Title | PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH Doanh CỦA CÔNG TY Unilever |
---|---|
Author | Nhi Ú |
Course | Business |
Institution | Trường Đại học Ngoại thương |
Pages | 74 |
File Size | 2 MB |
File Type | |
Total Downloads | 208 |
Total Views | 724 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: K56A HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THỊ BÍCH NHUNG BÀI TIỂU LUẬN GIỮA KÌ PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM Các thành viên trong nhóm: Trần Hữu Cả...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CHUYÊN NGÀNH: QU ẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: K56A HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢ C GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THỊ BÍCH NHUNG BÀI TIỂU LUẬN GIỮA KÌ
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM Các thành viên trong nhóm: Trần Hữu Cảnh 1701025061 Đặng Thị M ỹ Huyền 1701025312 Phạm Minh Khánh 1701025342 Nguyễn Thị Mai Lê 1701025386 Lê Nguyễn Thảo Linh 1701025400 Ngô Thụy Phượng Nhi 1701025589 Nguyễn Trần Bảo Phú 1701025653 Nguyễn Thị Trà 1701025874 Nguyễn Hoàng Bích Trân 1701025892
TP.HCM, tháng 2 năm 2019
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG - CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH CHUYÊN NGÀNH: QU ẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ LỚP: K56A HỌC PHẦN: QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THỊ BÍCH NHUNG BÀI TIỂU LUẬN GIỮA KÌ
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CỦA CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM Các thành viên trong nhóm: Trần Hữu Cảnh 1701025061 Đặng Thị M ỹ Huyền 1701025312 Phạm Minh Khánh 1701025342 Nguyễn Thị Mai Lê 1701025386 Lê Nguyễn Thảo Linh 1701025400 Ngô Thụy Phượng Nhi 1701025589 Nguyễn Trần Bảo Phú 1701025653 Nguyễn Thị Trà 1701025874 Nguyễn Hoàng Bích Trân 1701025892
TP.HCM, tháng 2 năm 2019
MỤC LỤC A. DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM .................................................................. 1 B. BẢNG ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA THÀNH VIÊN NHÓM ....................... 2 C. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TIỂU LUẬN...................................................... 3 D. BÀI THU HOẠCH ................................................................................................ 7 LỜI MỞ ĐẦU.......................................................................................................... 7 I. Giới thiệu sơ bộ về công ty Unilever ................................................................... 8 1.1 T ập đoàn Unilever........................................................................................... 8 1.1.1 Lịch sử hình thành.................................................................................... 8 1.1.2 Kế hoạch kinh doanh b ền vững ................................................................ 9 1.1.3 Các ưu tiên và nguyên tắc ........................................................................ 9 1.1.4 Trọng tâm chiến lược (chiến lược chung cho Unilever của tất cả quốc gia bao gồm Việt Nam) ........................................................................................... 9 1.1.5 Thông tin và các số liệu kinh doanh ....................................................... 10 1.2. Unilever Vi ệt Nam ........................................................................................ 10 1.2.1 Mục đích ................................................................................................ 11 1.2.2 Giá trị và nguyên tắc .............................................................................. 11 1.2.2.1 Giá trị.............................................................................................. 11 1.2.2.2 Nguyên tắc ...................................................................................... 11 1.2.3 Một số thành tựu đạt được ..................................................................... 12 II. Phân tích môi trường kinh doanh của công ty ................................................ 14 2.1 Môi trường bên ngoài ................................................................................... 14 2.1.1. Tự nhiên ................................................................................................ 14 2.1.2 Kinh tế ................................................................................................... 14
i
2.1.3 Chính trị pháp luật ................................................................................. 16 2.1.4 Văn hoá xã hội ....................................................................................... 16 2.1.5 Công nghệ.............................................................................................. 18 2.1.6 Toàn cầu hoá ......................................................................................... 18 2.2 Môi trường ngành ......................................................................................... 19 2.2.1 Khách hàng ............................................................................................ 19 2.2.2 Các đối thủ cạnh tranh hiện tại .............................................................. 19 2.2.3 Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ..................................................................... 22 2.2.4 Nhà cung cấp ......................................................................................... 24 2.2.5 Sản phẩm thay thế .................................................................................. 25 2.3 Nội bộ doanh nghiệp ..................................................................................... 25 2.3.1 Các hoạt động chính .............................................................................. 25 2.3.1.1 Sản xuất .......................................................................................... 25 2.3.1.2 Chuỗi cung ứng ............................................................................... 26 2.3.1.3 Marketing và bán hàng .................................................................... 26 2.3.1.4 Dịch vụ............................................................................................ 27 2.3.2 Các hoạt động hỗ trợ ............................................................................. 28 2.3.2.1. Cơ sở hạ tầng.................................................................................. 28 2.3.2.2 Quản trị nguồn nhân lực .................................................................. 28 2.3.2.3 Nghiên cứu và phát triển ................................................................. 30 2.3.2.4 Hoạt động mua sắm ......................................................................... 31 2.4 Mô hình phân tích tổng hợp ......................................................................... 32 2.4.1 Ma trận SWOT ....................................................................................... 32
ii
2.4.2 Các kết hợp trong ma trận SWOT .......................................................... 33 III. PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY UNILEVER VIỆT NAM ... 35 3.1 Chiến lược cấp công ty .................................................................................. 36 3.1.1 Chiến lược phát triển bền vững .............................................................. 36 3.1.2 Chiến lược tăng trưởng tập trung ........................................................... 39 3.1.2.1 Thâm nhập thị trường (Market Penetration) ..................................... 39 3.1.2.2 Phát triển thị trường (Market Development) .................................... 41 3.1.2.3 Phát triển sản phẩm (Product Development) .................................... 41 3.1.2.4 Chiến lược đa nhãn hiệu .................................................................. 42 3.1.3 Chiến lược cấp chức năng ...................................................................... 44 3.2 Chiến lược cạnh tranh .................................................................................. 47 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 67
iii
MỤC LỤC ẢNH Hình 1: Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2007-2018 (Nguồn: Tổng cục thống kê) . 15 Hình 2: Tăng trưởng kinh tế Việt Nam so với một số nước trong khu vực năm 2018 (Nguồn: Tổng cục thống kê) ....................................................................................... 15 Hình 3: Thị phần và tốc độ tăng trưởng của doanh nghiệp Việt Nam (Nguồn: Nielsen, 2017) .......................................................................................................................... 23 Hình 4: Tốc độ tăng trưởng 6 ngành hàng FMCG (Nguồn: Nielsen, 2017) ................ 24 Hình 5: Báo cáo và tài kho ản thường niên của Unilever năm 2017 (Nguồn: Unilever Việt Nam, 2017).......................................................................................................... 29 Hình 6: Báo cáo tài chính 2017 (Nguồn: Unilever Việt Nam, 2017) ........................... 31
iv
A. DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM STT
Họ và tên
MSSV
Ghi chú
1
Trần Hữu Cảnh
1701025061
Nhóm trưởng
2
Đặng Thị Mỹ Huyền
1701025312
Thành viên
3
Phạm Minh Khánh
1701025342
Thành viên
4
Nguyễn Thị Mai Lê
1701025386
Thành viên
5
Lê Nguyễn Thảo Linh
1701025400
Thành viên
6
Ngô Thụy Phượng Nhi
1701025589
Thành viên
7
Nguyễn Trần Bảo Phú
1701025653
Thành viên
8
Nguyễn Thị Trà
1701025874
Thành viên
9
Nguyễn Hoàng Bích Trân
1701025892
Thành viên
1/68
B. BẢNG ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA THÀNH VIÊN NHÓM STT
1
Họ và tên
Trần Hữu Cảnh
MSSV
1701025061
Đánh giá
Đánh giá
của nhóm
của giảng
trưởng
viên
Hoàn thành tốt
2 3 4 5 6 7 8 9
Đặng Thị Mỹ Huyền
1701025312
Phạm Minh Khánh
1701025342
Nguyễn Thị Mai Lê
1701025386
Lê Nguyễn Thảo Linh
1701025400
Ngô Thụy Phượng Nhi
1701025589
Nguyễn Trần Bảo Phú
1701025653
Nguyễn Thị Trà
1701025874
Nguyễn Hoàng Bích Trân
1701025892
2/68
Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt Hoàn thành tốt
Ký tên
C. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN BÀI TIỂU LUẬN Buổi họp
Người phụ
Thời gian
Thời gian
Công việc chi tiết
ngày
trách công
bắt đầu
kết thúc
Trần Hữu
15:30,
21:30,
Nhận nhiệm vụ làm nhóm
Cảnh
8/1/2019
8/1/2019
trưởng và tạo nhóm trao
việc 8/1/2019
đổi cho bài tiểu luận giữa kì 9/1/2019
Trần Hữu
7:00,
19:00,
Thảo luận nhóm chọn đối
Cảnh
9/1/2019
14/1/2019
tượng nghiên cứu cho đề tài và xây dựng dàn bài định hướng cho bài tiểu luận
15/1/2019
Trần Hữu
12:30,
14:45,
Báo cáo với giảng viên về
Cảnh
15/1/2019
15/1/2019
đối tượng nghiên cứu cho bài tiểu lu ận của nhóm
19/1/2019
Trần Hữu
19:00,
21:00,
Thông báo dàn bài định
Cảnh
19/1/2019
27/1/2019
hướng cho bài tiểu luận; phân công nhiệm vụ thực hiện cụ thể cho các thành viên trong nhóm về bài tiểu luận giữa kì
Đặng Thị Mỹ
19:00,
23:59,
Huyền
19/1/2019
6/2/2019
Phạm Minh
19:00,
23:59,
Khánh
19/1/2019
10/2/2019
3/68
Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục I. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục II.
Nguyễn Thị
19:00,
23:59,
Mai Lê
19/1/2019
14/2/2019
Lê Nguyễn
19:00,
23:59,
Thảo Linh
19/1/2019
14/2/2019
Ngô Thụy
19:00,
23:59,
Phượng Nhi
19/1/2019
10/2/2019
Nguyễn Trần
19:00,
23:59,
Bảo Phú
19/1/2019
10/2/2019
Nguyễn Thị
19:00,
23:59,
Trà
19/1/2019
14/2/2019
Nguyễn
19:00,
23:59,
Hoàng Bích
19/1/2019
10/2/2019
Phạm Minh
6:00,
23:59,
Thảo luận lại phần phân
Khánh
9/2/2019
12/2/2019
tích ma trận SWOT và tìm
Ngô Thụy
6:00,
23:59,
các chiến lược của công ty
Phượng Nhi
9/2/2019
12/2/2019
khi kết hợp các yếu tố có
Nguyễn Trần
6:00,
23:59,
Bảo Phú
9/2/2019
12/2/2019
Nguyễn
6:00,
23:59,
Hoàng Bích
9/2/2019
12/2/2019
Nguyễn Thị
6:00,
23:59,
Thảo luận lại phần III. và
Mai Lê
13/2/2019
15/2/2019
xác định cách công ty thực
Lê Nguyễn
6:00,
23:59,
hiện chiến lượ c của mình
Thảo Linh
13/2/2019
15/2/2019
Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục III. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục III. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục II. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục II. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục III. Nhận và hoàn thành nhiệ m vụ nghiên cứu mục II.
Trân 9/2/2019
trong ma trận SWOT
Trân 13/2/2019
4/68
16/2/2019
Nguyễn Thị
6:00,
23:59,
Trà
13/2/2019
15/2/2019
Trần Hữu
7:00,
15:00,
Tổng hợp bài tiểu luận,
Cảnh
16/2/2019
17/2/2019
chuẩn bị các văn bản, kế hoạch theo yêu cầu c ủa giảng viên Nộp bài tiểu luận giữa kì.
17/2/2019
Trần Hữu
7:00,
23:59,
Tổng hợp các ý chính c ủa
Cảnh
17/2/2019
17/2/2019
bài tiểu lu ận để thực hiện thiết kế Power Point
Đặng Thị Mỹ
7:00,
23:59,
Thiết kế Power Point
Huyền
17/2/2019
17/2/2019
chuẩn bị bài thuyết trình
Phạm Minh
7:00,
23:59,
Khánh
17/2/2019
17/2/2019
Nguyễn Thị
7:00,
23:59,
Mai Lê
17/2/2019
17/2/2019
Nguyễn Thị
7:00,
23:59,
Trà
17/2/2019
17/2/2019
Trần Hữu
12:30,
14:45,
Cảnh
19/2/2019
19/2/2019
23/2/2019
Trần Hữu
12:30,
14:45,
–
Cảnh
23/2/2019 -
19/2/2019
28/2/2019
28/2/2019
Đặng Thị Mỹ
12:30,
14:45,
Huyền
23/2/2019 -
5/68
Nộp bài tiểu luận giữa kì cho giảng viên Thuyết trình bài tiểu luận
23/2/2019 - giữa kì (thời gian thuy ết
28/2/2019
28/2/2019
(nếu có)
trình là vào một trong các ngày:
23/2/2019
23/2/2019 - 26/2/2019 28/2/2019
28/2/2019)
hoặc hoặc
Nguyễn Thị
12:30,
14:45,
Mai Lê
23/2/2019 -
23/2/2019 -
28/2/2019
28/2/2019
Nguyễn
12:30,
14:45,
Hoàng Bích
23/2/2019 -
23/2/2019 -
Trân
28/2/2019
28/2/2019
6/68
D. BÀI THU HOẠCH LỜI MỞ ĐẦU Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh giữa hàng hoá Việt Nam và hàng hoá nước ngoài diễn ra hết sức quyết liệt, đặc biệt là các sản phẩm có xuất xứ từ các công ty đa quốc gia hiện đang có mặt và thống lĩnh trên thị trường Việt Nam. Unilever Việt Nam cũng là một trong số những đại gia lớn trên thị trường hàng tiêu dùng, hằng năm đã cung cấp một lượng lớn các mặt hàng thiết yếu cho sinh hoạt hằng ngày của người tiêu dùng Việt Nam như: kem đánh răng P/S, dầu gội đầu Sunsilk, b ột giặt Omo, Clear… Tuy nhiên, trong bối cảnh các công ty liên t ục phải hoạt động trong môi trường cạnh tranh khốc liệt. Các đối thủ cạnh tranh thường liên tục đưa ra các chính sách nhằm thu hút khách hàng về phía mình, các sản phẩm ngày càng trở lên đa dạng hơn, người tiêu dùng đứng trước rất nhiều sự lựa chọn khác nhau về chủng loại và nhãn hiệu hàng hoá. Đồng thời nhu c ầu của khách hàng cũng ngày càng phong phú hơn. Yêu cầu đặt ra là sản phẩm của các công ty phải thoả mãn tối đa nhu cầu và lợi ích của khách hàng. Câu hỏi đặt ra là các công ty phải làm gì để tồn tại và chiếm lĩnh ưu thế trong môi trường cạnh tranh hay gắt hiện nay. Nếu muốn thành công thì doanh nghiệp không thể làm việc theo cảm hứng và thờ ơ trước nhu cầu của khách hàng cũng như đối thủ cạnh tranh, mà phải xây dựng một chiến lược cạnh tranh chiếm lĩnh thị phần phù hợp với từng giai đoạn phát triển. Vì vậy, các công ty cần định rõ những điểm mạnh, điểm yếu của mình nhằm xác định vị thế cạnh tranh, sẵn sàng tìm ra những kẽ h ở của đối thủ cạnh tranh để tấn công. Đó chính là các công việc để thiết lập kế hoạch chiến lượ c cạnh tranh trên th ị trường của các công ty. Với mong muốn tìm hiểu sâu hơn về chiến lược cạnh tranh thị phần và vận dụng lý thuyết trên vào thực tiễn qua Công ty Unilever tại Việt Nam, nhóm em đã quyết định chọn đề tài: "Phân tích chiến lược kinh doanh của Công ty Unilever Việt Nam".
7/68
I. Giới thiệu sơ bộ về công ty Unilever 1.1 Tập đoàn Unilever Unilever là tập đoàn toàn cầu của Anh và Hà Lan. Hiện nay, CEO của công ty là Alan Jope (được bổ nhiệm vào tháng 1 năm 2019). Các sản phẩm trong phạm vi hơn 400 thương hiệu phục vụ cuộc sống của mọi người trên toàn thế giới. Bảy trong số mười hộ gia đình trên khắp thế giới có ít nhất một sản phẩm của Unilever và hàng loạt các nhãn hiệu gia d ụng hàng đầu thế giới bao gồm Lipton, Knorr, Dove, Axe, Hellmann và Omo. Các thương hiệu địa phương đáng tin cậy được thiết kế để đáp ứng nhu cầu cụ thể của người tiêu dùng tại thị trường quê nhà của họ bao gồm Pureit và Suave. 1.1.1 Lịch sử hình thành Các giai đoạn trong quá trình hình thành và phát triển của Unilever: - 1885 - 1899: Đổi mới sản xu ất, phong cách thế kỷ 19; - 1900 - 1909: Trọng tâm mới, tập trung vào nguyên liệu thô; - 1910 - 1919: Một thập niên thay đổi; - 1920 - 1929: Unilever được thành lập; - 1930 - 1939: Vượt qua khó khăn; - 1940 - 1949: Tập trung vào nhu cầu địa phương; - 1950 - 1959: Sự bùng nổ tiêu dùng hậu chiến; - 1960 - 1969: Thời kỳ tăng trưởng; - 1970 - 1979: Đa dạ ng hóa trong một môi trườ ng khắc nghiệt; - 1980 - 1989: Tập trung vào hoạt động cốt lõi; - 1990 - 1999: Tái cơ cấu và hợp nhất; - 2000 - 2009: Lập ra những con đường mới; - 2010 - đến nay: Phát triển b ền vững.
8/68
1.1.2 Kế hoạch kinh doanh bền vững Unilever Sustainable Living Plan (USLP) là trung tâm c ủa mô hình kinh doanh. Nó chỉ ra cách để doanh nghiệp phát triển kinh doanh, đồng th ời ảnh hưở ng xấu đến môi trường và tăng tác động xã hội tích cực USLP có ba mục tiêu lớn: - Giúp hơn một tỷ người để cải thiện sức khỏe và phúc lợi của họ; - Giảm một nửa dấu chân môi trường của các sản phẩm; - Nguồn 100% nguyên liệu nông nghiệp bền vững và nâng...