Trắc nghiệm môn Khởi nghiệp kinh doanh PDF

Title Trắc nghiệm môn Khởi nghiệp kinh doanh
Author Quân Lệ
Course Khởi nghiệp kinh doanh
Institution Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Pages 4
File Size 73.9 KB
File Type PDF
Total Downloads 547
Total Views 845

Summary

KIỂM TRA QUÁ TRÌNHMÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANHLỚP: 22D1BUS Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là a. Văn bản công bố công khai b. Tài sản vật chất c. Tài sản trí tuệ d. Năng lực cạnh tranh Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì...


Description

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH MÔN HỌC: KHỞI NGHIỆP KINH DOANH LỚP: 22D1BUS53300203 1. Bản quyền phát minh sáng chế, nhãn hiệu, quyền tác giả, bí mật thương mại đều được gọi là a. b. c. d.

Văn bản công bố công khai Tài sản vật chất Tài sản trí tuệ Năng lực cạnh tranh

2. Chúng ta cần phải cập nhật bản kế hoạch kinh doanh bởi vì a. Các thay đổi trong nội bộ và môi trường có thể làm thay đổi định hướng của bản kế hoạch kinh doanh. b. Các mục tiêu được thiết lập không hợp lý c. Các mục tiêu không có tính đo lường được d. Các mục tiêu không cụ thể 3. ____là một hình thức mà nhà sản xuất cho phép đối tác có quyền sử dụng bản quyền phát minh, nhãn hiệu hay công nghệ của mình để sản xuất hay phân phối hàng hóa và họ sẽ nhận được phí bản quyền. a. b. c. d.

Cho thuê bản quyền Các dự án chìa khóa trao tay Hợp động quản trị Tất cả các câu trên đều sai

4. Ý tưởng về sản phẩm mới sẽ được thử nghiệm trên một mẫu những người tiêu dùng tiềm năng nhằm xác định mức độ chấp nhận của của họ trong giai đoạn____ a. b. c. d.

Khái niệm hóa sản phẩm Tối ưu hóa sản phẩm Thử nghiệm sản phẩm mẫu Thương mại hóa sản phẩm

5. Thái độ quan trọng cần có của người điều khiển chương trình động não chính là a. b. c. d.

Phát xét Trung dung Thụ động Độc đoán

6. Xem xét vấn đề từ nhiều góc nhìn khác nhau làm cho nhà khởi nghiệp a. b. c. d.

Có những lập luận có tính thực tiễn Đưa ra các giải pháp đầy sáng tạo Đối mặt với những mâu thuẩn Tạo những kết quả bất ngờ

7. Các phát biểu sau đây thể hiện sự nhầm lẫn trong khái niệm khởi nghiệp, ngoại trừ

a. b. c. d.

Doanh nghiệp khởi nghiệp chỉ tồn tại ở quy mô nhỏ Khởi nghiệp kinh doanh là một việc dễ dàng Khởi nghiệp thành công chỉ nhờ vào một ý tưởng lớn Doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo và đổi mới và doanh nghiệp nhỏ có sự khác biệt với nhau

8. Tất cả những yếu tố sau đây được xem là nguồn tạo nên ý tưởng khởi nghiệp, ngoại trừ a. Trải nghiệm từ công việc b. Khả năng phát hiện những điều mà khách hàng chưa hài lòng về sản phẩm và dịch vụ hiện tại c. Các mối quan tâm và sở thích của con người d. Năng lực quản trị 9. Các thỏa thuận nhượng quyền có đặc trưng a. b. c. d.

Là một quy trình kinh doanh ít rủi ro hơn việc thiết lập doanh nghiệp mới Tạo ra dòng thu nhập dễ dàng hơn so với việc thiết lập doanh nghiệp mới Sự kiểm soát và ràng buộc chặt chẽ của người nhượng quyền Tất cả những đặc trưng trên đều đúng

10. Kế hoạch tài chính, là một bộ phận của kế hoạch kinh doanh, sẽ phác thảo một bức tranh tổng thể về a. b. c. d.

Các dòng ngân quỹ là bao nhiêu và khi nào sẽ về đến doanh nghiệp Dòng ngân quỹ từ đâu đến và sẽ đi đến đâu Lượng tiền mặt phát sinh là bao nhiêu Tất cả những điều nêu trên

11. Các nhà khởi nghiệp cần quan tâm nhiều hơn đến a. b. c. d.

Doanh số, chi phí và lợi ích Khách hàng, doanh số và chi phí Rủi ro, chi phí và lợi ích Phân phối, chi phí và rủi ro

12. Nhượng quyền ____cho phép người được nhượng quyền sử dụng một mô hình hay phương thức kinh doanh đã được thiết lập, các thiết kế sản xuất, phương thức tiếp thị và nhiều yếu tố khác trong kinh doanh. Trong khi đó nhượng quyền _____ chỉ cho phép người được nhượng quyền sử dụng tên thương mại để phân phối các sản phẩm của người nhượng quyền. a. b. c. d.

phân phối sản phẩm; tên thương mại tên thương mại; trọn vẹn trọn vẹn; tên thương mại một phần; tên thương mại

13. Doanh nghiệp khởi nghiệp A phát triển một loại điện thoại di động mới có tên gọi là “Call Me”. Doanh nghiệp này có quyền đăng ký bản hộ nhãn hiệu cho a. Chiếc điện thoại di động b. Tính mới của chiếc điện thoại di động

c. Tên gọi “Call Me” d. Tất cả các câu trả lời nêu trên đều sai 14. Điều gì trong số những điều sau đây cho phép tạo ra sản phẩm mới và làm cho sản phẩm cũ trở nên lỗi thời a. b. c. d.

Mô hình kinh doanh mới Phân tích chi tiết Đổi mới đột phá Đổi mới tiệm tiến

15. Quy trình phát triển ý tưởng kinh doanh theo trình tự nào trong số các trình tự sau đây a. b. c. d.

Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường – Xây dựng kế hoạch kinh doanh Phân tích khả về thị trường – Nhận dạng cơ hội – Xây dựng kế hoạch kinh doanh Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Nhận dạng cơ hội – Phân tích khả thi về thị trường Xây dựng kế hoạch kinh doanh – Phân tích khả thi về thị trường – Nhận dạng cơ hội

16. Phân tích khả thi bao gồm các yếu tố sau đây, ngoại trừ a. b. c. d.

Khả thi về sản phẩm/dịch vụ Khả thi về thị trường Khả thi về thể chế Khả thi về tài chính

17. Nhà khởi nghiệp luôn chú trọng đến các thói quen, hành vi và tập quán đặc thù của từng nhóm khách hàng là người ____ a. b. c. d.

Có kỹ năng truyền thông tốt Có hành vi vơ đũa cả nắm Nhạy cảm về văn hóa Nhạy cảm về ngôn ngữ

18. Phân tích khả thi về sản phẩm/dịch vụ cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ a. b. c. d.

Nghiên cứu ý định mua hàng Xác định lượng tiền vốn cần thiết cho doanh nghiệp khởi nghiệp Nghiên cứu dữ liệu thứ cấp tại bàn Điều tra thu thập các thông tin về hành vi khách hàn

19. Phát biểu nào sau đây về ý tưởng và cơ hội kinh doanh là đúng a. Cơ hội kinh doanh và ý tưởng là hai mặt của một vấn đề b. Việc đánh giá một ý tưởng nào đó có thỏa mãn các tiêu chuẩn của cơ hội kinh doanh là một điều vô cùng quan trọng c. Cơ hội kinh doanh là một ý tưởng tiềm ẩn d. Các ý tưởng đều được biến thành cơ hội kinh doanh 20 Các đơn vị theo đuổi mô hình kinh doanh nhấn mạnh đến mối quan hệ khách hàng sẽ tập trung

vào nhóm các yếu tố nào trong mô hình kinh doanh a. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và nguồn lực chủ yếu b. Phân khúc khách hàng, mối quan hệ khách hàng và kênh phân phối

c. Mối quan hệ khách hàng, cấu trúc chí phí và dòng doanh thu d. Các hoạt động chủ yếu, nguồn lực chủ yếu và đối tác chủ yếu...


Similar Free PDFs