Khởi nghiệp NHÓM 01 Thứ hai 123 - Kinh doanh bánh ngọt PDF

Title Khởi nghiệp NHÓM 01 Thứ hai 123 - Kinh doanh bánh ngọt
Author Di Bảo
Course Khởi nghiệp
Institution Trường Đại học Sài Gòn
Pages 55
File Size 1.8 MB
File Type PDF
Total Downloads 178
Total Views 776

Summary

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒNKHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH****************KHỞI NGHIỆPKẾ HOẠCH KINH DOANH CỬA HÀNG BÁNHTHE SWEET CUPGiảng viên hướng dẫn : Thầy Trần Nguyên AnLớp : Khởi nghiệp (Thứ 2 - tiết 1+2)Nhóm : 01Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2020DANH SÁCH NHÓM 01ST...


Description

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ****************

KHỞI NGHIỆP

KẾ HOẠCH KINH DOANH CỬA HÀNG BÁNH THE SWEET CUP

Giảng viên hướng dẫn: Thầy Tr ần Nguyên An Lớp: Khởi nghiệp (Thứ 2 - tiết 1+2) Nhóm: 01

Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 12 năm 2020

DANH SÁCH NHÓM 01

STT

HỌ VÀ TÊN

MSSV

HOÀN THÀNH

1

Lại Ngọc Diễm Quỳnh

3117330312

100%

2

Nguyễn Nhã Uyên

3117330442

100%

3

Đoàn Thị Kiều Oanh

3117330287

100%

4

Nguyễn Thảo Sươn g

3117330324

100%

5

Nguyễn Ái Vi

3117330457

100%

6

Nguyễn Hoàng Nhật

3117330244

100%

7

Cổ Mai Vy

3117330465

100%

8

Võ Thanh Tường Vy

3117330474

100%

9

Hồ Lê Như Quỳnh

3117330311

100%

10

Phan Nhật Quang

3117330301

100%

11

Đào Chấn Vinh

3117330461

100%

12

Lê Nguyễn Minh Khanh

3117330144

100%

13

Đào Phi Long

3117330171

100%

14

Lư Minh Hiền

3117330107

100%

MỤC LỤC I. II.

III.

IV.

V.

VI.

Liệt kê – Đánh giá - Lựa chọn ý tưởng kinh doanh Mô tả sản phẩm - dịch vụ của ý tưởng kinh doanh được chọn 1. Đặc điểm kỹ thuật, các thông số của sản phẩm - dịch vụ ......................................2 2. Các đặc điểm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và hiệu quả sử dụng ...............12 3. Giá và các chính sách giá ................................................................................... 15 3.1. Định giá sản phẩm ................................................................................. 15 3.2. Chính sách giá ....................................................................................... 18 4. Hệ thống phân phố i ............................................................................................ 19 5. Mô tả và lập sơ đồ Gantt cho chu trinh sản xuất sản phẩm - dịch vụ ................... 20 Xây dựng mục tiêu kinh doanh và các chương trình Marketing trong 3 năm 1. Phân tích bố i cảnh thị trường.............................................................................. 23 2. Phân tích thị trường mục tiêu ............................................................................. 23 3. Tầm nhìn............................................................................................................ 25 4. Sứ mệnh .............................................................................................................25 5. Mục tiêu .............................................................................................................25 6. Phân tích đối thủ cạnh tranh ............................................................................... 26 7. Phân tích SWOT ................................................................................................ 28 8. Xây dựng mục tiêu kinh doanh trong 3 năm (khách hàng, doanh thu, lợi nhuận…)..30 9. Lợi thế cạnh tranh, điểm độc đáo của sản phẩm ..................................................33 10. Thị trường mục tiêu và đặc điểm khách hàng mục tiêu ....................................... 33 11. Quy mô thị trường mục tiêu (market size) và thị phần của các đối thủ cạnh tranh (market share) ....................................................................................................33 12. Xây dựng mục tiêu kinh doanh trong 3 năm ....................................................... 36 Chương trình marketing của The Sweet Cup 1. Chiến lược tiếp thị truyền thông tích hợp............................................................37 2. Các chương trình chăm sóc khách hàng.............................................................. 37 3. Quan hệ khách hà ng........................................................................................... 38 4. Đánh giá chương trình Marketing .......................................................................40 Kế hoạch nhân sự 1. Xây dựng sơ đồ tổ chức......................................................................................40 2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .............................................................. 41 3. Hình thức trả lương ............................................................................................ 43 4. Đào tạo và huấn luyện nhân sự........................................................................... 44 Kế hoạch tài chính The Sweet Cup 1. Kế hoạch sử dụng vốn ........................................................................................ 45 1.1.Tổng đầu tư cố định cho một cửa hàng ......................................................... 45 1.2.Vốn lưu động ................................................................................................ 46 1.3.Tổng đầu tư cho một cửa hàng .....................................................................47 2. Kế hoạch doanh thu............................................................................................ 48 3. Phân tích r ủi to ................................................................................................... 50

I.

Liệt kê – Đánh giá – Lựa chọn ý tưởng Kinh doanh BẢNG ĐÁNH GIÁ CHO Ý TƯỞNG KINH DOANH:

TT Ý tưởng kinh doanh

Kiến thc

Khả năng Kinh K năng thâm nhp nghiệm thị trường

Tnh đc đáo

Tng cng

1

Café xe bus

1

2

2

2

2

9

2

Bánh mousse 5 tầng

2

2

3

3

2

12

3

Café Thổ Nhĩ Kỳ

0

1

1

2

2

6

4

Trà sữa úp ngược

1

2

2

2

2

9

5

Trái cây tô

2

1

2

2

1

8

6

Trà chanh chém gió

2

2

2

1

1

8

7

Café take away

0

2

1

2

0

6

→ Sau khi xem xét và đánh giá thì chỉ còn mỗi phương án là “Bánh mousse 5 tầng” là trên 10 điểm (Đạt đủ tiêu chuẩn để triễn khai). Vì thế, nhóm đã quyết định chọn sản phẩm là bánh mousse 5 tầng để làm sản phẩm đặt trưng của nhóm cũng như dùng để kinh doanh.

1

II.

Mô tả sản phẩm - dịch vụ của ý tưởng kinh doanh được chọn

1. Đặc điểm k thut, các thông số của sản phẩm - dịch vụ Tên sản phẩm

Nguyên vật li ệu

Nhà cung cấp

Cách thức bảo quản, vận chuyển và tiếp nhận nguyên vật liệu

Quy cách thành phẩm

Bánh Fruit Mousse

 Cream cheese, bơ, whipping Cream, oreo, mứt (phúc bồn tử, việt quất), chanh dây, đường, vani.

Trà Sữa

 Trà, bột sữa, sữa đặc, đường.

 Siêu thị Ngành Bánh Baker’s Mart Nhất Hương – Công ty Tân Nhất Hương.  Nguyên liệu được bảo quản ở nhiệt độ thích hợp theo từng loại.  Nhận nguyên liệu trực tiếp từ nhà cung cấp.  Tuân thủ thực hiện theo quy định của tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm. Sản phẩm hoàn thiện của TSC là một sản phẩm đảm bảo những quy định sau:

Quy cách sản phẩm

 Được đựng trong ly, chai nhựa cứng.  Đính kèm logo nhãn hiệu của TSC.  Đóng gói lại trong túi nilon và trao đến tay khách hàng. Toàn bộ quy trình được đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm.

2

Quy trình công nghệ

Bao bì sản phẩm

 Tuân thủ theo quy trình sản xuất và bộ tiêu chuẩn chất lượng.  Ly nhựa cứng 230ml, có dán logo của cửa hàng

 Chai nhựa cứng 330ml, có dán logo của cửa hàng

 Đóng kín, đảm bảo tiêu chuẩn bao bì, có đầu đủ ngày sản xuất, hạn sử dụng về sản phẩm. Điều kiện bảo quản Điều kiện phân phối và vận chuyển

Thời hạn sử dụng

Các yêu cầu về dán nhãn

Hướng dẫn sử dụng

Khách hàng mục tiêu

 Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh từ 0oC – 3oC  Hàng hóa sản xuất ra sẽ được phân phối trực tiếp đến tay người tiêu dùng, không qua trung gian.

 3 ngày kể từ khi nhận hàng bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh.

 Ở nhiệt độ phòng trà sữa giữ được tối đa 5-8 tiếng.  Và 2 ngày kể từ khi nhận hàng bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh.

 Dán logo của cữa hàng ngay ngắn ở vị trí quy định.

 Sử dụng ngon nhất là sau khi làm l ạnh và không để quá 1 ngày

 Sử dụng ngon nhất khi uống lạnh. Sử dụng ngon nhất khi không để quá 1 ngày.

 Giới trẻ và những người có thu nhập ổn định

3

QUY TRÌNH SẢN XUẤT  Trà sữa: Lưu đồ

Các bước

B phn thực hiện

NVL

Kho nguyên liệu

KT1

QC

UL

Sản xuất

KT2

QC

ĐS

Sản xuát

KT3

QC

LN

Sản xuất

Trà

No Kiểm tra

Yes Nước

Ủ và lọc

No Kiểm tra Yes *NVL

Đun sôi

No Kiểm tra

Yes Làm nguội

Kiểm tra

No

4

Yes

KT4

Bán thành phẩm

BTP

QC Kho bán thành phẩm

*NVL: Bột sữa, sữa đặc, đường.

Phân tích quy trình sản xuất -

Bước NVL: Nguyên vật liệu được lấy từ kho nguyên liệu.

-

Bước KT1: Bộ phận chất lượng kiểm tra nguyên vật liệu đến khi đạt yêu cầu chất

lượng sẽ được đưa vào sản xuất, nếu không đạt nguyên vật liệu sẽ được trả về kho nguyên liệu. -

Bước UL: Quá trình ủ và lọc nhằm thu các chất hoà tan có trong trà vào nước. Dùng

nước nóng ở 75°C để ủ trà. Không dùng nước có nhiệt độ cao hơn vì nước quá nóng sẽ làm nát trà, tạo vị nồng vì trà bị nấu chín quá mức. -

Bước KT2: Bộ phận chất lượng kiểm tra chất lượng nước trà sau khi đã được ủ và

lọc nếu đạt yêu cầu sẽ được tiếp tục sản xuất theo quy trình. Nếu cà phê sau khi ủ và lọc chưa đạt yêu cầu sẽ được trả lại ủ và lọc đến khi đạt yêu cầu. -

Bước ĐS: Nước trà được rót vào nồi. Tại đây nước trà được đun sôi cùng bột sữa,

sữa đặc và đường. Quá trình diễn ra cho đến khi hỗn hợp sôi đạt yêu cầu thì dừng. -

Bước KT3: Bộ phận chất lượng kiểm tra chất lượng trà sữa sau khi đã được đun sôi,

màu nâu sữa đạt yêu cầu quy định sẽ được tiếp tục sản xuất theo quy trình. Nếu hỗn hợp trà sữa chưa đạt yêu cầu sẽ tiếp tục đun sôi đến khi đạt yêu cầu. -

Bước LN: Tắt bếp đợi đến khi trà nguội, ở nhiệt độ phòng.

5

Bước KT4: Bộ phận chất lượng kiểm tra chất lượng trà sữa sau khi đã đượ c làm

-

nguội nếu đạt yêu cầu quy định sẽ được tiếp t ục sản xuất theo quy trình. Nếu sau khi làm nguội chưa đạt yêu cầu về nhiệt độ sẽ tiếp tục làm nguội đến khi đạt yêu cầu. Bước BTP: Thành phẩm được đóng gói sau khi đã được sản xuất và kiểm tra chất

-

lượng theo quy trình.  Bánh Fruit Mousse Lưu đồ

Các bước

B phn thực hiện

NVL1

Kho nguyên liệu

KT1

QC

CT

Sản xuất

KT2

QC

LĐ1

Sản xuất

KT3

QC

Oreo

Kiểm tra

No

Yes Bơ

Cán nhuyễn và trộn

No Kiểm tra Yes Làm đông

No Kiểm tra Yes Bán thành phẩm 1

6

Whipping cream, Cream chesse, gelantin, đường

Kiểm tra

No

BTP1

Kho bán thành phẩm

NVL2

Kho nguyên liệu

KT4

QC



Sản xuất

KT5

QC

LĐ2

Sản xuát

KT6

QC

BTP2

Kho bán thành phẩm

Yes Trộn và đánh đều

No Kiểm tra Yes Làm đông

No Kiểm tra Yes Bán thành phẩm 2

7

Làm đông TC xay

No Kiểm tra

LĐ3

Sản xuất

KT7

QC

BTP3

Kho thành phẩm

NVL3

Kho nguyên liệu

KT8

QC

T

Sản xuất

KT9

QC

Yes Bán thành phẩm 3

Sinh tố, nước ép TC

Kiểm tra

No

Yes Trộn Gelatin No Kiểm tra Yes Làm đông và trang trí

8

No

LĐ4

Sản xuất

KT10

QC

BTP

Kho bán thành phẩm

Kiểm tra Yes Bán thành phẩm *TC: Trái cây

Phân tích quy trình sản xuất -

Bước NVL1: Nguyên vật liệu được lấy từ kho nguyên liệu. Bước KT1: Kiểm tra chất lượn bánh nếu đạt yêu cầu thì tiếp tục quy trình. Nếu bánh không đạt yêu cầu thì trả lại kho nguyên liệu xử lí. Bước CT: Bánh oreo sau khi đượ c cán nhuyễn thì thêm bơ vào trộn đều. Bước KT2: Nếu chất lượng bánh sau khi cán đạt yêu cầu thì tiếp tục quy trình. Nếu không đạt yêu cầu thi quay lại quy trình cán nhuyễn và trộn. Bước LĐ1: Hỗn hợp bánh đạt yêu cầu thì cho vào ly để làm đông. Bước KT3: Kiểm tra độ đông của hỗn hợp nếu đạt yêu cầu thì là tiếp quy trình. Bước BTP: Sau khi làm đôngthì bán thành phẩm 1 sẽ được bảo quản trong tủ lạnh. Bước NVL2: Nguyên vật liệu được lấy từ kho nguyên liệu. Bước KT4: Kiểm tra chất lượn NVL nếu đạt yêu cầu thì tiếp tục quy trình. N ếu bánh không đạt yêu cầu thì trả lại kho nguyên liệu xử lí. Bước TĐ: Cho tất cả NVL vào với mức quy định rồi trộn và đánh đều. Bước KT5: Kiểu tra hỗn hợp nếu đạt yêu cầu thì quay lại tiếp tục quy trình. N ếu không đạt yêu cầu thì quay lại bước trước. Bước LĐ2: Đổ hỗn hợp vào ly đựng bán thành phẩm 1 theo lượng quy định rồi làm đông. Bước KT6: Kiểm tra hỗn hợp đông đạt độ xốp mịn theo yêu cầu thì tiếp t ục quy trình. Bước BTP2: Sau khi làm đông thì bán thành phẩm 2 sẽ được bảo quản trong tủ lạnh. Bước LĐ3: Sau khi trộn và đánh đều hỗn hợp NVL ở bước TĐ thêm hương Trái cây vào và trộn đều và đổ hỗn hợp vào ly bán thành phẩm 2 để làm đông. 9

-

Bước KT7: Nếu hỗn hợp đạt xốp, mịn và độ đông thích hợp theo yêu cầu thì tiếp tục quy trình. Nếu không đạt yêu cầu thì quay lại bước trước. Bước BTP3: Sau khi làm đông thì bán thành phẩm 3 sẽ được bảo quản trong tủ lạnh. Bước NVL3: Nguyên vật liệu được lấy từ kho nguyên liệu. Bước KT8: Kiểm tra chất lượn NVL nếu đạt yêu cầu thì tiếp tục quy trình. N ếu bánh không đạt yêu cầu thì trả lại kho nguyên liệu xử lí. Bước T: Thêm Gelatin vào hỗn hợp và trộn đều Bước KT9: Nếu hỗn hợp được trộn đạt yêu cầu thì tiếp tục quy trình. Nếu không đạt yêu cầu thì quay lại bước trộn. Bước LĐ4: Đổ hỗn hợp vào ly đựng bán thành phẩm 3 theo lượng quy định rồi làm đông. Rồi trang trí. Bước KT10: Nếu hỗn hợp đạt xốp, mịn và độ đông thích hợ p theo yêu cầu thì tiếp tục quy trình. Nếu không đạt yêu cầu thì quay lại bước trước. Bước BTP: Sau khi làm đông thì bán thành phẩm sẽ được đóng gói và được bảo quản trong tủ lạnh.

BỘ TIÊU CHUẨN a. Tiêu chuẩn nguyên vật liệu  Trà sữa Tiêu chuẩn

Nguyên liệu -

Đường

-

-

Bột sữa

-

Sữa đặc

-

-

Trà -

Tinh thể màu trắng óng ánh, có vị ngọt, không có mùi lạ. Độ Pol (Zo) không nhỏ hơn 99.80, hàm lượng khử , % khối lượng (m/m) không lớn hơn:0.03 Màu trắng kem nhạt, dạng bột mịn, không có tạp chất lạ Hàm lượng chất béo, % khối lượng không >20, độ axit, oT không >20. Màu vàng kem nhạt, mịn, đồng nhất, không vón cục, không bị lắng đường, có vị ngọt, không có mùi vị lạ. Độ axit, oT không lớn hơn 50 Mặt chè nhỏ màu đen hơi nâu, màu nước đỏ nâu tương đối sáng có viền vàng, mùi thơm dịu, vị đậm dịu. Độ ẩm % khối lượng không lớn hơn 10 10



Bánh Fruit Mousse Tiêu chuẩn

Nguyên liệu

Tinh thể màu trắng óng ánh, có vị ngọt, không có mùi lạ. - Độ Pol (Zo) không nhỏ hơn 99.80, hàm lượng khử , % khối lượng (m/m) không lớn hơn:0.03 - Mềm, có màu trắng ngà,hơi chua nhẹ đặc trưng. - Hàm lượng chất béo sữa, không nhỏ hơn 10% (khối lượng) -

-

Đường

-

Cream cheese

-



-

Whipping Cream

-

Oreo

-

Vani

-

Trái cây

-

Vàng đặc trưng của bơ,trạng thái mềm, mùi thơm, không ôi khé,không có mùi vị lạ. Hàm lượng chất béo không nhỏ hơn 80% Sữa dạng lỏng, màu trắng đục, không có mùi vị lạ. Hàm lượng chất béo sữa, không nhỏ hơn 10% (khối lượng) Bánh kinh đô Oreo, không quá hạn, không mở bao bì ra quá lâu. Màu nâu cánh gián, có mùi thơm đặc trưng của vani, không có mùi vị lạ. Tươi, trái đều nhau,không có màu sắc lạ, vị lạ.

b. Tiêu chuẩn bán thành phẩm Bán thành phẩm

Bánh Fruit Mousse

Trà Sữa

Màu sắc

Mùi vị

Trạng thái

Màu đặc trưng Mùi vị đặc trưng Bông mềm mịn, xốp, của trái cây kết của sản phẩm, có không bị chảy nước, hợp cùng màu vị ngọt. không mùi vị lạ, ôi chua. trắng sữa.

Màu nâu sữa.

Mùi thơm đặc trưng của trà hòa Dạng lỏng, không vón cục, quyện cùng sữa, không tạp chất lạ. có vị ngọt.

11

c. Tiêu chuẩn thành phẩm Tên thành phẩm

Khối lượng (ml)

Bánh Fruit Mousse

230

Trà Sữa

330

Bao bì Đóng kín, đảm bảo tiêu chuẩn bao bì, có đầu đủ ngày sản xuất, hạn sử dụng về sản phẩm.

2. Các đặc điểm khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và hiệu quả sử dụng Khác biệt từ bản thân sản phẩm về: tính năng, chất lượng, độ bền, kiểu dáng, độ tin cậy, khả năng sửa chữa,.. Điểm khác biệt từ bản thân sản phẩm Chất lượng

  

Nguyên liệu được mua ở siêu thị lớn, có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng Không chứa chất bảo quản và hóa chất độc hại Thành phẩm được làm ngay sau khi khách hàng đặt nên vẫn giữ được độ thơm ngon ban đầu.

Bao bì

 

Hũ nhựa và chai được rửa sạch sẽ và lau khô trước khi chiết rót Có logo thương hiệu rõ ràng, bắt mắt

Khác biệt từ dịch vụ như: thời gian cung ứng, cung cấp thông tin, tư vấn, bảo hành, sửa chữa, huấn luyện khách hàng, … Khác biệt từ dịch vụ

Cung cấp thông tin



Thông tin sản phẩm, công ty, liên hệ đều được cung cấp đầy đủ trên fanpage

12



Tư vấn

 

Huấn luyện khách hàng



Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sale và chăm sóc khách hàng Trả lời tin nhắn nhanh chóng, chăm sóc khác Team có thiết kế riêng bảng hướng dẫn khách hàng cách bảo quản bánh cụ thể. Mỗi bài đăng trên fanpage đều có ghi cách thức đặt hàng và cách liên hệ shop khi cần tư vấn.

Khác biệt từ nhân sự: Bao gồm các yếu tố như: trình độ, thái độ phục vụ, giao tiếp, độ tin cậy Điểm khác biệt về nhân sự 
...


Similar Free PDFs