xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH b. Cải biến cách mạng c. Cải tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội d. Cả 3 phương án trên đều đúng

41.Trong cơ cu xã hội, cơ cu xã hội – giai cp giữ vị trí quan trọng vì: (1/1 Điểm) a. Trong xã hội vấn đề giai cấp là vấn đề cơ bản nhất b. Liên quan đến các đảng phái chính trị và nhà nước c. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp tất yếu sẽ ảnh hưởng đến sự biến đổi của các cơ cấu xã hội khác d. Cả 3 phương án trên đều đúng

42. Liên minh giai cp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội dưới góc độ kinh tế là: (0/1 Điểm) a. Liên minh này được hình thành xuất phát từ yêu cầu khách quan của quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa b. Liên minh này là để xây dựng nền tảng vật chất - k thuật cần thiết cho chủ nghĩa xã hội. c. Là nhân tố quyết định nhất cho sự thắng lợi hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội. d. Cả 3 phương án trên đều đúng

43.Điền vào du …. Từ, cụm từ phù hợp: “Giai cấp công nhân Việt Nam có vai trò……, là giai cp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là Đảng Cộng sản Việt Nam; đại diện cho phương thức sản xut tiên tiến; giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội”

(1/1 Điểm) a. Tiên phong b. Quan trọng đặc biệt c. Chủ đạo d. Lãnh đạo

44. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cu xã hội - giai cp và tăng cường liên minh giai cp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam (1/1 Điểm) a. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa; giải quyết tốt mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với đảm bảo tiến bộ, công bng xã hội b. Xây dựng và thực hiện hệ thống chính sách xã hội tổng thể nhm tác động tạo sự biến đổi tích cực cơ cấu xã hội, nhất là các chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp. c. Tạo sự đồng thuận và phát huy tinh thần đoàn kết thống nhất giữa các lực lượng trong khối liên minh và toàn xã hội. d. Cả 3 phương án trên đều đúng

45.Xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc (1/1 Điểm) A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng B, Các dân tộc trong từng quốc gia, thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau C, Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc D, Cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập

46.Đặc điểm dân tộc Việt Nam (1/1 Điểm) A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng B, Có trình độ phát triển không đều C, Liên hiệp công nhân các dân tộc D, Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau

47.Mặt chính trị trong việc giải quyết vn đề tôn giáo (1/1 Điểm) A, Phản ánh mâu thuẫn đối kháng B, Mâu thuẫn không đối kháng C, Mâu thuẫn cơ bản D, Mâu thuẫn không cơ bản

48.Nguyên tắc giải quyết vn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên CNXH (1/1 Điểm) A. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do con người sáng tạo ra

B, Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân C, Khắc phc dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới D, Tôn giáo giúp con người có nhận thức nhất định về thế giới

49.Về phương diện thế giới quan (1/1 Điểm) a. Tôn giáo mang thế giới quan duy vật b. Tôn giáo mang thế giới quan siêu hình c. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm d. Tôn giáo mang thế giới quan biện chứng Tùy chọn 2

50.Gia đình được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở: (1/1 Điểm) A. Tình yêu đôi lứa B. Sự chung thủy. C. Hôn nhân và huyết thống. D. Cả 3 phương án trên

51.Vị trí của gia đình trong xã hội (1/1 Điểm) A. Gia đình là tế bào của xã hội B. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân với xã hội C. Gia đình là nơi hội t các thành viên trong xã hội. D. Cả 3 phương án trên

52.Chế độ hôn nhân tiến bộ là: (1/1 Điểm) A. Hôn nhân tự nguyện B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý d. Cả 3 phương án trên đều đúng

53.Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội do: (1/1 Điểm) A. Sự biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình B. Sự biến đổi các chức năng của gia đình C. Sự biến đổi quan hệ cơ bản của gia đình D. Cả 3 phương án trên đều đúng

54.Chức năng kinh tế, tổ chức tiêu dùng của gia đình: (1/1 Điểm) A. Gia đình tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất và tái sản sản xuất ra tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng. B. Được thực hiện thông qua các cơ quan nhà nước. C. Được thực thiện thông qua các tổ chức xã hội....


Similar Free PDFs